Bài 37. Axit - Bazơ - Muối

Chia sẻ bởi Luyen Văn Duong | Ngày 23/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Axit - Bazơ - Muối thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Nhóm Lý Hoá Sinh hân hoan chào đón quý thầy cô và các em học sinh
TRƯỜNG THCS CÙ CHÍNH LAN
AXIT-
BAZƠ-
MUỐI
BÀI 37
GV THỰC HIỆN
NGUYỄN CÔNG TRƯỜNG
HOÁ TRỊ
I
II
III
Nhóm
nguyên tử
OH , NO3
SO4 , CO3
PO4
Câu 1 Hãy cho biết hoá trị của các nhóm nguyên tử sau :
Hidroxit (OH) _ Cacbonat (CO3)
Sunfat (SO4) _ Photphat (PO4)
Nitrat (NO3)
Câu 2 : Hãy nêu tính chất hoá học của nước , viết phương trình phản ứng minh hoạ :
2Na + 2H2O
CaO + H2O
P2O5 + 3H2O
2NaOH +H2
Ca(OH)2
2H3PO4
BÀI 37
AXIT-
BAZƠ-
MUỐI
Axit Clohidric HCL
Axit Sunfuric H2SO4
Axit Nitric HNO3
I ) Axit:
1. Khái niệm :
- Hãy kể tên ba chất là Axit mà em biết ?
Em hãy nhận xét điểm giống nhau và khác nhau trong thành phần phân tử của các Axit trên ?
HCl
H2SO4
HNO3
Giống nhau : đều có nguyên tử H
Khác nhau : Các nguyên tử H liên kết với các gốc axit
CÂU 2
Em hãy nhận xét về hoá trị của gốc axit và của nguyên tử H ?
HCl
H2SO4
HNO3
_ Mỗi gốc axit có hoá trị khác nhau (được biểu diễn bằng gạch nối)
_Còn hidro luôn có hoá trị I
CÂU 3
Như vậy, hoá trị của gốc axit ta biết được dựa vào chỉ số nguyên tử hidro
Ví dụ : H2SO4 :gồm 2H gốc SO4 hoá trị II
Từ các nhận xét trên, hãy thử đưa ra định nghĩa về Axit
BÀI 37
AXIT-
BAZƠ-
MUỐI
Axit Clohidric HCl
Axit Sunfuric H2SO4
Axit Nitric HNO3
I ) Axit:
1. Khái niệm :Phân tử Axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc Axit , các nguyên tử hidro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại .

Ví dụ
BÀI 37
AXIT-
BAZƠ-
MUỐI
I ) Axit:
1. Khái niệm
2- Công thức hoá học
Công thức hoá học của Axit :
Gồm H và gốc Axit ( hoá trị của gốc Axit được biểu diễn bằng gạch nối)
3/ Phân loại :
Dựa vào thành phần phân tử của các axit sau : HCl , H2S , H2SO4 , H2SO3 , H3PO4 , HNO3 ---
Axit được chia làm 2 loại :
+ Axit không có oxi
+ Axit có oxi
Vậy Em hãy cho biết Axit nào không có oxi, Axit nào có oxi ?
-Axit không có oxi : HCl , H2S
-Axit có oxi : H2SO3 , H2SO4 , H3PO4 , HNO3 - - - -
BÀI 37
AXIT-
BAZƠ-
MUỐI
I ) Axit:
1. Khái niệm
2 . Công thức
3 . Phân loại :
4 . Tên gọi :
a) Axit không có oxi :
Tên Axit = Axit + Tên phi kim + Hidric
b) Axit có oxi
ic( nhiều oxi)
Tên Axit = Axit + Tên phi kim
ơ ( ít oxi )
Ví dụ: H2SO4 : Axit Sunfuric
H2SO3 : Axit Sunfurơ
Ví dụ : HCl : axit clohidric - HBr : axit brômhidric
II/Bazơ:
1. Khái niệm
Hãy kể tên ba chất Bazơ mà em biết ?

NaOH
Ca(OH)2
Cu(OH)2
BÀI 37
AXIT-
BAZƠ-
MUỐI
I / Axit:
NaOH
Ca(OH)2
Cu(OH)2
Hãy nhận xét về thành phần phân tử các bazơ trên ?
Có một nguyên tử kim loại
Một hay nhiều nhóm hidroxit
NaOH
Ca(OH)2
Cu(OH)2
Hãy nhận xét về hoá trị của các kim loại , hoá trị của nhóm OH ?
- Mỗi kim loại có hoá� trị khác nhau
- Nhóm OH có hoá trị I
- Như vậy , số nhóm OH được xác định bằng hoá trị của kim loaị
- Từ các nhận xét trên , hãy thử định nghĩa về Bazơ ?
- 2) Định nghĩa Bazơ :
Phân tử Bazơ gồm có 1 nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiếu nhóm hidroxit (_ OH)
-Ví dụ : NaOH , Ca(OH)2 , Cu(OH)2 .
BÀI 37
AXIT-
BAZƠ-
MUỐI
I / Axit:
1. Khái niệm
2 . Công thức
3 . Phân loại :
4. Tên gọi :
-Ví dụ : NaOH , Ca(OH)2 , Cu(OH)2 .
II/Bazơ:
1. Định nghĩa Bazơ:
Phân tử Bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit (_ OH)

2. Công thức hoá học của Bazơ
Một nguyên tử kim loại (M) và một hay nhiều nhóm_OH
n: hoá trị của kim loại
M (OH) n
Tên Bazơ = Tên kim loại (*) + hidroxit
3. Tên gọi :
(*) Kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị .
Ví dụ : NaOH : Natri hidroxit
Cu(OH)2 : Đồng ( II ) hidroxit
Fe(OH)2 : Sắt ( II ) hidroxit
Fe(OH)3 : Sắt ( III) hidroxit
4. Phân loại :
Dựa vào tính tan trong nước, Bazơ được chia thành 2 loại :
a/ Bazơ tan trong nước ( gọi là kiềm )
Ví dụ: NaOH , KOH , Ba(OH)2 . . .
b/ Bazơ không tan trong nước:
Ví dụ: Fe(OH)2 ,Fe(OH)3 , Cu(OH)2 , Al(OH)3 . . .
CỦNG CỐ:
Điền vào chỗ trống những từ thích hợp :
Axít làhợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều. . . . . . . . . . . . . .
liên kết với. . . . . . . . . . . . Các nguyên tử hidro này có thể thay bằng. . . . . . . . . . . . . . . . .
Bazơ là một hợp chất mà phân tử có một. . . . . . . . . . . . . . . . . .liên kết với một hay nhiều nhóm. . . . . . . . . . . . . . .
nguyên tử hidro
gốc axit
nguyên tử kim loại
hidroxit
nguyên tử kim loại
Hoá trị
gốc Axit
Thành phần
CTHH

Số nguyên
tử H
Gốc Axit











Axit Clorhidric
Axit Nitric
Axit Sunruric
Axit Photphoric
Tên Axit



Điền vào công thức và thành phần một số Axit sau :
HCl
HNO3
1H
Cl
I
H2SO4
H3PO4
1H
2H
3H
NO3
SO4
PO4
I
II
III
Hoá trị
nhóm OH
Thành phần
CTHH

Nguyên tử
kim loại
Số nhóm
OH











Natri hidroxit
Canxi hidroxit
Sắt (II) oxit
Sắt (III) oxit
Tên Axit



Điền vào công thức và thành phần một số BAZƠ sau
NaOH
Na
1
I
Ca(OH)2
Ca
2
I
Fe(OH)2
Fe
2
I
Fe(OH)3
Fe
3
I
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài, xem bài mới phần III / Muối
Làm bài tập 1,2,3,4,5 trang 130 SGK
Xin chân thành Cám ơn Quý Thầy Cô và các em Học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Luyen Văn Duong
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)