Bài 37. Axit - Bazơ - Muối
Chia sẻ bởi TạThị Thu Hiền |
Ngày 23/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Axit - Bazơ - Muối thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
10
T?: T? NHIấN
Môn: HểA H?C : lớp 8
Giáo viên: T? Th? Thu Hi?n
* Trường THCS Hà Ninh*
HUYỆN HÀ TRUNG
Chào mừng cỏc thầy cô giỏo về dự giờ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1. Viết công thức hóa học của các axit có gốc cho dưới đây và cho biết tên gọi:
- Cl ; = SO4 ; = CO3
Câu 2. Viết công thức hóa học của các bazơ tạo bởi các kim loại dưới đây và cho biết tên gọi :
Ba (II) , Na (I) ,Fe (III)
Câu3: Hóy cho bi?t cỏc ch?t trong b?ng sau, ch?t no l Oxit, Axit, Bazo? v g?i tờn cỏc oxit, axit, bazo dú ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
X
X
X
Magiê hiđrôxit
Axit sunfuric
Lưu huỳnh đioxit
SO2
Canxi cacbonat CaCO3
Natri clorua NaCl
Tiết 56– Bài 37
AXIT – Baz¬ - MUèi (TiÕp theo)
1.Khái niệm
Thí dụ:NaCl, CuSO4, Ca3 (PO4)2, NaHCO3, Al2(SO4)3
Cho thí dụ về một số muối đã biết,
Hãy nhận xét thành phần phân tử trên?
Tiết 56– Bài 37
AXIT – Baz¬ - MUèi (TiÕp theo)
Tiết 56 – Bài 37
AXIT – Baz¬ - MUèi (TiÕp theo)
I. Axit II. Bazơ
III. Muối
1. Khái niệm:
Gốc axit
Nguyên tử kim loại
- HCO3
- Cl
? PO4
= SO4
= SO4
Cu
Ca
Na
Al
Na
Nguyên tử kim loại
Gốc axit
(1 hay nhiều)
(1 hay nhiều)
Muối
1
1
1
3
2
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit .TD:NaCl,K2CO3..…
Trong những chất dưới đây chất nào là muối?
A. CaO
B. KOH
C. KNO3
D. HNO3
Trong những chất có công thức hoá học sau, hãy cho biết chất nào là hợp chất muối.
CaO, H2SO4, Fe(OH)2, FeSO4, CaSO4, HCl, CuCl2, Mn(OH)2, SO2.
- Có nguyên tử kim loại
- Có gốc axit
Hãy tìm đặc điểm giống nhau trong thành phần phân tử của muối với:
+ Bazo?
+ Axit?
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit . VD: NaCl,…
M
A
Tiết 56 – Bài 37
AXIT – Baz¬ - MUèi (TiÕp theo)
I. Axit II. Bazơ
III. Muối
1. Khái niệm:
2. Công thức hoá học:
M: Kim loa?i
Với
A: Gốc axit
a: Hóa trị của kim loại
b: Hóa trị của gốc axit
x: ch? s? nguyờn t? kim lo?i
y: ch? s? g?c axit
x
y
a
b
Đúng theo quy tắc hóa trị: a . x = b . y
(x, y là những số nguyên)
Na
(SO4)
x
y
I
II
Na2SO4
Cu
(SO4)
x
y
II
II
CuSO4
Thớ d?1: Hóy l?p cụng th?c húa h?c c?a mu?i t?o b?i kim lo?i v g?c axit trong b?ng sau:
CaSO4
FeCl3
Na3PO4
KHSO4
Thí dụ2 :
Trong các công thức sau công thức hóa học nào viết sai ? Công thức viết sai sửa lại cho đúng ?
NaCl , CaNO3 , FeCl3 , MgCl , BaSO4
Giải
Công thức hóa học viết sai là :
CaNO3 , MgCl
Sửa lại :
Ca(NO3)2 , MgCl2
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit . VD: NaCl,…
2.
? Tên của muối được gọi theo trình tự nào
?cho biết tên gọi của các muối có công thức hoá học sau.
Na3PO4
KHSO4
CaSO4
FeCl3
1. CaSO4
2. NaHCO3
3. KH2PO4
4. Fe(NO3)3
5. NaCl
NaCl
KH2PO4
Natri clorua
Natri hiđrocacbonat
Canxi sunfat
Kali đihiđrophotphat
Thớ d?: Gọi tên các muối có công thức hoá học sau:
Fe(NO3)3
S?t(III) nitrat
CaSO4
NaHCO3
Tên muối : Tên kim loại ( kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit .VD: NaCl,Al(NO3)3…
2.
Thí dụ: Viết công thức của các muối có tên gọi sau
Kẽm clorua
Sắt (II) sunfat
Nhôm nitrat
Natri sunfit
-> ZnCl2
-> FeSO4
-> Al(NO3)3
-> Na2SO3
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit .VD: NaCl,Al(NO3)3…
2.
Clorua
Bromua
Nitrat
Cacbonat
Sunfat
1
1
1
2
Hiđrosunfat
1
2
Hiđrocacbonat
1
1
3
Đihiđrophotphat
Photphat
- HSO4
- HCO3
- H2PO4
1. CaSO4
2. NaHCO3
3. KH2PO4
4. Fe(NO3)3
5. NaCl
NaCl
KH2PO4
Fe(NO3)3
CaSO4
NaHCO3
?. Em hãy đọc tên những muối dưới đây:
1. CaSO4
2. NaHCO3
3. KH2PO4
4. Fe(NO3)3
5. NaCl
NaCl
KH2PO4
Natri clorua
Natri hiđrocacbonat
Canxi sunfat
Kali đihiđrophotphat
Fe(NO3)3
S?t (III) nitrat
CaSO4
NaHCO3
1. Dựa vào thành phần, muối có thể chia làm mấy loại?
2. Em hãy phân loại những muối dưới đây:
Muối trung hoà
Muối axit
Tên muối: Tên kim loại(kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit. VD:
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit . VD: NaCl,…
2.
Thớ d?1: Hãy lựa chọn câu trả lời đúng ?
a/Dãy gồm toàn muối trung hoà là:
D. NaCl , Na2SO3 , FeSO4
B. Mg(HCO3)2 , Na2SO3 , FeSO4
C. FeSO4, Mg(NO3)2 , KHSO3
đ
S
S
A. Na2SO3 , KHSO3 , FeSO4
S
b/ Cho biÕt d·y nµo toµn muèi axit?
C.Ca(HSO4)2 , FeSO4 , Mg(NO3)2
A. KHSO3 , FeSO4 , Mg(HCO3)2
D. Na2SO3 , KHSO3 , FeSO4
B. Mg(HCO3)2 , KHSO3 , Ca(HSO4)2
Sai.
Sai
đúng
Sai.
Thí dụ 2. Hãy viết công thức hóa học hoặc ghi tên gọi
và phân loại các muối sau :
Magie sunfat
KNO3
Bari hiđrocacbonat
CaCO3
X
X
X
X
Tên muối: Tên kim loại(kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit. VD:
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit . VD: NaCl,…
2.
Axit photphoric
K?m hiđroxit
Nhôm sunfat
Natri hidrophotphat
S?t (III) hiđroxit
Bi 1 :Em hóy g?i tờn v phõn lo?i cỏc ch?t sau :
x
x
x
x
x
Bài 2: Cho các chất sau:
SO3 , , CaO,
HNO2 , Fe(OH)3 , NaCl,
Zn(HSO4)2
HCl2
Na(OH)2
Oxit
SO3
CaO
Axit
HCl
HNO2
Bazơ
NaOH
HCl
NaOH
Fe(OH)3
Lưu huỳnh trioxit
Canxi oxit
Axit Clohiđric
Axit Nitrơ
Natri hiđroxit
Sắt (III) hiđroxit
Tìm CTHH sai, söa l¹i cho ®óng.
b) Phân loại các hợp chất trên và gọi tên .
NaCl
Natri clorua
Zn(HSO4)2
Kẽm hiđrosunphat
Muối
a)
Bài 3: Điền vào chỗ trống
KOH
Fe(OH)2
H2SO4
H3PO4
HNO3
CaSO4
K3PO4
Fe(NO3)2
. . . . . . . .
. . . . . . . .
. . . . . . . .
. . . . . . . .
. . . . . . . .
. . . . . . . .
. . . . . . . .
. . . . . . . .
. . . . . . . .
Ca(OH)2
Bài 4: Hãy đọc tên các muối có công thức ghi dưới đây:
K2CO3:
KHSO4:
Mg(H2PO4)2:
CuSO4:
Ba(HCO3)2:
Kali cacbonat.
Kali hiđrosunfat.
Magie đihiđrôphotphat.
đồng(II) sunfat.
Bari hiđrocacbonat.
Bài 5: Lập công thức của các muối có tên gọi dưới đây:
Canxi cacbonat.
Magie hiđrocacbonat.
Sắt (III) sunfat.
Canxi đihiđrôphotphat.
Kẽm sunfat.
CaCO3
Mg(HCO3)2
Fe2(SO4)3
Ca(H2PO4)2
ZnSO4
Bài tập 3 :Cho các hợp chất có công thức hóa học sau:
NaOH ,Mg(OH)2, HCl, SO2, CaSO4, NaCl
Hãy phân loại chúng điền vào bảng sau
Bazơ
Bazơ
Axit
Oxit
Muối
Muối
Natri hiđroxit
Axit clohiđric
Lưu huỳnh đioxit
Canxi sunfat
Natri clorua
Magie hiđroxit
Bài tập
1) Lập công thức hoá học của các muối sau và đọc tên:
a) Zn(II) và PO4(III) b) K(I) và SO4(II)
2) Viết công thức hoá học của oxit tương ứng với bazơ sau:
a) Zn(OH)2 b) Fe(OH)3
Zn3(PO4)2: Kẽm photphat
K2SO4 : Kali sunfat
ZnO
Fe2O3
Magie hidroxit
Đồng nitrat
Nhôm nitrat
Natri cacbonat
TRÒ CHƠI
Ngôi sao may mắn!
Luật chơi :
L?p chia lm 2d?i : Axit v Bazo . G?m 6 ngụi sao khỏc mu . L?n lu?t m?i d?i ch?n m?t ngụi sao d? tr? l?i , trong dú cú ngụi sao may m?n , n?u d?i no tr? l?i sai thỡ d?i khỏc tr? l?i thay v ghi di?m c?a d?i dú . D?i no nhi?u di?m d?i dú th?ng . M?i cõu tr? l?i dỳng du?c 5 di?m
Ngôi sao may mắn
1
4
6
5
3
2
5
®iÓm
Mu?i du?c chia lm m?y lo?i? K? tờn
Muối được chia làm hai loại: + Muối trung hòa
+ Muối axit
5
®iÓm
Dãy các chất nào sau đây đều là muối ?
a. FeO, K2O, ZnCl2
b. H2SO4, HCl, Ca(HCO3)2
c. KOH, Mg(OH)2, KCl
d. NaCl, AlCl3, Ca(HCO3)2
Ngôi sao may mắn
bạn được thưởng 7 điểm
và một tràng vỗ tay của các bạn
5
®iÓm
Đọc tên chất có công thức hóa học sau: Ca(HCO3)2
Canxi hiđrocacbonat
5
®iÓm
Cho Al (III) và gốc axit (– Cl)
Công thức hóa học của muối nhôm clorua là:
a. AlCl b. Al3Cl
c. AlCl3 d. Al3Cl3
5
®iÓm
Đọc tên chất có công thức hóa học sau:
Na2SO4
Đáp án: Natri sunfat
Bi t?p 4:
Lp cng thc cđa mui to bi K(I) víi cc gc axit cho.
Gi tn v phn loi cc cng thc va lp ỵc?
= SO4
Sunfat
- H2PO4
= HPO4
? PO4
H3PO4
Photphat
Hiđro photphat
Đihiđro photphat
- HSO4
Hu?ng d?n v? nh
* Học bài theo vở ghi và SGK
* Làm bài tập: 6c/130 sgk
* Chuẩn bị bài luy?n t?p 7: + Ôn lại thành phần, tính chất của nước và kiến thức về các loại hợp chất vô cơ
T?: T? NHIấN
Môn: HểA H?C : lớp 8
Giáo viên: T? Th? Thu Hi?n
* Trường THCS Hà Ninh*
HUYỆN HÀ TRUNG
Chào mừng cỏc thầy cô giỏo về dự giờ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1. Viết công thức hóa học của các axit có gốc cho dưới đây và cho biết tên gọi:
- Cl ; = SO4 ; = CO3
Câu 2. Viết công thức hóa học của các bazơ tạo bởi các kim loại dưới đây và cho biết tên gọi :
Ba (II) , Na (I) ,Fe (III)
Câu3: Hóy cho bi?t cỏc ch?t trong b?ng sau, ch?t no l Oxit, Axit, Bazo? v g?i tờn cỏc oxit, axit, bazo dú ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
X
X
X
Magiê hiđrôxit
Axit sunfuric
Lưu huỳnh đioxit
SO2
Canxi cacbonat CaCO3
Natri clorua NaCl
Tiết 56– Bài 37
AXIT – Baz¬ - MUèi (TiÕp theo)
1.Khái niệm
Thí dụ:NaCl, CuSO4, Ca3 (PO4)2, NaHCO3, Al2(SO4)3
Cho thí dụ về một số muối đã biết,
Hãy nhận xét thành phần phân tử trên?
Tiết 56– Bài 37
AXIT – Baz¬ - MUèi (TiÕp theo)
Tiết 56 – Bài 37
AXIT – Baz¬ - MUèi (TiÕp theo)
I. Axit II. Bazơ
III. Muối
1. Khái niệm:
Gốc axit
Nguyên tử kim loại
- HCO3
- Cl
? PO4
= SO4
= SO4
Cu
Ca
Na
Al
Na
Nguyên tử kim loại
Gốc axit
(1 hay nhiều)
(1 hay nhiều)
Muối
1
1
1
3
2
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit .TD:NaCl,K2CO3..…
Trong những chất dưới đây chất nào là muối?
A. CaO
B. KOH
C. KNO3
D. HNO3
Trong những chất có công thức hoá học sau, hãy cho biết chất nào là hợp chất muối.
CaO, H2SO4, Fe(OH)2, FeSO4, CaSO4, HCl, CuCl2, Mn(OH)2, SO2.
- Có nguyên tử kim loại
- Có gốc axit
Hãy tìm đặc điểm giống nhau trong thành phần phân tử của muối với:
+ Bazo?
+ Axit?
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit . VD: NaCl,…
M
A
Tiết 56 – Bài 37
AXIT – Baz¬ - MUèi (TiÕp theo)
I. Axit II. Bazơ
III. Muối
1. Khái niệm:
2. Công thức hoá học:
M: Kim loa?i
Với
A: Gốc axit
a: Hóa trị của kim loại
b: Hóa trị của gốc axit
x: ch? s? nguyờn t? kim lo?i
y: ch? s? g?c axit
x
y
a
b
Đúng theo quy tắc hóa trị: a . x = b . y
(x, y là những số nguyên)
Na
(SO4)
x
y
I
II
Na2SO4
Cu
(SO4)
x
y
II
II
CuSO4
Thớ d?1: Hóy l?p cụng th?c húa h?c c?a mu?i t?o b?i kim lo?i v g?c axit trong b?ng sau:
CaSO4
FeCl3
Na3PO4
KHSO4
Thí dụ2 :
Trong các công thức sau công thức hóa học nào viết sai ? Công thức viết sai sửa lại cho đúng ?
NaCl , CaNO3 , FeCl3 , MgCl , BaSO4
Giải
Công thức hóa học viết sai là :
CaNO3 , MgCl
Sửa lại :
Ca(NO3)2 , MgCl2
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit . VD: NaCl,…
2.
? Tên của muối được gọi theo trình tự nào
?cho biết tên gọi của các muối có công thức hoá học sau.
Na3PO4
KHSO4
CaSO4
FeCl3
1. CaSO4
2. NaHCO3
3. KH2PO4
4. Fe(NO3)3
5. NaCl
NaCl
KH2PO4
Natri clorua
Natri hiđrocacbonat
Canxi sunfat
Kali đihiđrophotphat
Thớ d?: Gọi tên các muối có công thức hoá học sau:
Fe(NO3)3
S?t(III) nitrat
CaSO4
NaHCO3
Tên muối : Tên kim loại ( kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit .VD: NaCl,Al(NO3)3…
2.
Thí dụ: Viết công thức của các muối có tên gọi sau
Kẽm clorua
Sắt (II) sunfat
Nhôm nitrat
Natri sunfit
-> ZnCl2
-> FeSO4
-> Al(NO3)3
-> Na2SO3
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit .VD: NaCl,Al(NO3)3…
2.
Clorua
Bromua
Nitrat
Cacbonat
Sunfat
1
1
1
2
Hiđrosunfat
1
2
Hiđrocacbonat
1
1
3
Đihiđrophotphat
Photphat
- HSO4
- HCO3
- H2PO4
1. CaSO4
2. NaHCO3
3. KH2PO4
4. Fe(NO3)3
5. NaCl
NaCl
KH2PO4
Fe(NO3)3
CaSO4
NaHCO3
?. Em hãy đọc tên những muối dưới đây:
1. CaSO4
2. NaHCO3
3. KH2PO4
4. Fe(NO3)3
5. NaCl
NaCl
KH2PO4
Natri clorua
Natri hiđrocacbonat
Canxi sunfat
Kali đihiđrophotphat
Fe(NO3)3
S?t (III) nitrat
CaSO4
NaHCO3
1. Dựa vào thành phần, muối có thể chia làm mấy loại?
2. Em hãy phân loại những muối dưới đây:
Muối trung hoà
Muối axit
Tên muối: Tên kim loại(kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit. VD:
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit . VD: NaCl,…
2.
Thớ d?1: Hãy lựa chọn câu trả lời đúng ?
a/Dãy gồm toàn muối trung hoà là:
D. NaCl , Na2SO3 , FeSO4
B. Mg(HCO3)2 , Na2SO3 , FeSO4
C. FeSO4, Mg(NO3)2 , KHSO3
đ
S
S
A. Na2SO3 , KHSO3 , FeSO4
S
b/ Cho biÕt d·y nµo toµn muèi axit?
C.Ca(HSO4)2 , FeSO4 , Mg(NO3)2
A. KHSO3 , FeSO4 , Mg(HCO3)2
D. Na2SO3 , KHSO3 , FeSO4
B. Mg(HCO3)2 , KHSO3 , Ca(HSO4)2
Sai.
Sai
đúng
Sai.
Thí dụ 2. Hãy viết công thức hóa học hoặc ghi tên gọi
và phân loại các muối sau :
Magie sunfat
KNO3
Bari hiđrocacbonat
CaCO3
X
X
X
X
Tên muối: Tên kim loại(kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit. VD:
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit . VD: NaCl,…
2.
Axit photphoric
K?m hiđroxit
Nhôm sunfat
Natri hidrophotphat
S?t (III) hiđroxit
Bi 1 :Em hóy g?i tờn v phõn lo?i cỏc ch?t sau :
x
x
x
x
x
Bài 2: Cho các chất sau:
SO3 , , CaO,
HNO2 , Fe(OH)3 , NaCl,
Zn(HSO4)2
HCl2
Na(OH)2
Oxit
SO3
CaO
Axit
HCl
HNO2
Bazơ
NaOH
HCl
NaOH
Fe(OH)3
Lưu huỳnh trioxit
Canxi oxit
Axit Clohiđric
Axit Nitrơ
Natri hiđroxit
Sắt (III) hiđroxit
Tìm CTHH sai, söa l¹i cho ®óng.
b) Phân loại các hợp chất trên và gọi tên .
NaCl
Natri clorua
Zn(HSO4)2
Kẽm hiđrosunphat
Muối
a)
Bài 3: Điền vào chỗ trống
KOH
Fe(OH)2
H2SO4
H3PO4
HNO3
CaSO4
K3PO4
Fe(NO3)2
. . . . . . . .
. . . . . . . .
. . . . . . . .
. . . . . . . .
. . . . . . . .
. . . . . . . .
. . . . . . . .
. . . . . . . .
. . . . . . . .
Ca(OH)2
Bài 4: Hãy đọc tên các muối có công thức ghi dưới đây:
K2CO3:
KHSO4:
Mg(H2PO4)2:
CuSO4:
Ba(HCO3)2:
Kali cacbonat.
Kali hiđrosunfat.
Magie đihiđrôphotphat.
đồng(II) sunfat.
Bari hiđrocacbonat.
Bài 5: Lập công thức của các muối có tên gọi dưới đây:
Canxi cacbonat.
Magie hiđrocacbonat.
Sắt (III) sunfat.
Canxi đihiđrôphotphat.
Kẽm sunfat.
CaCO3
Mg(HCO3)2
Fe2(SO4)3
Ca(H2PO4)2
ZnSO4
Bài tập 3 :Cho các hợp chất có công thức hóa học sau:
NaOH ,Mg(OH)2, HCl, SO2, CaSO4, NaCl
Hãy phân loại chúng điền vào bảng sau
Bazơ
Bazơ
Axit
Oxit
Muối
Muối
Natri hiđroxit
Axit clohiđric
Lưu huỳnh đioxit
Canxi sunfat
Natri clorua
Magie hiđroxit
Bài tập
1) Lập công thức hoá học của các muối sau và đọc tên:
a) Zn(II) và PO4(III) b) K(I) và SO4(II)
2) Viết công thức hoá học của oxit tương ứng với bazơ sau:
a) Zn(OH)2 b) Fe(OH)3
Zn3(PO4)2: Kẽm photphat
K2SO4 : Kali sunfat
ZnO
Fe2O3
Magie hidroxit
Đồng nitrat
Nhôm nitrat
Natri cacbonat
TRÒ CHƠI
Ngôi sao may mắn!
Luật chơi :
L?p chia lm 2d?i : Axit v Bazo . G?m 6 ngụi sao khỏc mu . L?n lu?t m?i d?i ch?n m?t ngụi sao d? tr? l?i , trong dú cú ngụi sao may m?n , n?u d?i no tr? l?i sai thỡ d?i khỏc tr? l?i thay v ghi di?m c?a d?i dú . D?i no nhi?u di?m d?i dú th?ng . M?i cõu tr? l?i dỳng du?c 5 di?m
Ngôi sao may mắn
1
4
6
5
3
2
5
®iÓm
Mu?i du?c chia lm m?y lo?i? K? tờn
Muối được chia làm hai loại: + Muối trung hòa
+ Muối axit
5
®iÓm
Dãy các chất nào sau đây đều là muối ?
a. FeO, K2O, ZnCl2
b. H2SO4, HCl, Ca(HCO3)2
c. KOH, Mg(OH)2, KCl
d. NaCl, AlCl3, Ca(HCO3)2
Ngôi sao may mắn
bạn được thưởng 7 điểm
và một tràng vỗ tay của các bạn
5
®iÓm
Đọc tên chất có công thức hóa học sau: Ca(HCO3)2
Canxi hiđrocacbonat
5
®iÓm
Cho Al (III) và gốc axit (– Cl)
Công thức hóa học của muối nhôm clorua là:
a. AlCl b. Al3Cl
c. AlCl3 d. Al3Cl3
5
®iÓm
Đọc tên chất có công thức hóa học sau:
Na2SO4
Đáp án: Natri sunfat
Bi t?p 4:
Lp cng thc cđa mui to bi K(I) víi cc gc axit cho.
Gi tn v phn loi cc cng thc va lp ỵc?
= SO4
Sunfat
- H2PO4
= HPO4
? PO4
H3PO4
Photphat
Hiđro photphat
Đihiđro photphat
- HSO4
Hu?ng d?n v? nh
* Học bài theo vở ghi và SGK
* Làm bài tập: 6c/130 sgk
* Chuẩn bị bài luy?n t?p 7: + Ôn lại thành phần, tính chất của nước và kiến thức về các loại hợp chất vô cơ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: TạThị Thu Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)