Bài 37. Axit - Bazơ - Muối
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Hông Huệ |
Ngày 23/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Axit - Bazơ - Muối thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 57: Axit - Bazơ - Muối (t2)
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Câu 1: Hãy đọc tên các axit sau và viết gốc axit tương ứng: H2SO4, HBr, HNO3
đáp án
Câu 1:
Gốc axit
CT axit
Tên axit
=SO4
-HSO4
H2SO4
Axit sunfuric
HBr
HNO2
Axit brômhiđric
Axit nitrơ
-Br
-NO2
Công thức hoá học của axit
Công thức hoá học của bazơ
HnA
M(OH)m
Nếu hoán đổi vị trí gốc axit A n với nhóm hiđrôxit -OH sẽ tạo thành hợp chất mới MnAm, đó là hợp chất
Muối
Tiết 57: Axit - Bazơ - Muối (t2)
1. Khái niệm
a. Trả lời câu hỏi?
Em hãy kể tên công thức một số muối thường gặp?
?
?
Hãy nhận xét thành phần của muối?
III. Muối
Tiết 57: Axit - Bazơ - Muối (t2)
1. Khái niệm
b. Nhận xét
- Một số muối thường gặp: NaCl, NaNO3, CuSO4, NaHCO3, Na2CO3
- Trong thành phần phân tử muối có nguyên tử kim loại và gốc axit
So sánh thành phần của muối với axit và bazơ?
Muối giống axit:
có gốc axit
Muối giống bazơ:
có nguyên tử kim loại
Tiết 57: Axit - Bazơ - Muối (t2)
1. Khái niệm
c. Kết luận
Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit
Bazơ NaOH
Axit HCl
Muối
Na
Cl
Tiết 57: Axit - Bazơ - Muối (t2)
2. Công thức muối
2. Công th?c mu?i
Bazơ A(OH)a
Axit HbB
Muối
b
a
A
B
x
y
x
y
x
=
x
Tiết 57: Axit - Bazơ - Muối (t2)
Quy tắc hoá trị:
Ví dụ:
A: nguyên tử kim loại
B: gốc axit
a, b: hoá trị của A và B
K (I) =CO3
Al (III) =SO4
K2CO3
Al2(SO4)3
x x I = y x II
x= 2
y= 1
x x III = y x II
x= 2
y= 3
Tiết 57: Axit - Bazơ - Muối (t2)
3. Tên gọi
Tên muối: tên kim loại (Kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + Tên gốc axit
Ví dụ:
AgNO3
NaHSO4
Fe(NO3)3
FeCl2
Bạc nitrat
Natri hiđrôsunfat
Sắt (III) nitrat
Sắt (II) clorua
Kali hiđrôphôtphat
K2HPO4
Bari sunfat
BaSO4
4. Phân loại muối
CaCO3
Ca(HCO3)2
Tiết 57: Axit - Bazơ - Muối (t2)
Quan sát công th?c hoá học c?a 2 mu?i sau:
Em có nh?n xét gi v? thành phần của muối ? bên trái và bên ph?i ?
Tiết 57: Axit - Bazơ - Muối (t2)
4. Phân loại muối
Quan sát công th?c hoá học c?a các mu?i sau:
Ca(HCO3)2
CaCO3
Muối ở bên trái có nguyên tử hiđrô (H), muối ở bên phải không có nguyên tử H
Tiết 57: Axit - Bazơ - Muối (t2)
4. Phân loại muối
Có 2 loại muối: Muối trung hoà và muối axit
Tiết 57: Axit - Bazơ - Muối (t2)
4. Phân loại muối
a. Muối trung hoà
Muối trung hoà là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử hiđrô có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại
Ví dụ: Na2SO4, K2CO3, CaCO3
b. Muối axit
Muối axit là muối mà trong đó gốc axit còn nguyên tử hiđrô chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại
Ví dụ: NaHSO4, KHCO3, Ca(HCO3)2
Tiết 57: Axit - Bazơ - Muối (t2)
Củng cố bài học
Bài tập 1: đọc tên các muối sau: Ba(NO3)2 , Na2SO3 , ZnS, Na2HPO4
Ba(NO3)2
Na2SO3
ZnS
Na2HPO4
Bari nitrat
Natri sunfit
Kẽm sunfua
Natri hiđrôphôtphat
Bài tập 2
1. Lập công thức của muối tạo bởi kim loại Ca (II) với các gốc axít : -HSO4, =CO3, -HPO4 , =PO4:
2. Đọc tên các muối đó.
- HSO4
= PO4
= CO3
_
Ca(HSO4)2
CaCO3
Ca3(PO4)2
Canxi hi®rosunfat
Canxi cacbonat
Canxi photphat
Tiết 57: Axit - Bazơ - Muối (t2)
_
Củng cố bài học
Củng cố bài học
Bài tập 3: Hãy điền vào ô trống các công thức hoá học thích hợp:
KOH
Al(OH)3
N2O5
H2SO3
H2SO4
KNO3
CaSO3
CaO
Al2(SO4)3
Tiết 57: Axit - Bazơ - Muối (t2)
Ba(OH)2
P2O5
Ba3(PO4)2
Tiết 57: Axit - Bazơ - Muối (t2)
Củng cố bài học
Bài tập 4 (Bài tập 2 SGK): Hãy viết CTHH của các axit có gốc axit sau và cho biết tên axit: -Cl, =SO3, -HSO4, =PO4
_
-Cl
=SO3
-HSO4
=PO4
_
Axit clohiđric
Axit sunfurơ
Axit sunfuric
Axit phôtphoric
HCl
H2SO3
H2SO4
H3PO4
PHẦN DẶN DÒ
HỌC BÀI : Nắm chắc khái niệm,công thức hóahọc, phân loại, đọc tên axit, bazơ ,muối
BÀI TẬP : Làm bài tập 5,6 . SGK trang 130
Tiết học đã kết thúc
Kính chúc các thầy cô giáo và các em học sinh sức khoẻ và hạnh phúc
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Câu 1: Hãy đọc tên các axit sau và viết gốc axit tương ứng: H2SO4, HBr, HNO3
đáp án
Câu 1:
Gốc axit
CT axit
Tên axit
=SO4
-HSO4
H2SO4
Axit sunfuric
HBr
HNO2
Axit brômhiđric
Axit nitrơ
-Br
-NO2
Công thức hoá học của axit
Công thức hoá học của bazơ
HnA
M(OH)m
Nếu hoán đổi vị trí gốc axit A n với nhóm hiđrôxit -OH sẽ tạo thành hợp chất mới MnAm, đó là hợp chất
Muối
Tiết 57: Axit - Bazơ - Muối (t2)
1. Khái niệm
a. Trả lời câu hỏi?
Em hãy kể tên công thức một số muối thường gặp?
?
?
Hãy nhận xét thành phần của muối?
III. Muối
Tiết 57: Axit - Bazơ - Muối (t2)
1. Khái niệm
b. Nhận xét
- Một số muối thường gặp: NaCl, NaNO3, CuSO4, NaHCO3, Na2CO3
- Trong thành phần phân tử muối có nguyên tử kim loại và gốc axit
So sánh thành phần của muối với axit và bazơ?
Muối giống axit:
có gốc axit
Muối giống bazơ:
có nguyên tử kim loại
Tiết 57: Axit - Bazơ - Muối (t2)
1. Khái niệm
c. Kết luận
Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit
Bazơ NaOH
Axit HCl
Muối
Na
Cl
Tiết 57: Axit - Bazơ - Muối (t2)
2. Công thức muối
2. Công th?c mu?i
Bazơ A(OH)a
Axit HbB
Muối
b
a
A
B
x
y
x
y
x
=
x
Tiết 57: Axit - Bazơ - Muối (t2)
Quy tắc hoá trị:
Ví dụ:
A: nguyên tử kim loại
B: gốc axit
a, b: hoá trị của A và B
K (I) =CO3
Al (III) =SO4
K2CO3
Al2(SO4)3
x x I = y x II
x= 2
y= 1
x x III = y x II
x= 2
y= 3
Tiết 57: Axit - Bazơ - Muối (t2)
3. Tên gọi
Tên muối: tên kim loại (Kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + Tên gốc axit
Ví dụ:
AgNO3
NaHSO4
Fe(NO3)3
FeCl2
Bạc nitrat
Natri hiđrôsunfat
Sắt (III) nitrat
Sắt (II) clorua
Kali hiđrôphôtphat
K2HPO4
Bari sunfat
BaSO4
4. Phân loại muối
CaCO3
Ca(HCO3)2
Tiết 57: Axit - Bazơ - Muối (t2)
Quan sát công th?c hoá học c?a 2 mu?i sau:
Em có nh?n xét gi v? thành phần của muối ? bên trái và bên ph?i ?
Tiết 57: Axit - Bazơ - Muối (t2)
4. Phân loại muối
Quan sát công th?c hoá học c?a các mu?i sau:
Ca(HCO3)2
CaCO3
Muối ở bên trái có nguyên tử hiđrô (H), muối ở bên phải không có nguyên tử H
Tiết 57: Axit - Bazơ - Muối (t2)
4. Phân loại muối
Có 2 loại muối: Muối trung hoà và muối axit
Tiết 57: Axit - Bazơ - Muối (t2)
4. Phân loại muối
a. Muối trung hoà
Muối trung hoà là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử hiđrô có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại
Ví dụ: Na2SO4, K2CO3, CaCO3
b. Muối axit
Muối axit là muối mà trong đó gốc axit còn nguyên tử hiđrô chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại
Ví dụ: NaHSO4, KHCO3, Ca(HCO3)2
Tiết 57: Axit - Bazơ - Muối (t2)
Củng cố bài học
Bài tập 1: đọc tên các muối sau: Ba(NO3)2 , Na2SO3 , ZnS, Na2HPO4
Ba(NO3)2
Na2SO3
ZnS
Na2HPO4
Bari nitrat
Natri sunfit
Kẽm sunfua
Natri hiđrôphôtphat
Bài tập 2
1. Lập công thức của muối tạo bởi kim loại Ca (II) với các gốc axít : -HSO4, =CO3, -HPO4 , =PO4:
2. Đọc tên các muối đó.
- HSO4
= PO4
= CO3
_
Ca(HSO4)2
CaCO3
Ca3(PO4)2
Canxi hi®rosunfat
Canxi cacbonat
Canxi photphat
Tiết 57: Axit - Bazơ - Muối (t2)
_
Củng cố bài học
Củng cố bài học
Bài tập 3: Hãy điền vào ô trống các công thức hoá học thích hợp:
KOH
Al(OH)3
N2O5
H2SO3
H2SO4
KNO3
CaSO3
CaO
Al2(SO4)3
Tiết 57: Axit - Bazơ - Muối (t2)
Ba(OH)2
P2O5
Ba3(PO4)2
Tiết 57: Axit - Bazơ - Muối (t2)
Củng cố bài học
Bài tập 4 (Bài tập 2 SGK): Hãy viết CTHH của các axit có gốc axit sau và cho biết tên axit: -Cl, =SO3, -HSO4, =PO4
_
-Cl
=SO3
-HSO4
=PO4
_
Axit clohiđric
Axit sunfurơ
Axit sunfuric
Axit phôtphoric
HCl
H2SO3
H2SO4
H3PO4
PHẦN DẶN DÒ
HỌC BÀI : Nắm chắc khái niệm,công thức hóahọc, phân loại, đọc tên axit, bazơ ,muối
BÀI TẬP : Làm bài tập 5,6 . SGK trang 130
Tiết học đã kết thúc
Kính chúc các thầy cô giáo và các em học sinh sức khoẻ và hạnh phúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Hông Huệ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)