Bài 37. Axit - Bazơ - Muối
Chia sẻ bởi Lê Thị Phương Nam |
Ngày 23/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Axit - Bazơ - Muối thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
2. ễxit l gỡ? công thức chung của oxit ? Cú m?y lo?i ụxit? Cho vớ d? v? m?i lo?i?
* Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi .
- Công thức chung: MxOy
- Oxit được chia thành hai loại chính:
+ Oxit axit: SO3 , P2O5
+ Oxit bazơ : Na2O , CuO
1
1
2
1
2
2
Cl
Br
S
NO3
SO4
SO3
I
I
I
II
II
II
-
-
-
=
=
=
A
n
HnA
H
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Tiết 56:
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Axit clohiđric
Axit bromhiđric
Axit sunfuhiđric
clorua
bromua
sunfua
Axit sunfuric
Axit cacbonic
Axit photphoric
Axit sunfurơ
Axit nitric
nitrat
sunfat
sunfit
cacbonat
photphat
1
1
1
1
1 nhóm OH
I
I
II
III
1 nhóm OH
2 nhóm OH
3 nhóm OH
M(OH)n
M
n
OH
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Tiết 56:
Natri hiđroxit
Kali hiđroxit
Canxi hiđroxit
Sắt (II) hiđroxit
Sắt (III) hiđroxit
Bảng tính tan trong nước của các axit - bazơ - Muối
K
K
K
K
K
K
K
K
K
K
K
T
T
T/kb
PO4
K
K
K
K
K
K
K
K
T
T
T/b
SiO3
K
K
K
K
K
K
K
K
K
T
T
T/b
CO3
K
K
K
K
I
K
K
K
I
T
I
T
T
T/kb
SO4
K
K
K
K
K
K
K
K
K
T
T
T/b
SO3
K
K
K
K
K
K
T
T
K
T
T
T/b
S
I
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T/b
CH3COO
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T/b
NO3
T
T
T
T
I
T
T
T
T
T
K
T
T
T/b
Cl
K
K
K
K
K
K
T
i
K
T
T
OH
Al
III
Fe
III
Fe
II
Cu
II
Pb
II
Hg
II
Zn
II
Ba
II
Ca
II
Mg
II
Ag
I
Na
I
K
I
H
I
Hiđro và các kim loại
Nhóm
hiđroxit
và gốc axit
KOH
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Tiết 56:
Bài tập
Bài tập 1: hãy viết công thức hóa học của các axit có gốc axit cho dưới đây? gọi tên của chúng?
= SO4; PO4; =CO3.
H2SO4 : axit sunfuric.
H3PO4 : axit photphoric.
H2CO3 : axit cacbonic.
Bài tập 2: hãy viết công thức hoá học của bazơ tương ứng với các kim loại sau đây và gọi tên chúng?
Li(I), Ba(II), Al(III)?
LiOH : natri hiđroxit.
Ba(OH)2 : Bari hiđroxit.
Al(OH)3 : nhôm hiđroxit
Những hợp chất đều là Axit :
A- KOH, HCl
B- H2S , Al(OH)3
C- H2CO3 , HNO3
Đọc tên các hợp chất sau :
Mg(OH)2 ,Al(OH)3 , Ba(OH)2 , HNO2, HNO3
LỜI GIẢI
Mg(OH)2 : Magiêhiđroxit
Al(OH)3 : Nhôm hiđroxit
Ba(OH)2 : Bari hiđroxit
HNO2 : Axit Nitrơ
HNO3 : Axit Nitric
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Tiết 56:
Các em về nhà học bài theo nội dung đã học.
- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5.trang 130 SGK.
- Nghiên cứu trước phần III.Muối để chuẩn bị cho giờ học sau .
DẶN DÒ
Các tác nhân tạo axit trong thiên nhiên
SƠ ĐỒ HÌNH THÀNH AXIT
(MƯA AXIT)
CO2
CO2 ? H2CO3
H2SO3
Cánh rừng sau trận mưa axit
Tượng bị ăn mòn do mưa axit
B
* Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi .
- Công thức chung: MxOy
- Oxit được chia thành hai loại chính:
+ Oxit axit: SO3 , P2O5
+ Oxit bazơ : Na2O , CuO
1
1
2
1
2
2
Cl
Br
S
NO3
SO4
SO3
I
I
I
II
II
II
-
-
-
=
=
=
A
n
HnA
H
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Tiết 56:
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Axit clohiđric
Axit bromhiđric
Axit sunfuhiđric
clorua
bromua
sunfua
Axit sunfuric
Axit cacbonic
Axit photphoric
Axit sunfurơ
Axit nitric
nitrat
sunfat
sunfit
cacbonat
photphat
1
1
1
1
1 nhóm OH
I
I
II
III
1 nhóm OH
2 nhóm OH
3 nhóm OH
M(OH)n
M
n
OH
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Tiết 56:
Natri hiđroxit
Kali hiđroxit
Canxi hiđroxit
Sắt (II) hiđroxit
Sắt (III) hiđroxit
Bảng tính tan trong nước của các axit - bazơ - Muối
K
K
K
K
K
K
K
K
K
K
K
T
T
T/kb
PO4
K
K
K
K
K
K
K
K
T
T
T/b
SiO3
K
K
K
K
K
K
K
K
K
T
T
T/b
CO3
K
K
K
K
I
K
K
K
I
T
I
T
T
T/kb
SO4
K
K
K
K
K
K
K
K
K
T
T
T/b
SO3
K
K
K
K
K
K
T
T
K
T
T
T/b
S
I
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T/b
CH3COO
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T/b
NO3
T
T
T
T
I
T
T
T
T
T
K
T
T
T/b
Cl
K
K
K
K
K
K
T
i
K
T
T
OH
Al
III
Fe
III
Fe
II
Cu
II
Pb
II
Hg
II
Zn
II
Ba
II
Ca
II
Mg
II
Ag
I
Na
I
K
I
H
I
Hiđro và các kim loại
Nhóm
hiđroxit
và gốc axit
KOH
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Tiết 56:
Bài tập
Bài tập 1: hãy viết công thức hóa học của các axit có gốc axit cho dưới đây? gọi tên của chúng?
= SO4; PO4; =CO3.
H2SO4 : axit sunfuric.
H3PO4 : axit photphoric.
H2CO3 : axit cacbonic.
Bài tập 2: hãy viết công thức hoá học của bazơ tương ứng với các kim loại sau đây và gọi tên chúng?
Li(I), Ba(II), Al(III)?
LiOH : natri hiđroxit.
Ba(OH)2 : Bari hiđroxit.
Al(OH)3 : nhôm hiđroxit
Những hợp chất đều là Axit :
A- KOH, HCl
B- H2S , Al(OH)3
C- H2CO3 , HNO3
Đọc tên các hợp chất sau :
Mg(OH)2 ,Al(OH)3 , Ba(OH)2 , HNO2, HNO3
LỜI GIẢI
Mg(OH)2 : Magiêhiđroxit
Al(OH)3 : Nhôm hiđroxit
Ba(OH)2 : Bari hiđroxit
HNO2 : Axit Nitrơ
HNO3 : Axit Nitric
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Tiết 56:
Các em về nhà học bài theo nội dung đã học.
- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5.trang 130 SGK.
- Nghiên cứu trước phần III.Muối để chuẩn bị cho giờ học sau .
DẶN DÒ
Các tác nhân tạo axit trong thiên nhiên
SƠ ĐỒ HÌNH THÀNH AXIT
(MƯA AXIT)
CO2
CO2 ? H2CO3
H2SO3
Cánh rừng sau trận mưa axit
Tượng bị ăn mòn do mưa axit
B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Phương Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)