Bài 37. Axit - Bazơ - Muối
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Huyền Trang |
Ngày 23/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Axit - Bazơ - Muối thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Câu 1. Viết công thức hóa học của các axit có gốc cho dưới đây và cho biết tên gọi:
- Cl ; = SO4
Câu 2. Viết công thức hóa học của các bazơ tạo bởi các kim loại dưới đây và cho biết tên gọi :
Na (I) ,Fe (III)
ĐÁP ÁN
Câu 1
HCl : Axit clohiđric
H2SO4 : Axit sunfuric
Câu 2
NaOH : Natri hiđroxit
Fe(OH)3 : Sắt (III) hiđroxit
KIỂM TRA BÀI CŨ
bài 37:
axit - bazơ - muối (t2)
- Cl
2
1
1
2
1
- NO3
= SO4
-HCO3
= CO3
1
2
1
1
1
AxM y
a b
Khi a = b thì x = 1, y = 1.
Khi a ≠ b, tối giản thì x = b, y = a
Khi a ≠ b, chưa tối giản thì x = , y =
( a : b = a′ : b′)
a′
b′
A: Kim loại hóa trị là a
M: Là gốc axit hóa trị là b
Cu (II) - NO3
Cu(NO3)2
Fe (II) =SO4
FeSO4
Al (III) =SO4
Al2(SO4)3
Tên gốc axit
Không chứa oxi: Tên phi kim + ua
Có chứa oxi: Tên phi kim + at
-Br: Bromua
-Cl: Clorua
=S: Sunfua
=SO4: Sunfat
=CO3: Cacbonat
-NO3: Nitrat
-HCO3: Hiđrôcacbonat
-H2PO4: Đihiđrô photphat
Chú ý: =SO3: Sunfit
-NO2: Nitrit
- Cl
K2SO4
Na2SO3
Zn
- NO3
Fe(III)
ZnCl2
Fe(NO3)3
CTHH
Sắt (III) nitrat
Natri hiđrocacbonat
- HCO3
NaHCO3
Na
Kali sunfat
Natri sunfit
Kẽm clorua
NaHCO3, Fe(NO3)2,Ca(HCO3)2, BaCl2, Cu(NO3)2, KH2PO4
BaCl2, Cu(NO3)2, BaCl2
NaHCO3, KH2PO4,
Ca(HCO3)2
Muối trung hòa
Muối axit
Muối trung hòa là muối mà
trong gốc axit không có
nguyên tử hiđro có thể thay
thế bằng nguyên tử kim loại
Muối axit là muối mà trong
®ã gốc axit còn nguyên tử hiđro
chưa được thay thế bằng
nguyên tử kim loại.
Hãy phân loại các muối trên thành 2 nhóm
Gốc Cl
Phân tử HCl
Phân tử H2SO3
Gốc HSO3
Gốc SO3
Phân tử H3PO4
Gốc -H2PO4
Gốc =HPO4
H2CO3
- H
- HCO3
Muối axit
= CO3
Muối trung hòa
-2H
Bài tập 1. Hãy viết công thức hóa học hoặc ghi tên gọi
và phân loại các muối sau :
Magie sunfat
KNO3
Bari hiđro
cacbonat
CaCO3
X
X
X
X
X
Bài tập 2. Hãy viết công thức hóa học của các muối có tên gọi sau:
Kali phôtphat………………….
Đồng (II) nitrat………………..
Nhôm sunfat…………………..
Canxi cacbonat………………..
Đồng (II) sunfit……………….
Bạc nitrat………………………
K3PO4
Cu(NO3)2
Al2(SO4)3
CaCO3
CuSO3
AgNO3
1
Tên gọi của AgNO3
2
3
4
Đặc điểm chung của oxit, axit, bazơ, muối
Muối gì ở dạng quặng
Công dụng chẳng gì bằng
Xây nên nhà ta ở
Và sản xuất xi măng
Muối gì khi bị thiếu
Với lượng chẳng là bao
Mà gây bệnh bướu cổ
Nơi xa biển, vùng cao.
TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ VỀ MUỐI
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài, trả lời câu hỏi SGK / T130
Nắm được: Khái niệm, công thức hoá học, phân loại, và tên gọi của 4 hợp chất vô cơ vừa học: oxit, axit, bazơ, muối.
Làm các bài tập: 6/ T130 (SGK / T130)
37.6; 37.13; 37.16/ T44-45 (SBT)
Kết thúc
Trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo!
Chúc các em ngoan, học giỏi!
- Cl ; = SO4
Câu 2. Viết công thức hóa học của các bazơ tạo bởi các kim loại dưới đây và cho biết tên gọi :
Na (I) ,Fe (III)
ĐÁP ÁN
Câu 1
HCl : Axit clohiđric
H2SO4 : Axit sunfuric
Câu 2
NaOH : Natri hiđroxit
Fe(OH)3 : Sắt (III) hiđroxit
KIỂM TRA BÀI CŨ
bài 37:
axit - bazơ - muối (t2)
- Cl
2
1
1
2
1
- NO3
= SO4
-HCO3
= CO3
1
2
1
1
1
AxM y
a b
Khi a = b thì x = 1, y = 1.
Khi a ≠ b, tối giản thì x = b, y = a
Khi a ≠ b, chưa tối giản thì x = , y =
( a : b = a′ : b′)
a′
b′
A: Kim loại hóa trị là a
M: Là gốc axit hóa trị là b
Cu (II) - NO3
Cu(NO3)2
Fe (II) =SO4
FeSO4
Al (III) =SO4
Al2(SO4)3
Tên gốc axit
Không chứa oxi: Tên phi kim + ua
Có chứa oxi: Tên phi kim + at
-Br: Bromua
-Cl: Clorua
=S: Sunfua
=SO4: Sunfat
=CO3: Cacbonat
-NO3: Nitrat
-HCO3: Hiđrôcacbonat
-H2PO4: Đihiđrô photphat
Chú ý: =SO3: Sunfit
-NO2: Nitrit
- Cl
K2SO4
Na2SO3
Zn
- NO3
Fe(III)
ZnCl2
Fe(NO3)3
CTHH
Sắt (III) nitrat
Natri hiđrocacbonat
- HCO3
NaHCO3
Na
Kali sunfat
Natri sunfit
Kẽm clorua
NaHCO3, Fe(NO3)2,Ca(HCO3)2, BaCl2, Cu(NO3)2, KH2PO4
BaCl2, Cu(NO3)2, BaCl2
NaHCO3, KH2PO4,
Ca(HCO3)2
Muối trung hòa
Muối axit
Muối trung hòa là muối mà
trong gốc axit không có
nguyên tử hiđro có thể thay
thế bằng nguyên tử kim loại
Muối axit là muối mà trong
®ã gốc axit còn nguyên tử hiđro
chưa được thay thế bằng
nguyên tử kim loại.
Hãy phân loại các muối trên thành 2 nhóm
Gốc Cl
Phân tử HCl
Phân tử H2SO3
Gốc HSO3
Gốc SO3
Phân tử H3PO4
Gốc -H2PO4
Gốc =HPO4
H2CO3
- H
- HCO3
Muối axit
= CO3
Muối trung hòa
-2H
Bài tập 1. Hãy viết công thức hóa học hoặc ghi tên gọi
và phân loại các muối sau :
Magie sunfat
KNO3
Bari hiđro
cacbonat
CaCO3
X
X
X
X
X
Bài tập 2. Hãy viết công thức hóa học của các muối có tên gọi sau:
Kali phôtphat………………….
Đồng (II) nitrat………………..
Nhôm sunfat…………………..
Canxi cacbonat………………..
Đồng (II) sunfit……………….
Bạc nitrat………………………
K3PO4
Cu(NO3)2
Al2(SO4)3
CaCO3
CuSO3
AgNO3
1
Tên gọi của AgNO3
2
3
4
Đặc điểm chung của oxit, axit, bazơ, muối
Muối gì ở dạng quặng
Công dụng chẳng gì bằng
Xây nên nhà ta ở
Và sản xuất xi măng
Muối gì khi bị thiếu
Với lượng chẳng là bao
Mà gây bệnh bướu cổ
Nơi xa biển, vùng cao.
TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ VỀ MUỐI
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài, trả lời câu hỏi SGK / T130
Nắm được: Khái niệm, công thức hoá học, phân loại, và tên gọi của 4 hợp chất vô cơ vừa học: oxit, axit, bazơ, muối.
Làm các bài tập: 6/ T130 (SGK / T130)
37.6; 37.13; 37.16/ T44-45 (SBT)
Kết thúc
Trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo!
Chúc các em ngoan, học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Huyền Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)