Bài 37. Axit - Bazơ - Muối
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Huê |
Ngày 23/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Axit - Bazơ - Muối thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Môn: Hóa học lớp 8
Giáo viên: NguyÔn ThÞ Huyªn
Chào mừng các thầy cô về dự giờ thăm lớp
8A
Kiểm tra bài cũ
? Nêu tính chất hoá học của nước,
viết phương trình phản ứng minh hoạ.
1.Tác dụng với kim loại
PT: 2H2O + 2Na 2NaOH +H2
2. Tác dụng với một số oxit ba zơ.
H2O + CaO Ca(OH)2
3. Tác dụng với một oxit axit.
3H2O + P2O5 2H3PO4
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Tiết 55
I. AXIT:
1. Khái niệm:
Hãy kể 3 chất là axit mà em biết.
HCl,
* Một số axit thường gặp
Nhận xét thành phần phân tử các
axit trên
Trong phân tử các axit trên có nguyên tử
hidro và gốc axit (-Cl, =SO4, -NO3).
* Kh¸i niÖm:
Phân tử axit gồm 1 hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit
?
H2SO4,
HNO3
?
Các nguyên tử hidro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.
? VËy axit lµ g×.
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Tiết 55
I. Axit:
1. Khái niệm:
HCl,
* Một số axit thường gặp
* Kh¸i niÖm:
Phân tử axit gồm 1 hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit
H2SO4,
HNO3
Các nguyên tử hidro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.
2. Công thức hóa học
Gọi: Gốc axit là A và có hoá trị là x
HxA
A: là gốc axit
x: là chỉ số của H
? Hãy viết công thức hoá học
tổng quát cho axit
Bài tập 1:
Hãy viết công thức hóa học của các axit có gốc axit dưới đây :
= CO3 ; = SO3 ; - Br
H2CO3
HBr
H2SO3
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Tiết 55
I. Axit:
1. Khái niệm:
HCl,
* Một số axit thường gặp
* Kh¸i niÖm:
Phân tử axit gồm 1 hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit
H2SO4,
HNO3
Các nguyên tử hidro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.
2. Công thức hóa học
HxA
A: là gốc axit
x: là chỉ số của H
3. Ph©n lo¹i
? Xét về thành phần các nguyên tố
trong phân tử, hãy phân loại
các axit trên.
Axit không có oxi. HCl, H2S ...
Axit có oxi. H2SO4, H3PO4...
Hai loại
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Tiết 55
I. Axit:
1. Khái niệm:
Phân tử axit gồm 1 hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit
Các nguyên tử hidro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.
2. Công thức hóa học
HxA
A: là gốc axit
x: là chỉ số của H
3. Ph©n lo¹i
Axit không có oxi: HCl, H2S ..
Axit có oxi: H2SO4, H3PO4...
Hai loại
4. Tªn gäi
a. Axit kh«ng cã oxi
Tên axit: axit + tên phi kim+ hidric
Tên axit: axit + tên phi kim+ hidric
VD: HCl: axit clo hidric
? H·y ®äc tªn c¸c axit sau:
HCl, H2S
H2S: axit sunfu hidric
VD: HCl: axit clo hidric
H2S: axit sunfu hidric
Gốc axit :
-Cl (clorua)
Gốc axit: =S(sunfua)
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Tiết 55
I. Axit:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học
HxA
3. Ph©n lo¹i
Axit không có oxi: HCl, H2S ..
Axit có oxi: H2SO4, H3PO4...
Hai loại
4. Tªn gäi
a. Axit kh«ng cã oxi
Tên axit: axit + tên phi kim+ hidric
VD: HCl: axit clo hidric
H2S: axit sunfu hidric
b. Axit có oxi
- Axit có nhiều nguyên tử oxi
Tên axit: axit + tên phi kim+ ic
? H·y ®äc tªn c¸c axit sau:
H2SO4, HNO3, H3PO4.
VD: H2SO4 : axit sunfuric
HNO3 : axit nitric
H3PO4 : axit photphoric
Gốc axit :
=SO4 (sunfat)
Gốc axit :
-NO3 (nitrat)
Gốc axit :
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Tiết 55
I. Axit:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học
HxA
3. Ph©n lo¹i
4. Tªn gäi
a. Axit kh«ng cã oxi
Tên axit: axit + tên phi kim+ hidric
VD: HCl: axit clo hidric
H2S: axit sunfu hidric
b. Axit có oxi
- Axit có nhiều nguyên tử oxi
Tên axit: axit + tên phi kim+ ic
? H·y ®äc tªn c¸c axit sau:
H2SO3, HNO2.
VD: H2SO4 : axit sunfuric
HNO3 : axit nitric
H3PO4 : axit photphoric
Gốc axit :
=SO3 (sunfit)
Gốc axit :
-NO2 (nitrit)
- Axit cã Ýt nguyªn tö oxi
VD: H2SO3 : axit sunfu r¬
HNO2 : axit nitr¬
Tên axit: axit + tên phi kim+ ơ
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Tiết 55
I. Axit:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học
3. Ph©n lo¹i
4. Tªn gäi
a. Axit kh«ng cã oxi
Tên axit: axit + tên phi kim+ hidric
b. Axit có oxi
- Axit có nhiều nguyên tử oxi
Tên axit: axit + tên phi kim+ ic
- Axit cã Ýt nguyªn tö oxi
Tên axit: axit + tên phi kim+ ơ
II. BAZ¥
1. Kh¸i niÖm
? Nhận xét thành phần phân tử
các bazơ trên.
? Hãy kể 3 chất là ba zơ mà em biết.
Trong phân tử các bazơ trên có nguyên tử
kim loại và nhóm -OH .
? VËy baz¬ lµ g×.
Phân tử bazơ có 1 nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH).
*VD: NaOH,
Cu(OH)2
Ca(OH)2,
* Khái niệm
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Tiết 55
I. Axit:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học
3. Ph©n lo¹i
4. Tªn gäi
a. Axit kh«ng cã oxi
b. Axit có oxi
- Axit có nhiều nguyên tử oxi
- Axit cã Ýt nguyªn tö oxi
II. BAZ¥
1. Kh¸i niÖm
Phân tử bazơ có 1 nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH).
*VD: NaOH,
Cu(OH)2
Ca(OH)2,
* Khái niệm
2. Công thức hóa học
? Hãy viết công thức hoá học
tổng quát cho bazơ.
Gọi kí hiệu của kim loại là M và hóa trị là n.
M(OH)n
M là kim loại
n là hóa trị của M
Bài tập 2: lập CTHH của các ba zơ có kim loại là:
K(I):
Al(III):
KOH
Al(OH)3
Bài tập 3
Lập công thức hoá học của các axit có gốc axit sau
và đọc tên:
a) =SO4 b) - Cl
2) Viết công thức hoá học của oxit tương ứng với bazơ sau:
a) Zn(OH)2 b) Fe(OH)3
H2SO4: axit sunfuaric
HCl : axit clohidric
ZnO
Fe2O3
Mg(OH)2
NaOH
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Tiết 55
H2SO4
Kiến thức
Thành phần
Công thức
Phân loại
Axit
Bazơ
Nguyên tử hiđro
Gốc axit
HxA với:- A là gốc axit
- x là hoá trị của A
Axit có oxi
Axit không có oxi
Gọi tên
Axit + tên phi kim + hiđric
Axit không có oxi
Axit + tên phi kim + ic (ơ)
Axit có nhiều oxi (ít oxi hơn)
Nguyên tử kim loại
Nhóm - OH
M(OH)n với:- M là nguyên tử KL
- n là hoá trị của M
Kiến thức cần nhớ
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Tiết 55
I. Axit:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học
3. Ph©n lo¹i
4. Tªn gäi
a. Axit kh«ng cã oxi
b. Axit có oxi
- Axit có nhiều nguyên tử oxi
- Axit cã Ýt nguyªn tö oxi
II. BAZ¥
1. Kh¸i niÖm
Phân tử bazơ có 1 nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH).
*VD: NaOH,
Cu(OH)2
Ca(OH)2,
* Khái niệm
2. Công thức hóa học
M(OH)n
M là kim loại
n là hóa trị của M
DẶN DÒ
Về nhà làm các bài tập 1 đến 5 trang 130 SGK
nghiên cứu trước tiếp phần II và III để chuẩn bị cho giờ học sau .
Xin chân thành cảm ơn thầy ,cô giáo và các em học sinh .
Giáo viên: NguyÔn ThÞ Huyªn
Chào mừng các thầy cô về dự giờ thăm lớp
8A
Kiểm tra bài cũ
? Nêu tính chất hoá học của nước,
viết phương trình phản ứng minh hoạ.
1.Tác dụng với kim loại
PT: 2H2O + 2Na 2NaOH +H2
2. Tác dụng với một số oxit ba zơ.
H2O + CaO Ca(OH)2
3. Tác dụng với một oxit axit.
3H2O + P2O5 2H3PO4
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Tiết 55
I. AXIT:
1. Khái niệm:
Hãy kể 3 chất là axit mà em biết.
HCl,
* Một số axit thường gặp
Nhận xét thành phần phân tử các
axit trên
Trong phân tử các axit trên có nguyên tử
hidro và gốc axit (-Cl, =SO4, -NO3).
* Kh¸i niÖm:
Phân tử axit gồm 1 hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit
?
H2SO4,
HNO3
?
Các nguyên tử hidro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.
? VËy axit lµ g×.
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Tiết 55
I. Axit:
1. Khái niệm:
HCl,
* Một số axit thường gặp
* Kh¸i niÖm:
Phân tử axit gồm 1 hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit
H2SO4,
HNO3
Các nguyên tử hidro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.
2. Công thức hóa học
Gọi: Gốc axit là A và có hoá trị là x
HxA
A: là gốc axit
x: là chỉ số của H
? Hãy viết công thức hoá học
tổng quát cho axit
Bài tập 1:
Hãy viết công thức hóa học của các axit có gốc axit dưới đây :
= CO3 ; = SO3 ; - Br
H2CO3
HBr
H2SO3
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Tiết 55
I. Axit:
1. Khái niệm:
HCl,
* Một số axit thường gặp
* Kh¸i niÖm:
Phân tử axit gồm 1 hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit
H2SO4,
HNO3
Các nguyên tử hidro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.
2. Công thức hóa học
HxA
A: là gốc axit
x: là chỉ số của H
3. Ph©n lo¹i
? Xét về thành phần các nguyên tố
trong phân tử, hãy phân loại
các axit trên.
Axit không có oxi. HCl, H2S ...
Axit có oxi. H2SO4, H3PO4...
Hai loại
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Tiết 55
I. Axit:
1. Khái niệm:
Phân tử axit gồm 1 hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit
Các nguyên tử hidro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.
2. Công thức hóa học
HxA
A: là gốc axit
x: là chỉ số của H
3. Ph©n lo¹i
Axit không có oxi: HCl, H2S ..
Axit có oxi: H2SO4, H3PO4...
Hai loại
4. Tªn gäi
a. Axit kh«ng cã oxi
Tên axit: axit + tên phi kim+ hidric
Tên axit: axit + tên phi kim+ hidric
VD: HCl: axit clo hidric
? H·y ®äc tªn c¸c axit sau:
HCl, H2S
H2S: axit sunfu hidric
VD: HCl: axit clo hidric
H2S: axit sunfu hidric
Gốc axit :
-Cl (clorua)
Gốc axit: =S(sunfua)
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Tiết 55
I. Axit:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học
HxA
3. Ph©n lo¹i
Axit không có oxi: HCl, H2S ..
Axit có oxi: H2SO4, H3PO4...
Hai loại
4. Tªn gäi
a. Axit kh«ng cã oxi
Tên axit: axit + tên phi kim+ hidric
VD: HCl: axit clo hidric
H2S: axit sunfu hidric
b. Axit có oxi
- Axit có nhiều nguyên tử oxi
Tên axit: axit + tên phi kim+ ic
? H·y ®äc tªn c¸c axit sau:
H2SO4, HNO3, H3PO4.
VD: H2SO4 : axit sunfuric
HNO3 : axit nitric
H3PO4 : axit photphoric
Gốc axit :
=SO4 (sunfat)
Gốc axit :
-NO3 (nitrat)
Gốc axit :
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Tiết 55
I. Axit:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học
HxA
3. Ph©n lo¹i
4. Tªn gäi
a. Axit kh«ng cã oxi
Tên axit: axit + tên phi kim+ hidric
VD: HCl: axit clo hidric
H2S: axit sunfu hidric
b. Axit có oxi
- Axit có nhiều nguyên tử oxi
Tên axit: axit + tên phi kim+ ic
? H·y ®äc tªn c¸c axit sau:
H2SO3, HNO2.
VD: H2SO4 : axit sunfuric
HNO3 : axit nitric
H3PO4 : axit photphoric
Gốc axit :
=SO3 (sunfit)
Gốc axit :
-NO2 (nitrit)
- Axit cã Ýt nguyªn tö oxi
VD: H2SO3 : axit sunfu r¬
HNO2 : axit nitr¬
Tên axit: axit + tên phi kim+ ơ
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Tiết 55
I. Axit:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học
3. Ph©n lo¹i
4. Tªn gäi
a. Axit kh«ng cã oxi
Tên axit: axit + tên phi kim+ hidric
b. Axit có oxi
- Axit có nhiều nguyên tử oxi
Tên axit: axit + tên phi kim+ ic
- Axit cã Ýt nguyªn tö oxi
Tên axit: axit + tên phi kim+ ơ
II. BAZ¥
1. Kh¸i niÖm
? Nhận xét thành phần phân tử
các bazơ trên.
? Hãy kể 3 chất là ba zơ mà em biết.
Trong phân tử các bazơ trên có nguyên tử
kim loại và nhóm -OH .
? VËy baz¬ lµ g×.
Phân tử bazơ có 1 nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH).
*VD: NaOH,
Cu(OH)2
Ca(OH)2,
* Khái niệm
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Tiết 55
I. Axit:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học
3. Ph©n lo¹i
4. Tªn gäi
a. Axit kh«ng cã oxi
b. Axit có oxi
- Axit có nhiều nguyên tử oxi
- Axit cã Ýt nguyªn tö oxi
II. BAZ¥
1. Kh¸i niÖm
Phân tử bazơ có 1 nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH).
*VD: NaOH,
Cu(OH)2
Ca(OH)2,
* Khái niệm
2. Công thức hóa học
? Hãy viết công thức hoá học
tổng quát cho bazơ.
Gọi kí hiệu của kim loại là M và hóa trị là n.
M(OH)n
M là kim loại
n là hóa trị của M
Bài tập 2: lập CTHH của các ba zơ có kim loại là:
K(I):
Al(III):
KOH
Al(OH)3
Bài tập 3
Lập công thức hoá học của các axit có gốc axit sau
và đọc tên:
a) =SO4 b) - Cl
2) Viết công thức hoá học của oxit tương ứng với bazơ sau:
a) Zn(OH)2 b) Fe(OH)3
H2SO4: axit sunfuaric
HCl : axit clohidric
ZnO
Fe2O3
Mg(OH)2
NaOH
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Tiết 55
H2SO4
Kiến thức
Thành phần
Công thức
Phân loại
Axit
Bazơ
Nguyên tử hiđro
Gốc axit
HxA với:- A là gốc axit
- x là hoá trị của A
Axit có oxi
Axit không có oxi
Gọi tên
Axit + tên phi kim + hiđric
Axit không có oxi
Axit + tên phi kim + ic (ơ)
Axit có nhiều oxi (ít oxi hơn)
Nguyên tử kim loại
Nhóm - OH
M(OH)n với:- M là nguyên tử KL
- n là hoá trị của M
Kiến thức cần nhớ
AXIT - BAZƠ - MUỐI
Tiết 55
I. Axit:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học
3. Ph©n lo¹i
4. Tªn gäi
a. Axit kh«ng cã oxi
b. Axit có oxi
- Axit có nhiều nguyên tử oxi
- Axit cã Ýt nguyªn tö oxi
II. BAZ¥
1. Kh¸i niÖm
Phân tử bazơ có 1 nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH).
*VD: NaOH,
Cu(OH)2
Ca(OH)2,
* Khái niệm
2. Công thức hóa học
M(OH)n
M là kim loại
n là hóa trị của M
DẶN DÒ
Về nhà làm các bài tập 1 đến 5 trang 130 SGK
nghiên cứu trước tiếp phần II và III để chuẩn bị cho giờ học sau .
Xin chân thành cảm ơn thầy ,cô giáo và các em học sinh .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Huê
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)