Bài 37. Axit - Bazơ - Muối
Chia sẻ bởi nguyễn thị ngọc thảo |
Ngày 23/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Axit - Bazơ - Muối thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS BIÊN GIỚI
HÓA HỌC 8
GV: NGUYỄN THỊ NGỌC THẢO
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
KIỂM TRA MIỆNG
Nêu khái niệm phân tử axit? Viết CTHH của Axit có góc axit là =CO3 và gọi tên?
MUỐI
Tiết: 47
I. Muối
1. Khái niệm
Ví dụ : NaCl , Na2CO3,
Al2 ( SO4)3 , Ca3(PO4)2
Nhận xét thành phần phân tử của các phân tử muối trên ?
Trong thành phần phân tử của muối có nguyên tử kim loại và gốc axit.
Hãy cho biết số nguyên tử kim loại, số góc Axit có trong phân tử muối?
Trong phân tử muối có 1 hay nhiều nguyên tử kim loại và 1 hay nhiều gốc axit
Nêu khái niệm về phân tử muối ?
Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit
AXIT - BAZƠ - MUỐI ( tiếp theo )
Tiết: 57
I. Muối
1. Khái niệm
Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit
AXIT - BAZƠ - MUỐI ( tiếp theo )
Tiết: 57
Bài 37
I. Muối
1. Khái niệm
2. Công thức hóa học:
? Hãy nêu công thức chung của axit và bazơ
HxA M(OH)y
? Thành phần của muối giống bazơ ở đặc điểm nào ?
yM
? Thành phần của muối giống axít ở đặc điểm nào ?
xA
x
y
Trong đó :
M là nguyên tử kim loại
A là gốc axit
x là hóa trị của gốc axit
y là hóa trị của kim loại
Ví dụ : Na2CO3, NaHCO3
Gốc axit : = CO3 - HCO3
Công thức chung MxAy
Vậy công thức chung của muối là:
AXIT - BAZƠ - MUỐI ( tiếp theo )
Tiết: 57
I. Muối
1. Khái niệm
2. Công thức hóa học:
3. Tên gọi :
Tên muối : Tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị ) +tên gốc axit +
Ví dụ :
FeCl2
NaHSO4
Sắt (II) clorua
Natri hiđro sunfat
Gọi tên muối có công thức: ZnCl2, ZnSO4 ?
ZnCl2 : Kẽm clorua
ZnSO4 : Kẽm sunfat
? Hãy nêu cách gọi tên muối?
AXIT - BAZƠ - MUỐI ( tiếp theo )
Tiết: 57
I. Muối
1. Khái niệm
2. Công thức hóa học:
3. Tên gọi :
4. Phân loại:
Dựa vào thành phần, hãy chia các muối sau thành những nhóm riêng biệt Na2SO4, KNO3, NaHSO4, KCl, Ca(H2PO4)2, MgSO4, KHCO3
Na2SO4, KNO3, KCl, MgSO4
NaHSO4, Ca(H2PO4)2, KHCO3
Muối trung hòa
Muối axit
Cho biết muối được chia làm mấy loại? Kể ra ?
2 loại:
Thế nào là muối trung hòa?
a. Muối trung hòa: là muối mà trong đó gốc axit không có nguyên tử hiđro .
Ví dụ : Na2SO4 , KNO3…
Thế nào là muối axit?
b. Muối axit: là muối mà trong đó gốc axit có nguyên tử hiđro H .
Ví dụ : NaHSO4, KHCO3 ….
Thảo luận nhóm
Bài tập : Viết công thức hóa học của các muối sau:
a. Canxi nitrat.
b. Magiê clorua.
c. KaLi sunfit.
Ca(NO3)2
MgCl2
K2SO3
Tổng kết
Điền vào chổ trống
KOH
Fe(OH)2
H2SO4
H3PO4
KSO4
K3PO4
. . . . . . . .
. . . . . . . .
. .
. . . . . . . .
Hướng dẫn học tập
Làm BT 6 sgk / 130
- Chuẩn bị : Bài luyện tập 7
Xem lại phần kiến thức bài nước và axit-bazơ-muối, các loại phản ứng hóa học.
Hướng dẫn học sinh bài tập 6
Chúc các em học tập tốt
Chúc thầy cô sức khỏe
HÓA HỌC 8
GV: NGUYỄN THỊ NGỌC THẢO
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
KIỂM TRA MIỆNG
Nêu khái niệm phân tử axit? Viết CTHH của Axit có góc axit là =CO3 và gọi tên?
MUỐI
Tiết: 47
I. Muối
1. Khái niệm
Ví dụ : NaCl , Na2CO3,
Al2 ( SO4)3 , Ca3(PO4)2
Nhận xét thành phần phân tử của các phân tử muối trên ?
Trong thành phần phân tử của muối có nguyên tử kim loại và gốc axit.
Hãy cho biết số nguyên tử kim loại, số góc Axit có trong phân tử muối?
Trong phân tử muối có 1 hay nhiều nguyên tử kim loại và 1 hay nhiều gốc axit
Nêu khái niệm về phân tử muối ?
Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit
AXIT - BAZƠ - MUỐI ( tiếp theo )
Tiết: 57
I. Muối
1. Khái niệm
Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit
AXIT - BAZƠ - MUỐI ( tiếp theo )
Tiết: 57
Bài 37
I. Muối
1. Khái niệm
2. Công thức hóa học:
? Hãy nêu công thức chung của axit và bazơ
HxA M(OH)y
? Thành phần của muối giống bazơ ở đặc điểm nào ?
yM
? Thành phần của muối giống axít ở đặc điểm nào ?
xA
x
y
Trong đó :
M là nguyên tử kim loại
A là gốc axit
x là hóa trị của gốc axit
y là hóa trị của kim loại
Ví dụ : Na2CO3, NaHCO3
Gốc axit : = CO3 - HCO3
Công thức chung MxAy
Vậy công thức chung của muối là:
AXIT - BAZƠ - MUỐI ( tiếp theo )
Tiết: 57
I. Muối
1. Khái niệm
2. Công thức hóa học:
3. Tên gọi :
Tên muối : Tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị ) +tên gốc axit +
Ví dụ :
FeCl2
NaHSO4
Sắt (II) clorua
Natri hiđro sunfat
Gọi tên muối có công thức: ZnCl2, ZnSO4 ?
ZnCl2 : Kẽm clorua
ZnSO4 : Kẽm sunfat
? Hãy nêu cách gọi tên muối?
AXIT - BAZƠ - MUỐI ( tiếp theo )
Tiết: 57
I. Muối
1. Khái niệm
2. Công thức hóa học:
3. Tên gọi :
4. Phân loại:
Dựa vào thành phần, hãy chia các muối sau thành những nhóm riêng biệt Na2SO4, KNO3, NaHSO4, KCl, Ca(H2PO4)2, MgSO4, KHCO3
Na2SO4, KNO3, KCl, MgSO4
NaHSO4, Ca(H2PO4)2, KHCO3
Muối trung hòa
Muối axit
Cho biết muối được chia làm mấy loại? Kể ra ?
2 loại:
Thế nào là muối trung hòa?
a. Muối trung hòa: là muối mà trong đó gốc axit không có nguyên tử hiđro .
Ví dụ : Na2SO4 , KNO3…
Thế nào là muối axit?
b. Muối axit: là muối mà trong đó gốc axit có nguyên tử hiđro H .
Ví dụ : NaHSO4, KHCO3 ….
Thảo luận nhóm
Bài tập : Viết công thức hóa học của các muối sau:
a. Canxi nitrat.
b. Magiê clorua.
c. KaLi sunfit.
Ca(NO3)2
MgCl2
K2SO3
Tổng kết
Điền vào chổ trống
KOH
Fe(OH)2
H2SO4
H3PO4
KSO4
K3PO4
. . . . . . . .
. . . . . . . .
. .
. . . . . . . .
Hướng dẫn học tập
Làm BT 6 sgk / 130
- Chuẩn bị : Bài luyện tập 7
Xem lại phần kiến thức bài nước và axit-bazơ-muối, các loại phản ứng hóa học.
Hướng dẫn học sinh bài tập 6
Chúc các em học tập tốt
Chúc thầy cô sức khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị ngọc thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)