Bài 37. Axit - Bazơ - Muối
Chia sẻ bởi Hà Hữu Cư |
Ngày 23/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Axit - Bazơ - Muối thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Môn: Hóa học 8
Giáo viên : Nguyễn Thị Tố Như
PHÒNG GD – ĐT QUẬN ÔMÔN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
Kiểm tra bài cũ
Đáp án
Bài 37:
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI
I – AXIT
1. Khái niệm
Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.
Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI
I – AXIT
1. Khái niệm
2. Công thức hóa học
Công thức tổng quát:
HnA
Trong đó: A là gốc axit
n là hóa trị của gốc axit
HBr
H2S
H2CO3
H2SO3
VD: Lập công thức hóa học của các axit có gốc axit sau:
Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI
I – AXIT
1. Khái niệm
2. Công thức hóa học
3. Phân loại
Axit không có oxi.
VD: HCl, HBr,…
Axit có oxi.
VD: H2SO4, HNO3,…
Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI
I – AXIT
1. Khái niệm
2. Công thức hóa học
3. Phân loại
a/ Axit không có oxi
VD:
4. Tên gọi
Tên axit: axit + tên phi kim + hiđric
HBr:
H2S:
HCl:
axit brômhiđric
axit clohiđric
axit sunfuhiđric
clorua
brômua
sunfua
Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI
I – AXIT
1. Khái niệm
2. Công thức hóa học
3. Phân loại
a/ Axit không có oxi
4. Tên gọi
Tên axit: axit + tên phi kim + ic
b/ Axit có oxi
- Axit có nhiều nguyên tử oxi
H2CO3 :
H3PO4 :
H2SO4 :
axit cacbonic
axit sunfuric
axit photphoric
HNO3 :
axit nitric
sunfat
nitrat
cacbonat
photphat
VD:
Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI
I – AXIT
1. Khái niệm
2. Công thức hóa học
3. Phân loại
a/ Axit không có oxi
4. Tên gọi
Tên axit: axit + tên phi kim + ơ
b/ Axit có oxi
- Axit có ít nguyên tử oxi:
H2SO3:
axit sunfurơ
HNO2 :
axit nitrơ
sunfit
nitrit
VD:
Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI
I – AXIT
1. Khái niệm
II – BAZƠ
Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI
I – AXIT
1. Khái niệm
II – BAZƠ
2. Công thức hóa học
Công thức tổng quát:
M(OH)n
Trong đó: M là nguyên tử kim loại
n là hóa trị của kim loại
KOH
Fe(OH)2
Fe(OH)3
Ba(OH)2
Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI
I – AXIT
1. Khái niệm
II – BAZƠ
2. Công thức hóa học
3. Tên gọi
Tên bazơ: tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + hiđroxit
VD:
NaOH :
natri hiđroxit
Fe(OH)2 :
sắt (II) hiđroxit
sắt (III) hiđroxit
Mg(OH)2 :
magie hiđroxit
Fe(OH)3 :
Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI
I – AXIT
1. Khái niệm
II – BAZƠ
2. Công thức hóa học
3. Tên gọi
4. Phân loại
a) Bazơ tan được trong nước gọi kiềm
Thí dụ: NaOH, KOH, Ca(OH)2, …
b) Bazơ không tan trong nước
Thí dụ: Cu(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2, …
Bài tập
Cho các hợp chất có công thức hóa học sau: KOH, H2SO4, Al(OH)3, Fe(OH)3, HNO3, HCl. Hãy phân loại hợp chất nào là axit, bazơ? Gọi tên.
Giải
* Axit
H2SO4 :
axit sunfuric
HNO3 :
axit nitric
HCl :
axit clohiđric
* Bazơ
KOH :
kali hiđroxit
Al(OH)3 :
nhôm hiđroxit
Fe(OH)3 :
sắt (III) hiđroxit
Học thuộc bài. Làm bài tập 1, 2 SGK.
- Xem tiếp phần III “Muối”.
Hướng dẫn về nhà
Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI
I – AXIT
Số nguyên tử hiđro
Gốc axit
1H
1H
2H
3H
Cl
NO3
SO4
PO4
Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI
II – BAZƠ
Nguyên tử kim loại
1Na
1Ca
1Fe
1Al
1 nhóm OH
2 nhóm OH
2 nhóm OH
3 nhóm OH
Nhóm hiđroxit ( OH)
Giáo viên : Nguyễn Thị Tố Như
PHÒNG GD – ĐT QUẬN ÔMÔN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
Kiểm tra bài cũ
Đáp án
Bài 37:
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI
I – AXIT
1. Khái niệm
Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.
Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI
I – AXIT
1. Khái niệm
2. Công thức hóa học
Công thức tổng quát:
HnA
Trong đó: A là gốc axit
n là hóa trị của gốc axit
HBr
H2S
H2CO3
H2SO3
VD: Lập công thức hóa học của các axit có gốc axit sau:
Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI
I – AXIT
1. Khái niệm
2. Công thức hóa học
3. Phân loại
Axit không có oxi.
VD: HCl, HBr,…
Axit có oxi.
VD: H2SO4, HNO3,…
Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI
I – AXIT
1. Khái niệm
2. Công thức hóa học
3. Phân loại
a/ Axit không có oxi
VD:
4. Tên gọi
Tên axit: axit + tên phi kim + hiđric
HBr:
H2S:
HCl:
axit brômhiđric
axit clohiđric
axit sunfuhiđric
clorua
brômua
sunfua
Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI
I – AXIT
1. Khái niệm
2. Công thức hóa học
3. Phân loại
a/ Axit không có oxi
4. Tên gọi
Tên axit: axit + tên phi kim + ic
b/ Axit có oxi
- Axit có nhiều nguyên tử oxi
H2CO3 :
H3PO4 :
H2SO4 :
axit cacbonic
axit sunfuric
axit photphoric
HNO3 :
axit nitric
sunfat
nitrat
cacbonat
photphat
VD:
Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI
I – AXIT
1. Khái niệm
2. Công thức hóa học
3. Phân loại
a/ Axit không có oxi
4. Tên gọi
Tên axit: axit + tên phi kim + ơ
b/ Axit có oxi
- Axit có ít nguyên tử oxi:
H2SO3:
axit sunfurơ
HNO2 :
axit nitrơ
sunfit
nitrit
VD:
Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI
I – AXIT
1. Khái niệm
II – BAZƠ
Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI
I – AXIT
1. Khái niệm
II – BAZƠ
2. Công thức hóa học
Công thức tổng quát:
M(OH)n
Trong đó: M là nguyên tử kim loại
n là hóa trị của kim loại
KOH
Fe(OH)2
Fe(OH)3
Ba(OH)2
Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI
I – AXIT
1. Khái niệm
II – BAZƠ
2. Công thức hóa học
3. Tên gọi
Tên bazơ: tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + hiđroxit
VD:
NaOH :
natri hiđroxit
Fe(OH)2 :
sắt (II) hiđroxit
sắt (III) hiđroxit
Mg(OH)2 :
magie hiđroxit
Fe(OH)3 :
Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI
I – AXIT
1. Khái niệm
II – BAZƠ
2. Công thức hóa học
3. Tên gọi
4. Phân loại
a) Bazơ tan được trong nước gọi kiềm
Thí dụ: NaOH, KOH, Ca(OH)2, …
b) Bazơ không tan trong nước
Thí dụ: Cu(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2, …
Bài tập
Cho các hợp chất có công thức hóa học sau: KOH, H2SO4, Al(OH)3, Fe(OH)3, HNO3, HCl. Hãy phân loại hợp chất nào là axit, bazơ? Gọi tên.
Giải
* Axit
H2SO4 :
axit sunfuric
HNO3 :
axit nitric
HCl :
axit clohiđric
* Bazơ
KOH :
kali hiđroxit
Al(OH)3 :
nhôm hiđroxit
Fe(OH)3 :
sắt (III) hiđroxit
Học thuộc bài. Làm bài tập 1, 2 SGK.
- Xem tiếp phần III “Muối”.
Hướng dẫn về nhà
Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI
I – AXIT
Số nguyên tử hiđro
Gốc axit
1H
1H
2H
3H
Cl
NO3
SO4
PO4
Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI
II – BAZƠ
Nguyên tử kim loại
1Na
1Ca
1Fe
1Al
1 nhóm OH
2 nhóm OH
2 nhóm OH
3 nhóm OH
Nhóm hiđroxit ( OH)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Hữu Cư
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)