Bài 37. Axit - Bazơ - Muối
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Yến |
Ngày 23/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Axit - Bazơ - Muối thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
HOÁ HỌC 8
Nhiệt liệt chào mừng quý Thầy Cô về dự giờ thăm lớp
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1. Viết công thức hóa học của các axit có gốc cho dưới đây và cho biết tên gọi:
- Cl ; = SO4 ; = CO3
Câu 2. Viết công thức hóa học của các bazơ tạo bởi các kim loại dưới đây và cho biết tên gọi :
Ba (II) , Na (I) ,Fe (III)
ĐÁP ÁN
Câu 1
HCl : Axit clohiđric
H2SO4 : Axit sunfuric
H2CO3 : Axit cacbonic
Câu 2
Ba(OH)2 : Bari hiđroxit
NaOH : Natri hiđroxit
Fe(OH)3 : Sắt (III) hiđroxit
Canxi cacbonat CaCO3
Natri clorua NaCl
Khái niệm
Công thức hóa học
Tên gọi
MU?I
Muối trung hòa
Muối axit
Phân loại
Bài 37 - Tiết 59
AXIT - Bazơ - MUối (Tiếp theo)
I. Axit II. Bazơ
III. Muối
Bài 37 - Tiết 59
AXIT - Bazơ - MUối (Tiếp theo)
I. Axit II. Bazơ
III. Muối
1. Khái niệm:
Nguyên tử kim loại
Gốc axit
(1 hay nhiều)
(1 hay nhiều)
Muối
Phân tử muối gồm có một
hay nhiều nguyên tử
kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit
Bài 37 - Tiết 59
Axit - bazơ - muối (Tiếp theo)
I. Axit II. Bazơ
III. Muối
1. Khái niệm:
2. Công thức hoá học:
M (A)
Với
M: Nguyờn tu? kim loa?i
A: gốc axit
n: hóa trị của gốc axit
m: hóa trị của kim loại
n
m
Bài tập 1: Lập công thức hoá học của muối tạo bởi:
CaSO4
FeCl3
Na3PO4
Zn(NO3)2
Bài 37 - Tiết 59
Axit - bazơ - muối (Tiếp theo)
I. Axit II. Bazơ
III. Muối
1. Khái niệm:
2. Công thức hoá học:
3. Tên gọi:
Tên muối: Tên kim loại (kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit.
1. NaCl
2. NaHCO3
3. Ca(NO3)2
4. KH2PO4
5. Fe(NO3)3
NaCl
NaHCO3
Ca(NO3)2
KH2PO4
Loa?i 1
Loa?i 2
1. Natri clorua
2. Natri hiđro cacbonat
3. Canxi nitrat
4. Kali đihiđro photphat
Bài tập 2 : Gọi tên các muối có công thức hoá học sau:
Muối trung hoà
Muối axit
Tên muối: Tên kim loại (kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit.
Fe(NO3)3
5. Saột (III) nitrat
(Muối ăn)
Bài 37 - Tiết 59
Axit - bazơ - muối (Tiếp theo)
I. Axit II. Bazơ
III. Muối
1. Khái niệm:
2. Công thức hoá học:
3. Tên gọi
4. Phân loại:
Theo thành phần, muối được chia thành 2 loại:
+ Muối axit
Là muối mà trong đó gốc axit còn nguyên tử hiđro chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại.VD: NaHCO3, KH2PO4..
+ Muối trung hoà
Là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử hiđro có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại.VD: KCl, Ca(NO3)2..
Bài tập 3:
Lp cng thc cđa mui to bi K(I) víi cc gc axit cho.
Gi tn v phn loi cc cng thc va lp ỵc?
KHSO4
KH2PO4
K2HPO4
Kali hiđro sunfat
Kali dihiđro photphat
Kali hiđro photphat
Kali photphat
K3PO4
x
x
x
x
= SO4
Sunfat
K2SO4
Kali sunfat
x
- H2PO4
= HPO4
? PO4
H3PO4
Photphat
Hiđro photphat
Đihiđro photphat
- HSO4
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Bài 1 : Dãy chất nào sau đây toàn là muối
A. NaHCO3, MgCO3 ,BaCO3
B. NaCl, HNO3 , BaSO4
C. NaOH, ZnCl2 , FeCl2
D. NaHCO3, MgCl2 , CuO
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Bài 2:
Dãy chất nào sau đây toàn là muối trung hòa
A. NaCl, MgSO4, Fe(NO3)3
B. NaHCO3, MgCO3 ,BaCO3
C. NaOH, ZnCl2 , FeCl2
D. NaCl, HNO3 , BaSO4
Hãy viết công thức hóa học của các muối sau:
Natri sunfit
- Kali cacbonat
- Sắt (III) sunfat
- Canxihiđro cacbonat
Na2SO3
K2CO3
Fe2(SO4)3
Ca(HCO3)2
Bài tập 3
Khái niệm ( SGK)
Công thức hóa học: Mn(A)m
Tên gọi
Tên muối: Tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + tên gốc axit
Phân loại
MU?I
Muối trung hòa: Na2SO4 , CaCO3, FeCl2,…
Muối axit: KHCO3, Ca(H2PO4)2
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Học bài theo vở ghi và SGK
* Làm bài tập: 6c/T130 sgk + 37.2; 37.3; 37.11; 37.16/Tr 44-45 sbt.
* Chuẩn bị bài luyeọn taọp 7:
Soaùn phan I vaứ laứm baứi taọp phan II
Nhiệt liệt chào mừng quý Thầy Cô về dự giờ thăm lớp
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1. Viết công thức hóa học của các axit có gốc cho dưới đây và cho biết tên gọi:
- Cl ; = SO4 ; = CO3
Câu 2. Viết công thức hóa học của các bazơ tạo bởi các kim loại dưới đây và cho biết tên gọi :
Ba (II) , Na (I) ,Fe (III)
ĐÁP ÁN
Câu 1
HCl : Axit clohiđric
H2SO4 : Axit sunfuric
H2CO3 : Axit cacbonic
Câu 2
Ba(OH)2 : Bari hiđroxit
NaOH : Natri hiđroxit
Fe(OH)3 : Sắt (III) hiđroxit
Canxi cacbonat CaCO3
Natri clorua NaCl
Khái niệm
Công thức hóa học
Tên gọi
MU?I
Muối trung hòa
Muối axit
Phân loại
Bài 37 - Tiết 59
AXIT - Bazơ - MUối (Tiếp theo)
I. Axit II. Bazơ
III. Muối
Bài 37 - Tiết 59
AXIT - Bazơ - MUối (Tiếp theo)
I. Axit II. Bazơ
III. Muối
1. Khái niệm:
Nguyên tử kim loại
Gốc axit
(1 hay nhiều)
(1 hay nhiều)
Muối
Phân tử muối gồm có một
hay nhiều nguyên tử
kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit
Bài 37 - Tiết 59
Axit - bazơ - muối (Tiếp theo)
I. Axit II. Bazơ
III. Muối
1. Khái niệm:
2. Công thức hoá học:
M (A)
Với
M: Nguyờn tu? kim loa?i
A: gốc axit
n: hóa trị của gốc axit
m: hóa trị của kim loại
n
m
Bài tập 1: Lập công thức hoá học của muối tạo bởi:
CaSO4
FeCl3
Na3PO4
Zn(NO3)2
Bài 37 - Tiết 59
Axit - bazơ - muối (Tiếp theo)
I. Axit II. Bazơ
III. Muối
1. Khái niệm:
2. Công thức hoá học:
3. Tên gọi:
Tên muối: Tên kim loại (kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit.
1. NaCl
2. NaHCO3
3. Ca(NO3)2
4. KH2PO4
5. Fe(NO3)3
NaCl
NaHCO3
Ca(NO3)2
KH2PO4
Loa?i 1
Loa?i 2
1. Natri clorua
2. Natri hiđro cacbonat
3. Canxi nitrat
4. Kali đihiđro photphat
Bài tập 2 : Gọi tên các muối có công thức hoá học sau:
Muối trung hoà
Muối axit
Tên muối: Tên kim loại (kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit.
Fe(NO3)3
5. Saột (III) nitrat
(Muối ăn)
Bài 37 - Tiết 59
Axit - bazơ - muối (Tiếp theo)
I. Axit II. Bazơ
III. Muối
1. Khái niệm:
2. Công thức hoá học:
3. Tên gọi
4. Phân loại:
Theo thành phần, muối được chia thành 2 loại:
+ Muối axit
Là muối mà trong đó gốc axit còn nguyên tử hiđro chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại.VD: NaHCO3, KH2PO4..
+ Muối trung hoà
Là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử hiđro có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại.VD: KCl, Ca(NO3)2..
Bài tập 3:
Lp cng thc cđa mui to bi K(I) víi cc gc axit cho.
Gi tn v phn loi cc cng thc va lp ỵc?
KHSO4
KH2PO4
K2HPO4
Kali hiđro sunfat
Kali dihiđro photphat
Kali hiđro photphat
Kali photphat
K3PO4
x
x
x
x
= SO4
Sunfat
K2SO4
Kali sunfat
x
- H2PO4
= HPO4
? PO4
H3PO4
Photphat
Hiđro photphat
Đihiđro photphat
- HSO4
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Bài 1 : Dãy chất nào sau đây toàn là muối
A. NaHCO3, MgCO3 ,BaCO3
B. NaCl, HNO3 , BaSO4
C. NaOH, ZnCl2 , FeCl2
D. NaHCO3, MgCl2 , CuO
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Bài 2:
Dãy chất nào sau đây toàn là muối trung hòa
A. NaCl, MgSO4, Fe(NO3)3
B. NaHCO3, MgCO3 ,BaCO3
C. NaOH, ZnCl2 , FeCl2
D. NaCl, HNO3 , BaSO4
Hãy viết công thức hóa học của các muối sau:
Natri sunfit
- Kali cacbonat
- Sắt (III) sunfat
- Canxihiđro cacbonat
Na2SO3
K2CO3
Fe2(SO4)3
Ca(HCO3)2
Bài tập 3
Khái niệm ( SGK)
Công thức hóa học: Mn(A)m
Tên gọi
Tên muối: Tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + tên gốc axit
Phân loại
MU?I
Muối trung hòa: Na2SO4 , CaCO3, FeCl2,…
Muối axit: KHCO3, Ca(H2PO4)2
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Học bài theo vở ghi và SGK
* Làm bài tập: 6c/T130 sgk + 37.2; 37.3; 37.11; 37.16/Tr 44-45 sbt.
* Chuẩn bị bài luyeọn taọp 7:
Soaùn phan I vaứ laứm baứi taọp phan II
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Yến
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)