Bài 37. Axit - Bazơ - Muối
Chia sẻ bởi Hoàng Anh Kỳ |
Ngày 23/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Axit - Bazơ - Muối thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
3/28/2012
1
tiết56: Axit - bazơ - Muối
3/28/2012
2
Đáp án:
3/28/2012
3
I. AXIT
HCl, H2SO4, HNO3, H3PO4.
* Ví dụ:
1. Khái niệm:
Axit là hợp chất mà phân tử gồm có 1 hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.
tiết56: Axit - bazơ - Muối
3/28/2012
4
2. Công thức hóa học:
HnX.
Trong đó: n là chỉ số của H; X là gốc axit.
3. Phân loại:
H2S, H3PO4, H2SO4, H2SO3...
b. Axit có oxi: H3PO4, H2SO4, H2SO3...
a. Axit không có oxi: HCl, H2S, HBr,...
3/28/2012
5
Tên axit: Axit + tên phi kim + hidric
4. Tên gọi:
H2S: Axit Sunfuhidric
Ví dụ: HCl: Axit Clohidric
a. Axit không có oxi
HBr: Axit Bromhidric
Gốc axit tương ứng: - Cl: Clorua; = S: Sunfua; - Br: Bromua.
3/28/2012
6
b. Axit có oxi
*Axit có nhiều nguyên tử oxi:
Tên axit: Axit + tên phi kim + ic
H3PO4:
H2SO4:
HNO3:
Axit photphoric
Axit Sunfuric
Axit Nitric
3/28/2012
7
Tên axit: Axit + tên phi kim + ơ
H2SO3:
HNO2:
Axit Sunfurơ
Axit Nitrơ
*Axit có ít nguyên tử oxi:
Gốc axit tương ứng: = SO3: Sunfit; -NO2: Nitrit
3/28/2012
8
M(OH)n
II. BAZƠ
1.Khái niệm:
2. Công thức hóa học:
* Ví dụ:
NaOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)2
Là hợp chất mà phân tử gồm 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hiđroxit -OH.
Trong đó: M là kim loại; n là chỉ số của nhóm - OH.
Chú ý: Hoá trị của M và chỉ số n có trị số bằng nhau.
Tên bazơ: Tên kim loại(kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + hiđroxit
NaOH:
Cu(OH)2:
Natri hiđroxit
Đồng (II) hiđroxit
3. Tên gọi:
Fe(OH)3:
Sắt (III) hiđroxit
Ca(OH)2:
Canxi hiđroxit
3/28/2012
9
4. Phân loại bazơ:
a. Bazơ tan được trong nước(kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2... ...
b. Bazơ không tan trong nước: Cu(OH)2, Mg(OH)3, Fe(OH)3...
3/28/2012
10
Axit sunfurơ
Axit sunfuric
Axit cacbonic
Axit Clohiđric
Axit sunfuhiđric
= SO3
H2S
H2SO4
H2SO3
H2CO3
HCl
= CO3
hoàn thành các bảng sau:
bảng 1
3/28/2012
11
Natri hiđroxit
Sắt(III)hiđroxit
Bari hiđroxit
Kali hiđroxit
Nhôm hiđroxit
Al(OH)3
Fe(OH)3
NaOH
Ba(OH)2
KOH
Al2O3
bảng 2
Fe2O3
3/28/2012
12
Điphotpho pentaoxit
Cacbon đioxit
Lưu huỳnh trioxit
Đinitơ pentaoxit
SO2
Lưu huỳnh đioxit
H2SO4
H2CO3
HNO3
H3PO4
H2SO3
bảng 3
3/28/2012
13
Axit
Bazơ
Bazơ
Oxit axit
Oxit bazơ
Fe(OH)2
Axit sunfurơ
Đồng(II) hiđroxit
Canxi oxit
SO2
bảng 4
1
tiết56: Axit - bazơ - Muối
3/28/2012
2
Đáp án:
3/28/2012
3
I. AXIT
HCl, H2SO4, HNO3, H3PO4.
* Ví dụ:
1. Khái niệm:
Axit là hợp chất mà phân tử gồm có 1 hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.
tiết56: Axit - bazơ - Muối
3/28/2012
4
2. Công thức hóa học:
HnX.
Trong đó: n là chỉ số của H; X là gốc axit.
3. Phân loại:
H2S, H3PO4, H2SO4, H2SO3...
b. Axit có oxi: H3PO4, H2SO4, H2SO3...
a. Axit không có oxi: HCl, H2S, HBr,...
3/28/2012
5
Tên axit: Axit + tên phi kim + hidric
4. Tên gọi:
H2S: Axit Sunfuhidric
Ví dụ: HCl: Axit Clohidric
a. Axit không có oxi
HBr: Axit Bromhidric
Gốc axit tương ứng: - Cl: Clorua; = S: Sunfua; - Br: Bromua.
3/28/2012
6
b. Axit có oxi
*Axit có nhiều nguyên tử oxi:
Tên axit: Axit + tên phi kim + ic
H3PO4:
H2SO4:
HNO3:
Axit photphoric
Axit Sunfuric
Axit Nitric
3/28/2012
7
Tên axit: Axit + tên phi kim + ơ
H2SO3:
HNO2:
Axit Sunfurơ
Axit Nitrơ
*Axit có ít nguyên tử oxi:
Gốc axit tương ứng: = SO3: Sunfit; -NO2: Nitrit
3/28/2012
8
M(OH)n
II. BAZƠ
1.Khái niệm:
2. Công thức hóa học:
* Ví dụ:
NaOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)2
Là hợp chất mà phân tử gồm 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hiđroxit -OH.
Trong đó: M là kim loại; n là chỉ số của nhóm - OH.
Chú ý: Hoá trị của M và chỉ số n có trị số bằng nhau.
Tên bazơ: Tên kim loại(kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + hiđroxit
NaOH:
Cu(OH)2:
Natri hiđroxit
Đồng (II) hiđroxit
3. Tên gọi:
Fe(OH)3:
Sắt (III) hiđroxit
Ca(OH)2:
Canxi hiđroxit
3/28/2012
9
4. Phân loại bazơ:
a. Bazơ tan được trong nước(kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2... ...
b. Bazơ không tan trong nước: Cu(OH)2, Mg(OH)3, Fe(OH)3...
3/28/2012
10
Axit sunfurơ
Axit sunfuric
Axit cacbonic
Axit Clohiđric
Axit sunfuhiđric
= SO3
H2S
H2SO4
H2SO3
H2CO3
HCl
= CO3
hoàn thành các bảng sau:
bảng 1
3/28/2012
11
Natri hiđroxit
Sắt(III)hiđroxit
Bari hiđroxit
Kali hiđroxit
Nhôm hiđroxit
Al(OH)3
Fe(OH)3
NaOH
Ba(OH)2
KOH
Al2O3
bảng 2
Fe2O3
3/28/2012
12
Điphotpho pentaoxit
Cacbon đioxit
Lưu huỳnh trioxit
Đinitơ pentaoxit
SO2
Lưu huỳnh đioxit
H2SO4
H2CO3
HNO3
H3PO4
H2SO3
bảng 3
3/28/2012
13
Axit
Bazơ
Bazơ
Oxit axit
Oxit bazơ
Fe(OH)2
Axit sunfurơ
Đồng(II) hiđroxit
Canxi oxit
SO2
bảng 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Anh Kỳ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)