Bài 37. Axit - Bazơ - Muối

Chia sẻ bởi Phan Cẩm Ly | Ngày 23/10/2018 | 19

Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Axit - Bazơ - Muối thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1:
Viết công thức hóa học của các axit có gốc cho dưới đây và cho biết tên gọi :
- Cl ; = SO4 ; = CO3
Câu 2:
Viết công thức hóa học của các bazơ tạo bởi các kim loại dưới đây và cho biết tên gọi :
Ba (II) , Na (I) ,Fe (III)


D�P �N
Câu 1:
HCl : Axit clohidric
H2SO4 : Axit sunfuric
H2CO3 : Axit cacbonic
Câu 2 :
Ba(OH)2 : Bari hidroxit
NaOH : Natri hidroxit
Fe(OH)3 : S?t (III) hidroxit
KIỂM TRA BÀI CŨ


Cõu3: Hóy cho bi?t cỏc ch?t trong b?ng sau, ch?t n�o l� Oxit, Axit, Bazo? v� g?i tờn cỏc oxit, axit, bazo dú ?
X
X
X
Axit sunfuric
Magiê hiđrôxit
Lưu huỳnh đioxit
Canxi cacbonat CaCO3
Natri clorua NaCl
Axit
Bazơ
Muối
1.Khái niệm

Thí dụ:NaCl, CuSO4, Ca3 (PO4)2, NaHCO3, Al2(SO4)3


 Cho thí dụ về một số muối đã biết,
Hãy nhận xét thành phần phân tử trên?

I. Axit II. Bazơ
III. Muối
1. Khái niệm:
Gốc axit
Nguyên tử kim loại
- HCO3
- Cl
? PO4
= SO4
= SO4
Cu
Ca
Na
Al
Na
Nguyên tử kim loại
Gốc axit
(1 hay nhiều)
(1 hay nhiều)
Muối
1
1
1
3
2
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit .VD: NaCl,K2CO3
Axit
Bazơ
Muối
Trong những chất dưới đây chất nào là muối?
A. CaO
B. KOH
C. KNO3
D. HNO3
Trong những chất có công thức hoá học sau, hãy cho biết chất nào là hợp chất muối.
CaO, H2SO4, Fe(OH)2, FeSO4, CaSO4, HCl, CuCl2, Mn(OH)2, SO2.
- Có nguyên tử kim loại
- Có gốc axit
Hãy tìm đặc điểm giống nhau trong thành phần phân tử của muối với:
+ Bazo?
+ Axit?
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit .VD: NaCl,K2CO3
Axit
Bazơ
Muối
M
A
M: Kim loa?i
Với
A: Gốc axit
a: Hóa trị của kim loại
b: Hóa trị của gốc axit
x: ch? s? nguyờn t? kim lo?i
y: ch? s? g?c axit
x
y
a
b
Đúng theo quy tắc hóa trị: a . x = b . y
(x, y là những số nguyên)
Na
(SO4)
x
y
I
II
Na2SO4
Cu
(SO4)
x
y
II
II
CuSO4
I. Axit II. Bazơ
III. Muối
1. Khái niệm:
2. Công thức hoá học:
Thớ d?1: Hóy l?p cụng th?c húa h?c c?a mu?i t?o b?i kim lo?i v� g?c axit trong b?ng sau:

CaSO4
FeCl3
Na3PO4
KHSO4


Trong các công thức sau công thức hóa học nào viết sai ? Công thức viết sai sửa lại cho đúng ?

NaCl , CaNO3 , FeCl3 , MgCl , BaSO4
Giải :
Công thức hóa học viết sai là :
CaNO3 , MgCl
Sửa lại :
Ca(NO3)2 , MgCl2
Thớ d?2:

Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit .VD: NaCl,K2CO3
Axit
Bazơ
Muối
? Tên của muối được gọi theo trình tự nào
?Cho biết tên gọi của các muối có công thức hoá học sau.
Na3PO4
KHSO4
CaSO4
FeCl3

1. CaSO4
2. NaHCO3
3. KH2PO4
4. Fe(NO3)3
5. NaCl
NaCl
KH2PO4
Natri clorua
Natri hiđrocacbonat
Canxi sunfat
Kali đihiđrophotphat
Thớ d?: Gọi tên các muối có công thức hoá học sau:
Fe(NO3)3
S?t(III) nitrat
CaSO4
NaHCO3
Tên muối : Tên kim loại ( kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit .VD: NaCl,K2CO3
Axit
Bazơ
Muối
Tên muối: Tên kim loại(kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit. VD:CaCl2:Can xi clorua
KHCO3: Kali hidrocacbonat
Fe2(SO4)3:S?t (III) sunfat
Thí dụ: Viết công thức của các muối có tên gọi sau
Kẽm clorua

Sắt (II) sunfat

Nhôm nitrat

Natri sunfit


-> ZnCl2


-> FeSO4

-> Al(NO3)3


-> Na2SO3
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit .VD: NaCl,K2CO3
Axit
Bazơ
Muối
Tên muối: Tên kim loại(kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit. VD:CaCl2:Can xi clorua
KHCO3: Kali hidrocacbonat
Fe2(SO4)3:S?t (III) sunfat
Clorua
Bromua
Nitrat
Cacbonat
Sunfat
1
1
1
2
Hiđrosunfat
1
2
Hiđrocacbonat
1
1
3
Đihiđrophotphat
Photphat
- HSO4
- HCO3
- H2PO4
?Cho biết số nguyên tử H được thay thế trong ô trống

1. CaSO4
2. NaHCO3
3. KH2PO4
4. Fe(NO3)3
5. NaCl
NaCl
KH2PO4
Fe(NO3)3
CaSO4
NaHCO3
?. Em hãy đọc tên những muối dưới đây:

1. CaSO4
2. NaHCO3
3. KH2PO4
4. Fe(NO3)3
5. NaCl
NaCl
KH2PO4
Natri clorua
Natri hiđrocacbonat
Canxi sunfat
Kali đihiđrophotphat
Fe(NO3)3
S?t (III) nitrat
CaSO4
NaHCO3
1. Dựa vào thành phần, muối có thể chia làm mấy loại?
2. Em hãy phân loại những muối dưới đây:

Muối trung hoà
Muối axit
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit .VD: NaCl,K2CO3
Axit
Bazơ
Muối
Tên muối: Tên kim loại(kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit.
Muối trung hòa: lµ muèi mµ trong gèc axit kh«ng cã nguyªn tö hi®ro cã thÓ thay thÕ b»ng nguyªn tö kim lo¹i. VD: Na2SO4
Muối axit: lµ muèi mµ trong gèc axit còn nguyªn tö hi®ro chưa được thay thÕ b»ng nguyªn tö kim lo¹i. VD: NaHCO3,…
Thớ d?1: Hãy lựa chọn câu trả lời đúng ?
a/Dãy gồm toàn muối trung hoà là:
D. NaCl , Na2SO3 , FeSO4
B. Mg(HCO3)2 , Na2SO3 , FeSO4
C. FeSO4, Mg(NO3)2 , KHSO3
đ
S
S
A. Na2SO3 , KHSO3 , FeSO4
S
b/ Cho biÕt d·y nµo toµn muèi axit?
C.Ca(HSO4)2 , FeSO4 , Mg(NO3)2
A. KHSO3 , FeSO4 , Mg(HCO3)2
D. Na2SO3 , KHSO3 , FeSO4
B. Mg(HCO3)2 , KHSO3 , Ca(HSO4)2
Sai.
Sai
đúng
Sai.
Thí dụ 2. Hãy viết công thức hóa học hoặc ghi tên gọi và phân loại các muối sau :
Magie sunfat
KNO3
Bari hiđrocacbonat
CaCO3
X
X
X
X
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit .VD: NaCl,K2CO3
Axit
Bazơ
Muối
Tên muối: Tên kim loại(kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit.
Muối trung hòa: lµ muèi mµ trong gèc axit kh«ng cã nguyªn tö hi®ro cã thÓ thay thÕ b»ng nguyªn tö kim lo¹i. VD: Na2SO4
Muối axit: lµ muèi mµ trong gèc axit còn nguyªn tö hi®ro chưa được thay thÕ b»ng nguyªn tö kim lo¹i. VD: NaHCO3,…
B?NG T�NH TAN TRONG NU?C C?A C�C AXIT - BAZO - MU?I
T : H?p ch?t d? tan trong nu?c
I : H?p ch?t ớt tan. K : H?p ch?t th?c t? khụng tan
- : H?p ch?t khụng t?n t?i ho?c b? phõn h?y trong nu?c
b : H?p ch?t bay hoi ho?c d? phõn h?y th�nh khớ bay lờn.
kb: H?p ch?t khụng bay hoi
Axit photphoric
K?m hiđroxit
Nhôm sunfat
Natri hidrophotphat
S?t (III) hiđroxit
B�i 1:Em hóy g?i tờn v� phõn lo?i cỏc ch?t sau :
x
x
x
x
x
Bài 2: Cho các chất sau:
SO3 , , CaO,
HNO2 , Fe(OH)3 , NaCl,
Zn(HSO4)2
HCl2
Na(OH)2
Oxit
SO3
CaO
Axit
HCl
HNO2
Bazơ
NaOH
HCl
NaOH
Fe(OH)3
Lưu huỳnh trioxit
Canxi oxit
Axit Clohiđric
Axit Nitrơ
Natri hiđroxit
Sắt (III) hiđroxit
Tìm CTHH sai, söa l¹i cho ®óng.
b) Phân loại các hợp chất trên và gọi tên .
NaCl
Natri clorua
Zn(HSO4)2
Kẽm hiđrosunphat
Muối
a)
Bài 3: Điền vào chỗ trống
KOH
Fe(OH)2
H2SO4
H3PO4
HNO3
CaSO4
K3PO4
Fe(NO3)2
. . . . . . . .
. . . . . . . .
. . . . . . . .
. . . . . . . .
. . . . . . . .
. . . . . . . .
. . . . . . . .
. . . . . . . .
. . . . . . . .
Ca(OH)2
Bài 4: Hãy đọc tên các muối có công thức ghi dưới đây:
K2CO3:
KHSO4:
Mg(H2PO4)2:
CuSO4:
Ba(HCO3)2:
Kali cacbonat.
Kali hiđrosunfat.
Magie đihiđrôphotphat.
đồng(II) sunfat.
Bari hiđrocacbonat.
Bài 5: Lập công thức của các muối có tên gọi dưới đây:
Canxi cacbonat.
Magie hiđrocacbonat.
Sắt (III) sunfat.
Canxi đihiđrôphotphat.
Kẽm sunfat.
CaCO3
Mg(HCO3)2
Fe2(SO4)3
Ca(H2PO4)2
ZnSO4
Bài tập 6 :Cho các hợp chất có công thức hóa học sau:
NaOH ,Mg(OH)2, HCl, SO2, CaSO4, NaCl
Hãy phân loại chúng điền vào bảng sau
Bazơ
Bazơ
Axit
Oxit
Muối
Muối
Natri hiđroxit
Axit clohiđric
Lưu huỳnh đioxit
Canxi sunfat
Natri clorua
Magie hiđroxit
Bài tập
7) Lập công thức hoá học của các muối sau và đọc tên:
a) Zn(II) và PO4(III) b) K(I) và SO4(II)
8) Viết công thức hoá học của oxit tương ứng với bazơ sau:
a) Zn(OH)2 b) Fe(OH)3
Zn3(PO4)2: Kẽm photphat
K2SO4 : Kali sunfat
ZnO
Fe2O3
Magie hidroxit
Đồng nitrat
Nhôm nitrat
Natri cacbonat
TRÒ CHƠI
Ngôi sao may mắn!
Luật chơi :
L?p chia l�m 2d?i : Axit v� Bazo . G?m 6 ngụi sao khỏc m�u . L?n lu?t m?i d?i ch?n m?t ngụi sao d? tr? l?i , trong dú cú ngụi sao may m?n , n?u d?i n�o tr? l?i sai thỡ d?i khỏc tr? l?i thay v� ghi di?m c?a d?i dú . D?i n�o nhi?u di?m d?i dú th?ng . M?i cõu tr? l?i dỳng du?c 5 di?m
Ngôi sao may mắn
1
4
6
5
3
2
5
®iÓm
Mu?i du?c chia l�m m?y lo?i? K? tờn
Muối được chia làm hai loại: + Muối trung hòa
+ Muối axit
5
®iÓm

Dãy chất dưới đây dãy nào là muối
a. FeO, K2O, ZnCl2
b. H2SO4, HCl, Ca(HCO3)2
c. KOH, Mg(OH)2, KCl
d. NaCl, AlCl3, Ca(HCO3)2
Ngôi sao may mắn
bạn được thưởng 7 điểm
và một tràng vỗ tay của các bạn
5
®iÓm
Đọc tên chất có công thức hóa học sau: Ca(HCO3)2
Canxi hiđrocacbonat
5
®iÓm
Cho Al (III) và gốc axit (– Cl)
Công thức hóa học của muối nhôm clorua là:
a. AlCl b. Al3Cl
c. AlCl3 d. Al3Cl3
5
®iÓm
Đọc tên chất có công thức hóa học sau:
Na2SO4
Đáp án: Natri sunfat
Bai t?p 4:
L�p c�ng th�c cđa mu�i t�o b�i K(I) víi c�c g�c axit �� cho.
G�i t�n v� ph�n lo�i c�c c�ng th�c v�a l�p ��ỵc?

= SO4
Sunfat
- H2PO4
= HPO4
? PO4
H3PO4
Photphat
Hiđro photphat
Đihiđro photphat
- HSO4
Bai t?p 4:
L�p c�ng th�c cđa mu�i t�o b�i K(I) víi c�c g�c axit �� cho.
G�i t�n v� ph�n lo�i c�c c�ng th�c v�a l�p ��ỵc?

= SO4
Sunfat
- H2PO4
= HPO4
? PO4
H3PO4
Photphat
Hiđro photphat
Đihiđro photphat
- HSO4
KHSO4
Kali hiđro sunfat
x
K2SO4
Kali sunfat
x
KH2PO4
Kali dihiđro photphat
x
K2HPO4
K3PO4
Kali hiđro photphat
Kali photphat
x
x
Hu?ng d?n v? nh�
* Học bài theo vở ghi và SGK
* Làm bài tập: 6c/130 sgk
* Chuẩn bị bài luy?n t?p 7: + Ôn lại thành phần, tính chất của nước và kiến thức về các loại hợp chất vô cơ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Cẩm Ly
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)