Bài 37. Axit - Bazơ - Muối
Chia sẻ bởi Trang Trang Trang |
Ngày 23/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Axit - Bazơ - Muối thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Bài: 37
Tiết: 56
Hoạt động nhóm:
Hãy ghi số nguyên tử hyđro, gốc axit và hoá trị gốc axit vào bảng 1
I. Axit:
1. Khái niệm:
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Bài: 37
Tiết: 56
Hoạt động nhóm:
Hãy ghi số nguyên tử hiđro, gốc axit và hoá trị gốc axit vào bảng
I. Axit:
1. Khái niệm:
Phân tử axit gồm 1 hay nhiều nguyên tử hydro liên kết với gốc axit.
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Bài: 37
Tiết: 56
I. Axit:
1. Khái niệm:
2.Công thức hóa học:
(SGK)
3. Phân loại:
(SGK)
Phân tử axit gồm 1 hay nhiều nguyên tử hydro liên kết với gốc axit.
= S
= SO4
= SO3
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Bài: 37
Tiết: 56
I. Axit:
1. Khái niệm:
2.Công thức hóa học:
(SGK)
3. Phân loại:
4. Tên gọi:
a. Axit không có oxi:
Tên axit: axit + tên phi kim + Hidric
(clorua)
(sunfua)
b. Axit có oxi:
(SGK)
(sunfat)
(photphat)
(sunfit)
= S
= SO4
= SO3
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Bài: 37
Tiết: 56
I. Axit:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học:
(SGK)
3. Phân loại:
4. Tên gọi:
a. Axit không có oxi:
Tên axit: axit + tên phi kim + Hidric
b. Axit có oxi:
(SGK)
Áp dụng: Bài tập 2 (SGK)
Hãy viết công thức hóa học của các axit có gốc axit dưới đây và đọc tên của chúng:
= CO3 ; - NO3 ; - Br
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Bài: 37
Tiết: 56
I. Axit:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học:
(SGK)
3. Phân loại:
4. Tên gọi:
a. Axit không có oxi:
Tên axit: axit + tên phi kim + Hidric
b. Axit có oxi:
(SGK)
II. Bazơ:
Hãy ghi kí hiệu nguyên tử kim loại, số nhóm hiđroxit và hóa trị của kim loại vào bảng 2
Hoạt động nhóm:
Na
K
Ca
Cu
Fe
1 nhóm OH
1 nhóm OH
2 nhóm OH
2 nhóm OH
3 nhóm OH
I
I
II
II
III
1. Khái niệm:
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Bài: 37
Tiết: 56
I. Axit:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học:
(SGK)
3. Phân loại:
4. Tên gọi:
a. Axit không có oxi:
Tên axit: axit + tên phi kim + Hidric
b. Axit có oxi:
(SGK)
II. Bazơ:
Hãy ghi kí hiệu nguyên tử kim loại, số nhóm hiđroxit và hóa trị của kim loại vào bảng 2
Hoạt động nhóm:
Na
K
Ca
Cu
Fe
1 nhóm OH
1 nhóm OH
2 nhóm OH
2 nhóm OH
3 nhóm OH
I
I
II
II
III
1. Khái niệm:
Phân tử bazơ có 1 nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH).
2. Công thức hóa học:
(SGK)
3. Tên gọi:
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Bài: 37
Tiết: 56
I. Axit:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học:
(SGK)
3. Phân loại:
4. Tên gọi:
a. Axit không có oxi:
Tên axit: axit + tên phi kim + Hidric
b. Axit có oxi:
(SGK)
II. Bazơ:
Hãy ghi kí hiệu nguyên tử kim loại, số nhóm hiđroxit và hóa trị của kim loại vào bảng 2
Hoạt động nhóm:
Na
K
Ca
Cu
Fe
1 nhóm OH
1 nhóm OH
2 nhóm OH
2 nhóm OH
3 nhóm OH
I
I
II
II
III
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học:
(SGK)
3. Tên gọi:
Tên bazơ: tên kim loại + (thêm hoá trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + hiđroxit
4. Phân loại:
(SGK)
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Bài: 37
Tiết: 56
I. Axit:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học:
(SGK)
3. Phân loại:
4. Tên gọi:
a. Axit không có oxi:
Tên axit: axit + tên phi kim + Hidric
b. Axit có oxi:
(SGK)
II. Bazơ:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học:
(SGK)
3. Tên gọi:
Tên bazơ: tên kim loại + (thêm hoá trị...) + hiđroxit
4. Phân loại:
(SGK)
Áp dụng: Bài tập 4 (SGK)
Hãy viết công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit sau và đọc tên của chúng.
Al 2O3, BaO, Li2O
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Bài: 37
Tiết: 56
I. Axit:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học:
(SGK)
3. Phân loại:
4. Tên gọi:
a. Axit không có oxi:
Tên axit: axit + tên phi kim + Hidric
b. Axit có oxi:
(SGK)
II. Bazơ:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học:
(SGK)
3. Tên gọi:
Tên bazơ: tên kim loại + (thêm hoá trị...) + hiđroxit
4. Phân loại:
(SGK)
Áp dụng: Điền vào phiếu học tập sau:
Phiếu học tập 1
Phiếu học tập 2
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Bài: 37
Tiết: 56
I. Axit:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học:
(SGK)
3. Phân loại:
4. Tên gọi:
a. Axit không có oxi:
Tên axit: axit + tên phi kim + Hidric
b. Axit có oxi:
(SGK)
II. Bazơ:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học:
(SGK)
3. Tên gọi:
Tên bazơ: tên kim loại + (thêm hoá trị...) + hiđroxit
4. Phân loại:
(SGK)
Phiếu học tập 1
Phiếu học tập 2
BÀI VỪA HỌC
BÀI SẮP HỌC
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Bài: 37
Tiết: 56
- Học bài, làm BT 1, 3, 5 và các phần còn lại của các bài đã giải ( trừ câu c bài 6 SGK ).
- Làm BT 37.5, 37.9, 37.11 và 37.19 , SBT trang 44 và 45
- Đọc phần đọc thêm SGK trang 130
- Tìm hiểu trước phần III. Muối.
Khái niệm:
+ Em hãy kể tên một số muối thường gặp.
+ Nhận xét thành phần phân tử của của muối.
- Có nguyên tử kim loại với một hay nhiều gốc a xít.
2. Công thức hóa học:
+ Nêu quy tắc hóa trị của hợp chất hai nguyên tố.Cho ví dụ minh họa.
3. Tên gọi: NaHCO3 , KOH , BaSO4 .
4. Phân loại:
Từ các công thức hóa học trên, hợp chất muối chia làm mấy loại ? Cho ví dụ minh họa.
I. Axit:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học:
(SGK)
3. Phân loại:
4. Tên gọi:
a. Axit không có oxi:
Tên axit: axit + tên phi kim + Hidric
b. Axit có oxi:
(SGK)
II. Bazơ:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học:
(SGK)
3. Tên gọi:
Tên bazơ: tên kim loại + (thêm hoá trị...) + hiđroxit
4. Phân loại:
(SGK)
Xin chân thành cảm ơn ban giám khảo - thầy cô giáo và các em học sinh .
Bài: 37
Tiết: 56
Hoạt động nhóm:
Hãy ghi số nguyên tử hyđro, gốc axit và hoá trị gốc axit vào bảng 1
I. Axit:
1. Khái niệm:
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Bài: 37
Tiết: 56
Hoạt động nhóm:
Hãy ghi số nguyên tử hiđro, gốc axit và hoá trị gốc axit vào bảng
I. Axit:
1. Khái niệm:
Phân tử axit gồm 1 hay nhiều nguyên tử hydro liên kết với gốc axit.
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Bài: 37
Tiết: 56
I. Axit:
1. Khái niệm:
2.Công thức hóa học:
(SGK)
3. Phân loại:
(SGK)
Phân tử axit gồm 1 hay nhiều nguyên tử hydro liên kết với gốc axit.
= S
= SO4
= SO3
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Bài: 37
Tiết: 56
I. Axit:
1. Khái niệm:
2.Công thức hóa học:
(SGK)
3. Phân loại:
4. Tên gọi:
a. Axit không có oxi:
Tên axit: axit + tên phi kim + Hidric
(clorua)
(sunfua)
b. Axit có oxi:
(SGK)
(sunfat)
(photphat)
(sunfit)
= S
= SO4
= SO3
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Bài: 37
Tiết: 56
I. Axit:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học:
(SGK)
3. Phân loại:
4. Tên gọi:
a. Axit không có oxi:
Tên axit: axit + tên phi kim + Hidric
b. Axit có oxi:
(SGK)
Áp dụng: Bài tập 2 (SGK)
Hãy viết công thức hóa học của các axit có gốc axit dưới đây và đọc tên của chúng:
= CO3 ; - NO3 ; - Br
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Bài: 37
Tiết: 56
I. Axit:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học:
(SGK)
3. Phân loại:
4. Tên gọi:
a. Axit không có oxi:
Tên axit: axit + tên phi kim + Hidric
b. Axit có oxi:
(SGK)
II. Bazơ:
Hãy ghi kí hiệu nguyên tử kim loại, số nhóm hiđroxit và hóa trị của kim loại vào bảng 2
Hoạt động nhóm:
Na
K
Ca
Cu
Fe
1 nhóm OH
1 nhóm OH
2 nhóm OH
2 nhóm OH
3 nhóm OH
I
I
II
II
III
1. Khái niệm:
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Bài: 37
Tiết: 56
I. Axit:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học:
(SGK)
3. Phân loại:
4. Tên gọi:
a. Axit không có oxi:
Tên axit: axit + tên phi kim + Hidric
b. Axit có oxi:
(SGK)
II. Bazơ:
Hãy ghi kí hiệu nguyên tử kim loại, số nhóm hiđroxit và hóa trị của kim loại vào bảng 2
Hoạt động nhóm:
Na
K
Ca
Cu
Fe
1 nhóm OH
1 nhóm OH
2 nhóm OH
2 nhóm OH
3 nhóm OH
I
I
II
II
III
1. Khái niệm:
Phân tử bazơ có 1 nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH).
2. Công thức hóa học:
(SGK)
3. Tên gọi:
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Bài: 37
Tiết: 56
I. Axit:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học:
(SGK)
3. Phân loại:
4. Tên gọi:
a. Axit không có oxi:
Tên axit: axit + tên phi kim + Hidric
b. Axit có oxi:
(SGK)
II. Bazơ:
Hãy ghi kí hiệu nguyên tử kim loại, số nhóm hiđroxit và hóa trị của kim loại vào bảng 2
Hoạt động nhóm:
Na
K
Ca
Cu
Fe
1 nhóm OH
1 nhóm OH
2 nhóm OH
2 nhóm OH
3 nhóm OH
I
I
II
II
III
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học:
(SGK)
3. Tên gọi:
Tên bazơ: tên kim loại + (thêm hoá trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + hiđroxit
4. Phân loại:
(SGK)
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Bài: 37
Tiết: 56
I. Axit:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học:
(SGK)
3. Phân loại:
4. Tên gọi:
a. Axit không có oxi:
Tên axit: axit + tên phi kim + Hidric
b. Axit có oxi:
(SGK)
II. Bazơ:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học:
(SGK)
3. Tên gọi:
Tên bazơ: tên kim loại + (thêm hoá trị...) + hiđroxit
4. Phân loại:
(SGK)
Áp dụng: Bài tập 4 (SGK)
Hãy viết công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit sau và đọc tên của chúng.
Al 2O3, BaO, Li2O
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Bài: 37
Tiết: 56
I. Axit:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học:
(SGK)
3. Phân loại:
4. Tên gọi:
a. Axit không có oxi:
Tên axit: axit + tên phi kim + Hidric
b. Axit có oxi:
(SGK)
II. Bazơ:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học:
(SGK)
3. Tên gọi:
Tên bazơ: tên kim loại + (thêm hoá trị...) + hiđroxit
4. Phân loại:
(SGK)
Áp dụng: Điền vào phiếu học tập sau:
Phiếu học tập 1
Phiếu học tập 2
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Bài: 37
Tiết: 56
I. Axit:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học:
(SGK)
3. Phân loại:
4. Tên gọi:
a. Axit không có oxi:
Tên axit: axit + tên phi kim + Hidric
b. Axit có oxi:
(SGK)
II. Bazơ:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học:
(SGK)
3. Tên gọi:
Tên bazơ: tên kim loại + (thêm hoá trị...) + hiđroxit
4. Phân loại:
(SGK)
Phiếu học tập 1
Phiếu học tập 2
BÀI VỪA HỌC
BÀI SẮP HỌC
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Bài: 37
Tiết: 56
- Học bài, làm BT 1, 3, 5 và các phần còn lại của các bài đã giải ( trừ câu c bài 6 SGK ).
- Làm BT 37.5, 37.9, 37.11 và 37.19 , SBT trang 44 và 45
- Đọc phần đọc thêm SGK trang 130
- Tìm hiểu trước phần III. Muối.
Khái niệm:
+ Em hãy kể tên một số muối thường gặp.
+ Nhận xét thành phần phân tử của của muối.
- Có nguyên tử kim loại với một hay nhiều gốc a xít.
2. Công thức hóa học:
+ Nêu quy tắc hóa trị của hợp chất hai nguyên tố.Cho ví dụ minh họa.
3. Tên gọi: NaHCO3 , KOH , BaSO4 .
4. Phân loại:
Từ các công thức hóa học trên, hợp chất muối chia làm mấy loại ? Cho ví dụ minh họa.
I. Axit:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học:
(SGK)
3. Phân loại:
4. Tên gọi:
a. Axit không có oxi:
Tên axit: axit + tên phi kim + Hidric
b. Axit có oxi:
(SGK)
II. Bazơ:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học:
(SGK)
3. Tên gọi:
Tên bazơ: tên kim loại + (thêm hoá trị...) + hiđroxit
4. Phân loại:
(SGK)
Xin chân thành cảm ơn ban giám khảo - thầy cô giáo và các em học sinh .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trang Trang Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)