Bài 37. Axit - Bazơ - Muối
Chia sẻ bởi Cao Hồng Thái |
Ngày 23/10/2018 |
13
Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Axit - Bazơ - Muối thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TIếT 55: Axit-bazơ-muối
Giáo viên thực hiện: Cao Hồng Thái
Trường THCS Chi Lăng, Đại Lãnh, Vạn Ninh, Khánh Hoà
Kiểm tra bài cũ
? Nêu tính chất hóa học của nước. Viết PTHH
1. Tác dụng với m?t s? kim loại( K,Na,Ba.)
2Na + 2H2O 2NaOH +H2
2. Tác dụng với một số oxit bazơ
Na2O + H2O 2NaOH
3. Tác dụng với một s? oxit axit.
3H2O + P2O5 2H3PO4
Trong các hợp chất bên dưới hợp chất nào axit, hợp chất nào là bazơ?
H?p ch?t axit l : H3PO4
H?p ch?t bazo l : NaOH
Nội dung chính
Axit
Bazơ
Muối
TIếT 55: Axit-bazơ-muối
I. axit
1. Khỏi ni?m:
TIếT 55: Axit-bazơ-muối
H3PO4
HCl
Hãy nêu một số axit ?
CHÚNG CÓ NHỮNG ĐẶC ĐIỂM GÌ CHUNG ?
L H?P CH?T
CÓ NGUYÊN TỬ H
GỐC AXIT
PHẦN CÒN LẠI TRONG PHÂN TỬ AXIT GỌI LÀ GÌ ?
Cl
PO4
Từ những điều trên . Em hãy cho biết khái niệm axit
Axit là hợp chất phân tử gồm một hoặc nhiều nguyên tử H liên kết với 1 gốc axit
Có mấy nguyên tử H trong phân tử ?
(1 ho?c nhi?u)
(1 g?c axit)
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
Nguyên tử H trong axit HCl được thay thế bằng nguyên tử gì?
Em hãy cho biết khái niệm axit ?
TIếT 55: Axit-bazơ-muối
1. Khái niệm:
I. axit
2. Công thức hóa học:
TIếT 55: Axit-bazơ-muối
TIếT 55: Axit-bazơ-muối
HCl
H2SO4
HNO3
AXIT
A
n
?
Hãy suy ra công thức hoá học tổng quát của axit?
H
HnA
Bài tập 1:
Hãy viết công thức hóa học của các axit có gốc axit dưới đây
= CO3 ; = SO3 ; - Br ; =PO4 ; = S
1. Khái niệm:
I. axit
2. Công thức hóa học:
TIếT 55: Axit-bazơ-muối
H2SO3
HBr
H3PO4
H2S
H2CO3
3. Phân loại
I. axit
Axit có những loại nào?
TIếT 55: Axit-bazơ-muối
Cho ví dụ ?
TIếT 55: Axit-bazơ-muối
I. axit
4. Tên gọi:
Axit có nhiều oxi:
Tên axit = axit + tên phi kim + "ic"
Axit có ít oxi:
Tên axit = axit + tên phi kim +"o"
H2SO4
Axit sunfuric
H2SO3
Axit sunfurơ
H3PO4
Axit photphoric
H3PO3
Axit photphorơ
HNO3
Axit nitric
HNO2
Axit nitrơ
Nêu cách đọc tên axit có nhiều oxi và axit có ít oxi ?
Axit không có oxi thì đọc tên như thế nào?
ví dụ: HCl :
Tên axit = axit + tên phi kim + “hiđric”
H2S :
axit sunfuhidric
HBr :
axit bromhidric
TIếT 55: Axit-bazơ-muối
I. axit
4. Tên gọi:
axit clohidric
Axit không có oxi:
II. Bazơ
Hãy kể tên một số bazơ thường gặp?
TIếT 55: Axit-bazơ-muối
NaOH
Ca(OH)2
Fe(OH)3
bazơ
?
nguyên tử kim loại
Nhóm hiđroxit(OH)
1. Khái niệm:
Bao nhiêu nguyên tử kim loại?
Bao nhiêu nhóm hiđroxit trong 1 phân tử?
1 nguyên tử kim loại
1 hay nhiều nhóm hiđroxit(OH)
Hãy nhận xét điểm giống nhau giữa của các phân tử bazơ?
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học:
II. Bazơ
TIếT 55: Axit-bazơ-muối
NaOH
Ca(OH)2
Fe(OH)3
bazơ
TIếT 55: Axit-bazơ-muối
M
n
?
Hãy suy ra công thức hoá học tổng quát của bazơ?
M(OH) n
OH
Bài tập 2:
Ch?n cu tr? l?i dng:
Nh?ng h?p ch?t no d?u l bazo?
A - HBr, Mg(OH)2
B - Ca(OH)2, Zn(OH)2
C - Fe(OH)3 , CaCO3
TIếT 55: Axit-bazơ-muối
BÀI TẬP 3
Viết công thức hoá học của các bazơ tương ứng với các oxit sau
NaOH
Zn(OH)2
Al(OH)3
TIếT 55: Axit-bazơ-muối
Baøi taäp 4:Những hợp chất nào đều là axit ?
A- KOH, HCl
B- H2S , Al(OH)3
C- H2CO3 , HNO3
TIếT 55: Axit-bazơ-muối
TIếT 55: Axit-bazơ-muối
Hướng dẫn học ở nhà
Hướng dẫn về nhà:2,3,4,5 trang 130
Bài tập về nhà :2,3,4,5 trang 130 SGK
Học hoá trị của các gốc axit sau:
-NO3 :nitrat -HSO4 :hiđro sunfat
=SO4 :sunfat =HPO4: hiđro photphat
= PO4 :photphat –H2PO4 : đihiđro photphat
=SO3 :sunfit –HCO3 : hiđro cacbonat
=CO3 :cacbonat = S: Sunfua
Tiết học đã kết thúc
Chúc các thầy cô giáo và các em mạnh khỏe
HOÀN THÀNH NỘI DUNG BẢNG SAU
HO?T D?NG NHĨM
HOÀN THÀNH NỘI DUNG BẢNG SAU
HO?T D?NG NHĨM
3. Tên gọi
Tên bazơ = tên kim loại + hiđroxit
( nếu kim loại có nhiều hoá trị d?c kốm theo hoỏ tr?)
VD:
NaOH :
Ca(OH)2 :
Cu(OH)2 :
Fe(OH)2 :
II. Bazơ
Natri hiđroxit
Canxi hiđroxit
Đồng (II) hiđroxit
Sắt (II) hiđroxit
Ti?t 55: Axit - bazo - mu?i
II. Bazơ
Bazơ tan được trong nước gọi là
Bazơ không tan trong nước:
(ki?m)
VD:
NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
VD:
Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3.
Tra cứu SGK trang 156 để biết tính tan của các bazơ sau: NaOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2, KOH
Ti?t 55: Axit - bazo - mu?i
Ti?t 55: Axit - bazo - mu?i
Bài tập 1 :phân loại và gọi tên các axit và bazơ sau:
Bazo
Bazo
Axit
Axit
Bazo
Axit
Natri hidroxit
Axit clohidric
Axit sunfuhiđric
Canxi hiđroxit
Axit sunfurơ
Magie hidroxit
Bài tập 2:Trong các chất sau chất nào là axít :
a-H2O ; b-NH3 ; c-HCl ; d-NaHCO3
Bài tập 3 :Trong các chất sau chất nào được gọi là kiềm : a-NaCl ; b-Cu(OH)2 ; c-Ba(OH)2 ; Fe(OH)3
Bài tập 4 :Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là :
a-H2O b-Dung dịch NaOH
c-Dung dịch H2SO4 d-Dung dịch K2SO4
Ti?t 56 : Axit - bazo - mu?i
Bài tập 5: viết công thức hoá học của các oxit axit tương ứng với các axit sau:
SO2
SO3
N2O5
Bài tập 6: viết công thức hoá học của các oxit bazơ tương ứng với các bazơ sau:
CaO
FeO
Na2O
1, 2, 3, 4, 5, 6
Sách giáo khoa trang 130
Bài tập về nhà
Giáo viên thực hiện: Cao Hồng Thái
Trường THCS Chi Lăng, Đại Lãnh, Vạn Ninh, Khánh Hoà
Kiểm tra bài cũ
? Nêu tính chất hóa học của nước. Viết PTHH
1. Tác dụng với m?t s? kim loại( K,Na,Ba.)
2Na + 2H2O 2NaOH +H2
2. Tác dụng với một số oxit bazơ
Na2O + H2O 2NaOH
3. Tác dụng với một s? oxit axit.
3H2O + P2O5 2H3PO4
Trong các hợp chất bên dưới hợp chất nào axit, hợp chất nào là bazơ?
H?p ch?t axit l : H3PO4
H?p ch?t bazo l : NaOH
Nội dung chính
Axit
Bazơ
Muối
TIếT 55: Axit-bazơ-muối
I. axit
1. Khỏi ni?m:
TIếT 55: Axit-bazơ-muối
H3PO4
HCl
Hãy nêu một số axit ?
CHÚNG CÓ NHỮNG ĐẶC ĐIỂM GÌ CHUNG ?
L H?P CH?T
CÓ NGUYÊN TỬ H
GỐC AXIT
PHẦN CÒN LẠI TRONG PHÂN TỬ AXIT GỌI LÀ GÌ ?
Cl
PO4
Từ những điều trên . Em hãy cho biết khái niệm axit
Axit là hợp chất phân tử gồm một hoặc nhiều nguyên tử H liên kết với 1 gốc axit
Có mấy nguyên tử H trong phân tử ?
(1 ho?c nhi?u)
(1 g?c axit)
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
Nguyên tử H trong axit HCl được thay thế bằng nguyên tử gì?
Em hãy cho biết khái niệm axit ?
TIếT 55: Axit-bazơ-muối
1. Khái niệm:
I. axit
2. Công thức hóa học:
TIếT 55: Axit-bazơ-muối
TIếT 55: Axit-bazơ-muối
HCl
H2SO4
HNO3
AXIT
A
n
?
Hãy suy ra công thức hoá học tổng quát của axit?
H
HnA
Bài tập 1:
Hãy viết công thức hóa học của các axit có gốc axit dưới đây
= CO3 ; = SO3 ; - Br ; =PO4 ; = S
1. Khái niệm:
I. axit
2. Công thức hóa học:
TIếT 55: Axit-bazơ-muối
H2SO3
HBr
H3PO4
H2S
H2CO3
3. Phân loại
I. axit
Axit có những loại nào?
TIếT 55: Axit-bazơ-muối
Cho ví dụ ?
TIếT 55: Axit-bazơ-muối
I. axit
4. Tên gọi:
Axit có nhiều oxi:
Tên axit = axit + tên phi kim + "ic"
Axit có ít oxi:
Tên axit = axit + tên phi kim +"o"
H2SO4
Axit sunfuric
H2SO3
Axit sunfurơ
H3PO4
Axit photphoric
H3PO3
Axit photphorơ
HNO3
Axit nitric
HNO2
Axit nitrơ
Nêu cách đọc tên axit có nhiều oxi và axit có ít oxi ?
Axit không có oxi thì đọc tên như thế nào?
ví dụ: HCl :
Tên axit = axit + tên phi kim + “hiđric”
H2S :
axit sunfuhidric
HBr :
axit bromhidric
TIếT 55: Axit-bazơ-muối
I. axit
4. Tên gọi:
axit clohidric
Axit không có oxi:
II. Bazơ
Hãy kể tên một số bazơ thường gặp?
TIếT 55: Axit-bazơ-muối
NaOH
Ca(OH)2
Fe(OH)3
bazơ
?
nguyên tử kim loại
Nhóm hiđroxit(OH)
1. Khái niệm:
Bao nhiêu nguyên tử kim loại?
Bao nhiêu nhóm hiđroxit trong 1 phân tử?
1 nguyên tử kim loại
1 hay nhiều nhóm hiđroxit(OH)
Hãy nhận xét điểm giống nhau giữa của các phân tử bazơ?
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học:
II. Bazơ
TIếT 55: Axit-bazơ-muối
NaOH
Ca(OH)2
Fe(OH)3
bazơ
TIếT 55: Axit-bazơ-muối
M
n
?
Hãy suy ra công thức hoá học tổng quát của bazơ?
M(OH) n
OH
Bài tập 2:
Ch?n cu tr? l?i dng:
Nh?ng h?p ch?t no d?u l bazo?
A - HBr, Mg(OH)2
B - Ca(OH)2, Zn(OH)2
C - Fe(OH)3 , CaCO3
TIếT 55: Axit-bazơ-muối
BÀI TẬP 3
Viết công thức hoá học của các bazơ tương ứng với các oxit sau
NaOH
Zn(OH)2
Al(OH)3
TIếT 55: Axit-bazơ-muối
Baøi taäp 4:Những hợp chất nào đều là axit ?
A- KOH, HCl
B- H2S , Al(OH)3
C- H2CO3 , HNO3
TIếT 55: Axit-bazơ-muối
TIếT 55: Axit-bazơ-muối
Hướng dẫn học ở nhà
Hướng dẫn về nhà:2,3,4,5 trang 130
Bài tập về nhà :2,3,4,5 trang 130 SGK
Học hoá trị của các gốc axit sau:
-NO3 :nitrat -HSO4 :hiđro sunfat
=SO4 :sunfat =HPO4: hiđro photphat
= PO4 :photphat –H2PO4 : đihiđro photphat
=SO3 :sunfit –HCO3 : hiđro cacbonat
=CO3 :cacbonat = S: Sunfua
Tiết học đã kết thúc
Chúc các thầy cô giáo và các em mạnh khỏe
HOÀN THÀNH NỘI DUNG BẢNG SAU
HO?T D?NG NHĨM
HOÀN THÀNH NỘI DUNG BẢNG SAU
HO?T D?NG NHĨM
3. Tên gọi
Tên bazơ = tên kim loại + hiđroxit
( nếu kim loại có nhiều hoá trị d?c kốm theo hoỏ tr?)
VD:
NaOH :
Ca(OH)2 :
Cu(OH)2 :
Fe(OH)2 :
II. Bazơ
Natri hiđroxit
Canxi hiđroxit
Đồng (II) hiđroxit
Sắt (II) hiđroxit
Ti?t 55: Axit - bazo - mu?i
II. Bazơ
Bazơ tan được trong nước gọi là
Bazơ không tan trong nước:
(ki?m)
VD:
NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
VD:
Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3.
Tra cứu SGK trang 156 để biết tính tan của các bazơ sau: NaOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2, KOH
Ti?t 55: Axit - bazo - mu?i
Ti?t 55: Axit - bazo - mu?i
Bài tập 1 :phân loại và gọi tên các axit và bazơ sau:
Bazo
Bazo
Axit
Axit
Bazo
Axit
Natri hidroxit
Axit clohidric
Axit sunfuhiđric
Canxi hiđroxit
Axit sunfurơ
Magie hidroxit
Bài tập 2:Trong các chất sau chất nào là axít :
a-H2O ; b-NH3 ; c-HCl ; d-NaHCO3
Bài tập 3 :Trong các chất sau chất nào được gọi là kiềm : a-NaCl ; b-Cu(OH)2 ; c-Ba(OH)2 ; Fe(OH)3
Bài tập 4 :Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là :
a-H2O b-Dung dịch NaOH
c-Dung dịch H2SO4 d-Dung dịch K2SO4
Ti?t 56 : Axit - bazo - mu?i
Bài tập 5: viết công thức hoá học của các oxit axit tương ứng với các axit sau:
SO2
SO3
N2O5
Bài tập 6: viết công thức hoá học của các oxit bazơ tương ứng với các bazơ sau:
CaO
FeO
Na2O
1, 2, 3, 4, 5, 6
Sách giáo khoa trang 130
Bài tập về nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Hồng Thái
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)