Bài 37. Axit - Bazơ - Muối
Chia sẻ bởi Phạm Công Thế |
Ngày 23/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Axit - Bazơ - Muối thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
10
MÔN HÓA HỌC 8
Nhiệt liệt chào mừng các thầy, cô về dự giờ
HÓA HỌC 8
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Cho biết gốc axit của những axit dưới đây và đọc tên gốc axit đó.
HCl
H2SO4
H2CO3
H3PO4
H2SO3
Câu 1: Cho biết kim loại của các bazơ sau và đọc tên các kim loại đó.
Cu(OH)2 Fe(OH)3 Ca(OH)2 NaOH Ba(OH)2
Lập CTHH tạo bởi Kim loại và gốc axit tương ứng thành một chất theo đúng quy tắc hóa trị?
Những chất các em vừa lập ở trên đều là muối. Vậy muối là gì?
Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit
Canxi cacbonat CaCO3
Natri clorua NaCl
- Có nguyên tử kim loại (M)
- Có gốc axit (A)
Hãy tìm đặc điểm giống nhau trong thành phần phân tử của muối với:
+ Bazo?
+ Axit?
M
A
Tiết 59 – Bài 37
AXIT – Baz¬ - MUèi (TiÕp theo)
I. Axit II. Bazơ
III. Muối
1. Khái niệm:
2. Công thức hoá học:
M: Kim loa?i
Với
A: Gốc axit
a: Hóa trị của kim loại
b: Hóa trị của gốc axit
x: ch? s? nguyờn t? kim lo?i
y: ch? s? g?c axit
x
y
a
b
Đúng theo quy tắc hóa trị: a . x = b . y
(x, y là những số nguyên)
Na
(SO4)
x
y
I
II
Na2SO4
Cu
(SO4)
x
y
II
II
CuSO4
Ghép tên gọi của kim loại và tên gọi của gốc axit cho từng hợp chất trên?
Vậy theo em tên gọi của muối được gọi như thế nào?
Tên muối : Tên kim loại ( kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit
Tên muối : Tên kim loại ( kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit
1. CaSO4
2. NaHCO3
3. KH2PO4
4. Fe(NO3)3
5. NaCl
NaCl
KH2PO4
Natri clorua
Natri hiđrocacbonat
Canxi sunfat
Kali đihiđrophotphat
Fe(NO3)3
Sat (III) nitrat
CaSO4
(Mu?i an)
NaHCO3
1. Dựa vào thành phần, muối có thể chia làm mấy loại?
2. Em hãy phân loại những muối dưới đây:
THẢO LUẬN NHÓM (2 HS)
2 phút
Muối trung hoà
Muối axit
4. Phân loại:
Axit photphoric
K?m hiđroxit
Nhôm sunfat
Natri hidrophotphat
S?t (III) hiđroxit
x
x
x
x
x
Bài tập 1: Em hãy gọi tên và phân loại các chất sau:
Bài tập 2:
LËp c«ng thøc cña muèi t¹o bëi K(I) víi c¸c gèc axit ®· cho.
Gäi tªn vµ ph©n lo¹i c¸c c«ng thøc võa lËp ®îc?
KHSO4
KH2PO4
K2HPO4
Kali hiđro sunfat
Kali dihiđro photphat
Kali hiđro photphat
Kali photphat
K3PO4
x
x
x
x
= SO4
Sunfat
K2SO4
Kali sunfat
x
- H2PO4
= HPO4
? PO4
H3PO4
Photphat
Hiđro photphat
Đihiđro photphat
- HSO4
Hướng dẫn về nhà
* H?c bi
* Lm bi t?p: 6c/130 sgk
* Chu?n b? bi luy?n t?p 7:
Kính chúc quý thầy cô
sức khỏe và hạnh phúc!
Chúc các em học sinh luôn học giỏi!
CaCO3
KIỂM TRA BÀI CŨ
Muối
X
X
X
X
X
Magie hiđroxit
Axit sunfuric
Lưu huỳnh đioxit
NaCl
Câu hỏi: Hãy cho biết các chất trong bảng sau, chất nào là Oxit? Axit? Bazơ? (đánh dấu X vào ô trống) và gọi tên các chất đó?
Tiết 59 – Bài 37
AXIT – Baz¬ - MUèi (TiÕp theo)
Tiết 59 – Bài 37
AXIT – Baz¬ - MUèi (TiÕp theo)
I. Axit II. Bazơ
III. Muối
1. Khái niệm:
Gốc axit
Nguyên tử kim loại
- HCO3
- Cl
? PO4
= SO4
= SO4
Cu
Ca
Na
Al
Na
Nguyên tử kim loại
Gốc axit
(1 hay nhiều)
(1 hay nhiều)
Muối
1
1
1
3
2
(1)
(1)
(1)
(2)
(3)
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit . VD: NaCl,…
Trong những chất dưới đây chất nào là muối?
A. CaO
B. KOH
C. KNO3
D. HNO3
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit . VD: NaCl,…
Bài tập 1: Hóy l?p cụng th?c húa h?c c?a mu?i t?o b?i kim lo?i v g?c axit trong b?ng sau:
CaSO4
FeCl3
Na3PO4
KHSO4
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit . VD: NaCl,…
2.
Clorua
Bromua
Nitrat
Cacbonat
Sunfat
1
1
1
2
Hiđrosunfat
1
2
Hiđrocacbonat
1
1
3
2
Đihiđrophotphat
Hiđrophotphat
Hoá trị của gốc axit bằng số nguyên tử H được
thay thế bằng nguyên tử kim loại.
Em có nhËn xÐt gì vÒ ho¸ trÞ cña gèc axit víi
sè nguyªn tö H ®îc thay thÕ b»ng nguyªn tö
kim lo¹i?
Photphat
- HSO4
- HCO3
- H2PO4
= HPO4
1. CaSO4
2. NaHCO3
3. KH2PO4
4. Fe(NO3)3
5. NaCl
NaCl
KH2PO4
Natri clorua
Natri hiđrocacbonat
Canxi sunfat
Kali đihiđrophotphat
Bài tập 2 : Gọi tên các muối có công thức hoá học sau:
Fe(NO3)3
Sat (III) nitrat
CaSO4
(Mu?i an)
NaHCO3
Muối được gọi tên theo trình tự nào ?
Tên muối : Tên kim loại ( kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit . VD: NaCl,…
2.
Tên muối: Tên kim loại(kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit. VD:
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit . VD: NaCl,…
2.
TRÒ CHƠI
Ngôi sao may mắn!
Luật chơi :
L?p chia lm 2d?i : Axit v Bazo . G?m 6 ngụi sao khỏc mu . L?n lu?t m?i d?i ch?n m?t ngụi sao d? tr? l?i , trong dú cú ngụi sao may m?n , n?u d?i no tr? l?i sai thỡ d?i khỏc tr? l?i thay v ghi di?m c?a d?i dú . D?i no nhi?u di?m d?i dú th?ng . M?i cõu tr? l?i dỳng du?c 5 di?m
Ngôi sao may mắn
1
4
6
5
3
2
5
®iÓm
Mu?i du?c chia lm m?y lo?i? K? tờn
Muối được chia làm hai loại: + Muối trung hòa
+ Muối axit
5
®iÓm
Dãy các chất nào sau đây đều là muối ?
a. FeO, K2O, ZnCl2
b. H2SO4, HCl, Ca(HCO3)2
c. KOH, Mg(OH)2, KCl
d. NaCl, AlCl3, Ca(HCO3)2
Ngôi sao may mắn
bạn được thưởng 7 điểm
và một tràng vỗ tay của các bạn
5
®iÓm
Đọc tên chất có công thức hóa học sau: Ca(HCO3)2
Canxi hiđrocacbonat
5
®iÓm
Cho Al (III) và gốc axit (– Cl)
Công thức hóa học của muối nhôm clorua là:
a. AlCl b. Al3Cl
c. AlCl3 d. Al3Cl3
5
®iÓm
Đọc tên chất có công thức hóa học sau:
Na2SO4
Đáp án: Natri sunfat
Bài tập 1: Em hãy gọi tên và phân loại các chất sau:
Bài tập 2:
LËp c«ng thøc cña muèi t¹o bëi K(I) víi c¸c gèc axit ®· cho.
Gäi tªn vµ ph©n lo¹i c¸c c«ng thøc võa lËp ®îc?
= SO4
Sunfat
- H2PO4
= HPO4
? PO4
H3PO4
Photphat
Hiđro photphat
Đihiđro photphat
- HSO4
MÔN HÓA HỌC 8
Nhiệt liệt chào mừng các thầy, cô về dự giờ
HÓA HỌC 8
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Cho biết gốc axit của những axit dưới đây và đọc tên gốc axit đó.
HCl
H2SO4
H2CO3
H3PO4
H2SO3
Câu 1: Cho biết kim loại của các bazơ sau và đọc tên các kim loại đó.
Cu(OH)2 Fe(OH)3 Ca(OH)2 NaOH Ba(OH)2
Lập CTHH tạo bởi Kim loại và gốc axit tương ứng thành một chất theo đúng quy tắc hóa trị?
Những chất các em vừa lập ở trên đều là muối. Vậy muối là gì?
Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit
Canxi cacbonat CaCO3
Natri clorua NaCl
- Có nguyên tử kim loại (M)
- Có gốc axit (A)
Hãy tìm đặc điểm giống nhau trong thành phần phân tử của muối với:
+ Bazo?
+ Axit?
M
A
Tiết 59 – Bài 37
AXIT – Baz¬ - MUèi (TiÕp theo)
I. Axit II. Bazơ
III. Muối
1. Khái niệm:
2. Công thức hoá học:
M: Kim loa?i
Với
A: Gốc axit
a: Hóa trị của kim loại
b: Hóa trị của gốc axit
x: ch? s? nguyờn t? kim lo?i
y: ch? s? g?c axit
x
y
a
b
Đúng theo quy tắc hóa trị: a . x = b . y
(x, y là những số nguyên)
Na
(SO4)
x
y
I
II
Na2SO4
Cu
(SO4)
x
y
II
II
CuSO4
Ghép tên gọi của kim loại và tên gọi của gốc axit cho từng hợp chất trên?
Vậy theo em tên gọi của muối được gọi như thế nào?
Tên muối : Tên kim loại ( kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit
Tên muối : Tên kim loại ( kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit
1. CaSO4
2. NaHCO3
3. KH2PO4
4. Fe(NO3)3
5. NaCl
NaCl
KH2PO4
Natri clorua
Natri hiđrocacbonat
Canxi sunfat
Kali đihiđrophotphat
Fe(NO3)3
Sat (III) nitrat
CaSO4
(Mu?i an)
NaHCO3
1. Dựa vào thành phần, muối có thể chia làm mấy loại?
2. Em hãy phân loại những muối dưới đây:
THẢO LUẬN NHÓM (2 HS)
2 phút
Muối trung hoà
Muối axit
4. Phân loại:
Axit photphoric
K?m hiđroxit
Nhôm sunfat
Natri hidrophotphat
S?t (III) hiđroxit
x
x
x
x
x
Bài tập 1: Em hãy gọi tên và phân loại các chất sau:
Bài tập 2:
LËp c«ng thøc cña muèi t¹o bëi K(I) víi c¸c gèc axit ®· cho.
Gäi tªn vµ ph©n lo¹i c¸c c«ng thøc võa lËp ®îc?
KHSO4
KH2PO4
K2HPO4
Kali hiđro sunfat
Kali dihiđro photphat
Kali hiđro photphat
Kali photphat
K3PO4
x
x
x
x
= SO4
Sunfat
K2SO4
Kali sunfat
x
- H2PO4
= HPO4
? PO4
H3PO4
Photphat
Hiđro photphat
Đihiđro photphat
- HSO4
Hướng dẫn về nhà
* H?c bi
* Lm bi t?p: 6c/130 sgk
* Chu?n b? bi luy?n t?p 7:
Kính chúc quý thầy cô
sức khỏe và hạnh phúc!
Chúc các em học sinh luôn học giỏi!
CaCO3
KIỂM TRA BÀI CŨ
Muối
X
X
X
X
X
Magie hiđroxit
Axit sunfuric
Lưu huỳnh đioxit
NaCl
Câu hỏi: Hãy cho biết các chất trong bảng sau, chất nào là Oxit? Axit? Bazơ? (đánh dấu X vào ô trống) và gọi tên các chất đó?
Tiết 59 – Bài 37
AXIT – Baz¬ - MUèi (TiÕp theo)
Tiết 59 – Bài 37
AXIT – Baz¬ - MUèi (TiÕp theo)
I. Axit II. Bazơ
III. Muối
1. Khái niệm:
Gốc axit
Nguyên tử kim loại
- HCO3
- Cl
? PO4
= SO4
= SO4
Cu
Ca
Na
Al
Na
Nguyên tử kim loại
Gốc axit
(1 hay nhiều)
(1 hay nhiều)
Muối
1
1
1
3
2
(1)
(1)
(1)
(2)
(3)
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit . VD: NaCl,…
Trong những chất dưới đây chất nào là muối?
A. CaO
B. KOH
C. KNO3
D. HNO3
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit . VD: NaCl,…
Bài tập 1: Hóy l?p cụng th?c húa h?c c?a mu?i t?o b?i kim lo?i v g?c axit trong b?ng sau:
CaSO4
FeCl3
Na3PO4
KHSO4
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit . VD: NaCl,…
2.
Clorua
Bromua
Nitrat
Cacbonat
Sunfat
1
1
1
2
Hiđrosunfat
1
2
Hiđrocacbonat
1
1
3
2
Đihiđrophotphat
Hiđrophotphat
Hoá trị của gốc axit bằng số nguyên tử H được
thay thế bằng nguyên tử kim loại.
Em có nhËn xÐt gì vÒ ho¸ trÞ cña gèc axit víi
sè nguyªn tö H ®îc thay thÕ b»ng nguyªn tö
kim lo¹i?
Photphat
- HSO4
- HCO3
- H2PO4
= HPO4
1. CaSO4
2. NaHCO3
3. KH2PO4
4. Fe(NO3)3
5. NaCl
NaCl
KH2PO4
Natri clorua
Natri hiđrocacbonat
Canxi sunfat
Kali đihiđrophotphat
Bài tập 2 : Gọi tên các muối có công thức hoá học sau:
Fe(NO3)3
Sat (III) nitrat
CaSO4
(Mu?i an)
NaHCO3
Muối được gọi tên theo trình tự nào ?
Tên muối : Tên kim loại ( kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit . VD: NaCl,…
2.
Tên muối: Tên kim loại(kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit. VD:
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit . VD: NaCl,…
2.
TRÒ CHƠI
Ngôi sao may mắn!
Luật chơi :
L?p chia lm 2d?i : Axit v Bazo . G?m 6 ngụi sao khỏc mu . L?n lu?t m?i d?i ch?n m?t ngụi sao d? tr? l?i , trong dú cú ngụi sao may m?n , n?u d?i no tr? l?i sai thỡ d?i khỏc tr? l?i thay v ghi di?m c?a d?i dú . D?i no nhi?u di?m d?i dú th?ng . M?i cõu tr? l?i dỳng du?c 5 di?m
Ngôi sao may mắn
1
4
6
5
3
2
5
®iÓm
Mu?i du?c chia lm m?y lo?i? K? tờn
Muối được chia làm hai loại: + Muối trung hòa
+ Muối axit
5
®iÓm
Dãy các chất nào sau đây đều là muối ?
a. FeO, K2O, ZnCl2
b. H2SO4, HCl, Ca(HCO3)2
c. KOH, Mg(OH)2, KCl
d. NaCl, AlCl3, Ca(HCO3)2
Ngôi sao may mắn
bạn được thưởng 7 điểm
và một tràng vỗ tay của các bạn
5
®iÓm
Đọc tên chất có công thức hóa học sau: Ca(HCO3)2
Canxi hiđrocacbonat
5
®iÓm
Cho Al (III) và gốc axit (– Cl)
Công thức hóa học của muối nhôm clorua là:
a. AlCl b. Al3Cl
c. AlCl3 d. Al3Cl3
5
®iÓm
Đọc tên chất có công thức hóa học sau:
Na2SO4
Đáp án: Natri sunfat
Bài tập 1: Em hãy gọi tên và phân loại các chất sau:
Bài tập 2:
LËp c«ng thøc cña muèi t¹o bëi K(I) víi c¸c gèc axit ®· cho.
Gäi tªn vµ ph©n lo¹i c¸c c«ng thøc võa lËp ®îc?
= SO4
Sunfat
- H2PO4
= HPO4
? PO4
H3PO4
Photphat
Hiđro photphat
Đihiđro photphat
- HSO4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Công Thế
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)