Bài 37. Axit - Bazơ - Muối
Chia sẻ bởi Trần Thị Phúc |
Ngày 23/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Axit - Bazơ - Muối thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
AXIT - BAZƠ - MUỐI
(TIẾT 1)
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
K + H2O
Na2O + H2O
SO2 + H2O
Trong các sản phẩm tạo thành ở phản ứng trên, sản phẩm nào là axit, sản phẩm nào là bazơ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
2K + 2H2O → 2KOH + H2
bazơ
Na2O + H2O → 2NaOH
bazơ
SO2 + H2O → H2SO3
axit
Tiết 55 AXIT – BAZƠ - MUỐI
I. AXIT
1. Khái niệm
HCl, H2SO4, HNO3
H
H2
H
1
2
1
3
Cl
S
NO3
PO4
I
I
II
III
-
-
=
≡
A
n
HnA
n
Kết luận: - Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit
2. Công thức hoá học
HnA
3. Phân loại
Nguyên tử hiđro
Gốc axit
Thành phần
HCl
H2S
HNO3
H2SO4
Axit không có oxi
Axit có oxi
2loại:
4. Tên gọi
- Các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Hoàn thành PTHH sau:
Zn + HCl →
Cl
Br
S
NO3
SO4
SO3
CO3
PO4
-
-
-
=
=
=
=
≡
Axit clohiđric
Axit bromhiđric
Axit sunfuhiđric
Axit nitơric
Axit sunfuric
Axit cacbonic
Axit photphoric
Axit sunfurơ
4. Tên gọi
a) Axit không có oxi.
Tên axit: Axit + tên phi kim + hiđric
b) Axit có oxi.
+ Axit có nhiều nguyên tử oxi
Tên axit: Axit + tên phi kim + ic
Tên gốc axit: chuyển đuôi “hiđric” thành đuôi “ua”
+ Axit có ít nguyên tử oxi
Tên axit: Axit + tên phi kim + ơ
Tên gốc axit: chuyển đuôi “ic” thành “at”, “ơ” thành “it”
clorua
bromua
sunfua
nitrat
sunfat
sunfit
cacbonat
photphat
Bài 37 AXIT – BAZƠ - MUỐI
I. AXIT
1. Khái niệm
2. Công thức hoá học
3. Phân loại
Blog Hóa học
I.AXIT
II.BAZƠ
1. Khái niệm
1
1
1
1
1 nhóm OH
I
I
II
III
1 nhóm OH
2 nhóm OH
3 nhóm OH
NaOH. Ca(OH)2, Fe(OH)3
Kết luận: Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (- OH)
Thành phần
Có 1 nguyên tử kim loại
1 hay nhiều nhóm hiđroxxit (-OH)
2. Công thức hoá học
M(OH)n
1
n nhóm OH
n
M(OH)n
3. Tên gọi
Tên bazơ: tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + hiđroxit
Bài 37 AXIT – BAZƠ - MUỐI
M
Tên bazơ: Tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + hiđroxit
Bài 37 AXIT – BAZƠ - MUỐI
Natri hiđroxyt
Nhôm hiđroxyt
Sắt II hiđroxyt
Sắt III hiđroxyt
I.AXIT
II.BAZƠ
1. Khái niệm
1
1
1
1
1 nhóm OH
I
I
II
III
1 nhóm OH
2 nhóm OH
3 nhóm OH
NaOH. Ca(OH)2, Fe(OH)3
Kết luận: Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (- OH)
Thành phần
Có 1 nguyên tử kim loại
1 hay nhiều nhóm hiđroxxit (-OH)
2. Công thức hoá học
M(OH)n
1
n nhóm OH
n
M(OH)n
3. Tên gọi
Tên bazơ: tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + hiđroxit
Bài 37 AXIT – BAZƠ - MUỐI
M
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :
** Cho một ít nước vào cốc thuỷ tinh 1 có chứa NaOH khuấy đều
** Cho một ít nước vào cốc thuỷ tinh 2 có chứa Cu(OH)2 khuấy đều
Nhận xét và ghi nhận kết quả :
- Hiện tượng sau khi khuấy ở cốc 1
- Hiện tượng sau khi khuấy ở cốc 2
Cu(OH)2 không tan
NaOH tan
I.AXIT
II.BAZƠ
1. Khái niệm
NaOH. Ca(OH)2, Fe(OH)3
Kết luận: Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (- OH)
2. Công thức hoá học
M(OH)n
3. Tên gọi
Tên bazơ: tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + hiđroxit
Bài 37 AXIT – BAZƠ - MUỐI
4. Phân loại
Dựa vào tính tan, bazơ được chia làm 2 loại
Bazơ tan được trong nước gọi là kiềm:
Bazơ không tan trong nước.
2 loại bazơ
Ví dụ:
NaOH,
KOH,
Ca(OH)2, …..
Ví dụ:
Cu(OH)2,
Fe(OH)2,
Mg(OH)2, ……
Bài tập 2: Những hợp chất đều là bazơ :
A - HBr, Mg(OH)2 ,
B - Ca(OH)2, Zn(OH)2
C - Fe(OH)3 , CaCO3
Bài tập 3: Đọc tên các chất sau:
a) HBr, H2S, HI, H2SO3, H2SO4,
b) Mg(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)2, Al(OH)3
Bài 37 AXIT – BAZƠ - MUỐI
Hướng dẫn về nhà
HỌC BÀI : Nắm chắc khái niệm, công thức hóa học, tên gọi, phân loại axit - bazơ
BÀI TẬP : Làm bài tập 1,2,3,4,5 . Đọc phần đọc thêm
Nghiên cứu trước phần (III) Muối
Bài 37 AXIT – BAZƠ - MUỐI
Tiết học kết thúc
Kính chúc các thầy cô giáo và các em học sinh sức khỏe và hạnh phúc
(TIẾT 1)
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
K + H2O
Na2O + H2O
SO2 + H2O
Trong các sản phẩm tạo thành ở phản ứng trên, sản phẩm nào là axit, sản phẩm nào là bazơ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
2K + 2H2O → 2KOH + H2
bazơ
Na2O + H2O → 2NaOH
bazơ
SO2 + H2O → H2SO3
axit
Tiết 55 AXIT – BAZƠ - MUỐI
I. AXIT
1. Khái niệm
HCl, H2SO4, HNO3
H
H2
H
1
2
1
3
Cl
S
NO3
PO4
I
I
II
III
-
-
=
≡
A
n
HnA
n
Kết luận: - Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit
2. Công thức hoá học
HnA
3. Phân loại
Nguyên tử hiđro
Gốc axit
Thành phần
HCl
H2S
HNO3
H2SO4
Axit không có oxi
Axit có oxi
2loại:
4. Tên gọi
- Các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Hoàn thành PTHH sau:
Zn + HCl →
Cl
Br
S
NO3
SO4
SO3
CO3
PO4
-
-
-
=
=
=
=
≡
Axit clohiđric
Axit bromhiđric
Axit sunfuhiđric
Axit nitơric
Axit sunfuric
Axit cacbonic
Axit photphoric
Axit sunfurơ
4. Tên gọi
a) Axit không có oxi.
Tên axit: Axit + tên phi kim + hiđric
b) Axit có oxi.
+ Axit có nhiều nguyên tử oxi
Tên axit: Axit + tên phi kim + ic
Tên gốc axit: chuyển đuôi “hiđric” thành đuôi “ua”
+ Axit có ít nguyên tử oxi
Tên axit: Axit + tên phi kim + ơ
Tên gốc axit: chuyển đuôi “ic” thành “at”, “ơ” thành “it”
clorua
bromua
sunfua
nitrat
sunfat
sunfit
cacbonat
photphat
Bài 37 AXIT – BAZƠ - MUỐI
I. AXIT
1. Khái niệm
2. Công thức hoá học
3. Phân loại
Blog Hóa học
I.AXIT
II.BAZƠ
1. Khái niệm
1
1
1
1
1 nhóm OH
I
I
II
III
1 nhóm OH
2 nhóm OH
3 nhóm OH
NaOH. Ca(OH)2, Fe(OH)3
Kết luận: Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (- OH)
Thành phần
Có 1 nguyên tử kim loại
1 hay nhiều nhóm hiđroxxit (-OH)
2. Công thức hoá học
M(OH)n
1
n nhóm OH
n
M(OH)n
3. Tên gọi
Tên bazơ: tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + hiđroxit
Bài 37 AXIT – BAZƠ - MUỐI
M
Tên bazơ: Tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + hiđroxit
Bài 37 AXIT – BAZƠ - MUỐI
Natri hiđroxyt
Nhôm hiđroxyt
Sắt II hiđroxyt
Sắt III hiđroxyt
I.AXIT
II.BAZƠ
1. Khái niệm
1
1
1
1
1 nhóm OH
I
I
II
III
1 nhóm OH
2 nhóm OH
3 nhóm OH
NaOH. Ca(OH)2, Fe(OH)3
Kết luận: Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (- OH)
Thành phần
Có 1 nguyên tử kim loại
1 hay nhiều nhóm hiđroxxit (-OH)
2. Công thức hoá học
M(OH)n
1
n nhóm OH
n
M(OH)n
3. Tên gọi
Tên bazơ: tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + hiđroxit
Bài 37 AXIT – BAZƠ - MUỐI
M
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :
** Cho một ít nước vào cốc thuỷ tinh 1 có chứa NaOH khuấy đều
** Cho một ít nước vào cốc thuỷ tinh 2 có chứa Cu(OH)2 khuấy đều
Nhận xét và ghi nhận kết quả :
- Hiện tượng sau khi khuấy ở cốc 1
- Hiện tượng sau khi khuấy ở cốc 2
Cu(OH)2 không tan
NaOH tan
I.AXIT
II.BAZƠ
1. Khái niệm
NaOH. Ca(OH)2, Fe(OH)3
Kết luận: Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (- OH)
2. Công thức hoá học
M(OH)n
3. Tên gọi
Tên bazơ: tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + hiđroxit
Bài 37 AXIT – BAZƠ - MUỐI
4. Phân loại
Dựa vào tính tan, bazơ được chia làm 2 loại
Bazơ tan được trong nước gọi là kiềm:
Bazơ không tan trong nước.
2 loại bazơ
Ví dụ:
NaOH,
KOH,
Ca(OH)2, …..
Ví dụ:
Cu(OH)2,
Fe(OH)2,
Mg(OH)2, ……
Bài tập 2: Những hợp chất đều là bazơ :
A - HBr, Mg(OH)2 ,
B - Ca(OH)2, Zn(OH)2
C - Fe(OH)3 , CaCO3
Bài tập 3: Đọc tên các chất sau:
a) HBr, H2S, HI, H2SO3, H2SO4,
b) Mg(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)2, Al(OH)3
Bài 37 AXIT – BAZƠ - MUỐI
Hướng dẫn về nhà
HỌC BÀI : Nắm chắc khái niệm, công thức hóa học, tên gọi, phân loại axit - bazơ
BÀI TẬP : Làm bài tập 1,2,3,4,5 . Đọc phần đọc thêm
Nghiên cứu trước phần (III) Muối
Bài 37 AXIT – BAZƠ - MUỐI
Tiết học kết thúc
Kính chúc các thầy cô giáo và các em học sinh sức khỏe và hạnh phúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Phúc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)