Bài 36. Nước
Chia sẻ bởi T«Ngs Minh Tú©N |
Ngày 23/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Nước thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ môn hoá lớp 8
Giáo viên : Tống Minh Tuấn
Tổ : Khoa học tự nhiên
Môn : hoá học 8
chọn phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Tỉ lệ về khối lượng nguyên tố hiđro và oxi trong nước là:
A. 1: 8 B. 2: 4 C. 1: 1
Câu 2. Tỉ lệ về thể tích hiđro và oxi trong nước là:
A. 1: 2 B. 2:1 C. 1:1
Câu 3. Công thức hoá học của nước là:
A. H2O2 B. HO2 C. H2O
Kiểm tra bài cũ :
Thứ 5 ngày 27 tháng 3 năm 2008
Tiết: 55 Bài 36 : Nước (tiếp theo)
II. Tính chất của nước
1. Tính chất vật lí
ở điều kiện thường nước là chất lỏng, không màu, không mùi, không vị, sôi ở 1000C hoà tan được nhiều chất rắn, lỏng, khí.
(SGK)
Thứ 5 ngày 27 tháng 3 năm 2008
Tiết: 55 Bài 36 : Nước (tiếp theo)
II. Tính chất của nước
1. Tính chất vật lí
(SGK)
a. Tác dụng với kim loại
2. Tính chất hoá học
Quỳ tím không đổi màu
Na nóng chảy thành giọt tròn chạy trên mặt nước, có khí thoát ra.
Quỳ tím chuyển màu xanh
Không có phản ứng xẩy ra
Có phản ứng xẩy ra
Có phản ứng xẩy ra
-> dung dịch thu được là natrihiđroxit (NaOH)
-> Hiđro
Thứ 5 ngày 27 tháng 3 năm 2008
Tiết: 55 Bài 36 : Nước (tiếp theo)
II. Tính chất của nước
1. Tính chất vật lí
(SGK)
a. Tác dụng với kim loại
2. Tính chất hoá học
b. Tác dụng với oxit bazơ
Thứ 5 ngày 27 tháng 3 năm 2008
b. Tác dụng với oxit bazơ
Tiết: 55 Bài 36 : Nước (tiếp theo)
(SGK)
a. Tác dụng với kim loại
2. Tính chất hoá học
II. Tính chất của nước
1. Tính chất vật lí:
Hiện tượng
Cách tiến hành
Bước 1: Quan sát mẫu chất vôi sống(CaO) đựng trong ống nghiệm -> ghi lại trạng thái, màu sắc của vôi sống
Bước 2: Rót một ít nước vào vôi sống -> ghi lại hiện tượng xẩy ra
Bước 3: Nhúng mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch nước vôi -> ghi lại hiện tượng xẩy ra
Giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh
CaO chuyển thành dạng nhão (vôi tôi ), có toả nhiệt
Vôi sống là chất rắn màu trắng
-> Dung dịch thu được Canxi hiđroxit Ca(OH)2
CaO + H2O ? Ca(OH)2
Thứ 5 ngày 27 tháng 3 năm 2008
b. Tác dụng với oxit bazơ
Tiết: 55 Bài 36 : Nước (tiếp theo)
(SGK)
a. Tác dụng với kim loại
2. Tính chất hoá học
II. Tính chất của nước
1. Tính chất vật lí:
CaO + H2O ? Ca(OH)2
* Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch bazơ là quỳ tím . Vì bazơ làm chuyển màu của giấy quỳ thành xanh.
Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch bazơ là gì ? Vì sao ?
* Hợp chất tạo ra do oxit bazơ hoá hợp với nước thuộc loại bazơ. Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
Kết luận: ( SGK)
Thứ 5 ngày 27 tháng 3 năm 2008
b. Tác dụng với oxit bazơ
Tiết: 55 Bài 36 : Nước (tiếp theo)
(SGK)
a. Tác dụng với kim loại
2. Tính chất hoá học
II. Tính chất của nước
1. Tính chất vật lí:
CaO + H2O ? Ca(OH)2
Kết luận: ( SGK)
c, Tác dụng với oxit axit
Thứ 5 ngày 27 tháng 3 năm 2008
b. Tác dụng với oxit bazơ
Tiết: 55 Bài 36 : Nước (tiếp theo)
(SGK)
a. Tác dụng với kim loại
2. Tính chất hoá học
II. Tính chất của nước
1. Tính chất vật lí:
CaO + H2O ? Ca(OH)2
Kết luận: ( SGK)
c, Tác dụng với oxit axit
Hiện tượng
- Có toả nhiệt
- Dung dịch thu được làm quỳ tím chuyển màu đỏ
? Đó là axit photphoric có CTHH là H3PO4
P2O5 + 3H2O ? 2 H3PO4
Thứ 5 ngày 27 tháng 3 năm 2008
b. Tác dụng với oxit bazơ
Tiết: 55 Bài 36 : Nước (tiếp theo)
(SGK)
a. Tác dụng với kim loại
2. Tính chất hoá học
II. Tính chất của nước
1. Tính chất vật lí:
CaO + H2O ? Ca(OH)2
Kết luận: ( SGK)
c. Tác dụng với oxit axit
P2O5 + 3H2O ? 2 H3PO4
Hợp chất tạo ra do nước hoá hợp với oxit axit thuộc loại axit. Dung dịch axit làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ
Kết luận: ( SGK)
Thuốc thử để phân biệt axit và bazơ ? Vì sao ?
Dùng quỳ tím để phân biệt axit và bazơ
* Axit làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
* Bazơ làm quỳ tim chuyển sang màu xanh
III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.
Thứ 5 ngày 27 tháng 3 năm 2008
b. Tác dụng với oxit bazơ
Tiết: 55 Bài 36 : Nước (tiếp theo)
(SGK)
a. Tác dụng với kim loại
2. Tính chất hoá học
II. Tính chất của nước
1. Tính chất vật lí:
CaO + H2O ? Ca(OH)2
Kết luận: ( SGK)
c. Tác dụng với oxit axit
P2O5 + 3H2O ? 2 H3PO4
Kết luận: ( SGK)
II. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.
* Tham gia vào quá trình hoá học quan trọng trong cơ thể người và động vật
* Rất cần thiết cho đời sống hàng ngày, sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, xây dựng giao thông vận tải
* Hoà tan nhiều chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể sống
Nước có vai trò quan trong trong đời sống và sản xuất.
Thứ 5 ngày 27 tháng 3 năm 2008
Tiết: 55 Bài 36 : Nước (tiếp theo)
(SGK)
II. Tính chất của nước
1. Tính chất vật lí:
b. Tác dụng với oxit bazơ
a. Tác dụng với kim loại
2. Tính chất hoá học
CaO + H2O ? Ca(OH)2
Kết luận: ( SGK)
c, Tác dụng với oxit axit
P2O5 + 3H2O ? 2 H3PO4
Kết luận: ( SGK)
II. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.
Nước có vai trò quan trong trong đời sống và sản xuất.
* Do sinh hoạt của con người (đổ rác, .)
* Do sản xuất nông nghiệp ( phun thuốc trừ sâu, cỏ, .)
* Do hoạt động của các nhà máy, xí nghiệp, .
* Do sự phân huỷ của xác động thực vật.
* Không vứt rác thải, xác chết động vật xuống sông, ao, hồ, .
* Xử lí nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp trước khi thải ra môi trường
* Hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu, thuộc diệt cỏ, có biện pháp thu gom bao bì thuốc trừ sâu, . trên đồng ruộng.
* Tích cực tuyên truyền chống ô nhiễm nguồn nước
* Sử dụng tiết kiệm nguồn nước sạch
1
2
3
4
5
6
7
8
1
2
3
4
5
6
7
8
Siêu thị sao
Hướng dẫn học ở nhà:
- Học thuộc bài.
- Làm bài tập 4, 5, 6 trang 125 (SGK).
- Đọc mục "Em có biết"
- Đọc trước bài 37 (SGK).
Thuốc thử dùng để phân biệt axit, bazơ là ?
a. Quỳ tím
b. Axit Clohiđric
c. Bariclorua
Gian hàng số 1: ( 10 điểm) nếu bạn trả lời đúng câu hỏi sau:
Đội ban đã trả lời sai --> mất quyền chơi tiếp trong lần chọn này !
Hoan nghênh bạn đã trả lời đúng ! Bạn đã ghi thêm cho đội mình 10 điểm!
Đội ban đã trả lời sai --> mất quyền chơi tiếp trong lần chọn này !
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
Hoà tan hoàn toàn 0,2 mol Natri vào nước, thể tích khí Hiđrô sinh ra (ở đktc) là:
a. 22,4 lít
b. 2,24 lít
c. 0,224 lít
Gian hàng số 2: ( 20 điểm) nếu bạn trả lời đúng câu hỏi sau:
Rất tiếc bạn trả lời sai và mất quyền chơi tiếp !
Rất tiếc bạn trả lời sai và mất quyền chơi tiếp !
Hoan hô bạn đã trả lời chính xác ! Bạn đã mang về đội mình 20 điểm !
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
Xin chúc mừng bạn!
Tặng bạn 20 điểm mang về cho đội mình !
ngôi sao may mắn
Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước là:
a. Do sinh hoạt của con người (đổ rác, .)
b. Do sản xuất nông nghiệp ( phun thuốc trừ sâu, cỏ, .)
c. Do hoạt động của các nhà máy, xí nghiệp, .
d. Do sự phân huỷ của xác động thực vật.
e. Cả a, b, c và d
Gian hàng số 4(10điểm) nếu bạn trả lời đúng câu hỏi sau:
Rất tiếc bạn đã trả lời chưa đầy đủ. Bạn không còn quyền chơi tiếp !
Rất tiếc bạn đã trả lời chưa đầy đủ. Bạn không còn quyền chơi tiếp !
Rất tiếc bạn đã trả lời chưa đầy đủ. Bạn không còn quyền chơi tiếp !
Rất tiếc bạn đã trả lời chưa đầy đủ. Bạn không còn quyền chơi tiếp !
Bạn trả lời rất chính xác !
Bạn đã mang về cho đội mình 10 điểm !
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
Hợp chất tạo ra do nước hoá hợp với oxit axit là:
a. Bazơ
b. Muối
c. Axit
Gian hàng số 5(10điểm) nếu bạn trả lời đúng câu hỏi sau:
Rất tiếc bạn trả lời sai và mất quyền chơi tiếp !
Bạn trả lời chính xác !
10 điểm đã thuộc về đội bạn !
Rất tiếc bạn trả lời sai và mất quyền chơi tiếp !
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
Gian hàng số 6
Chúc mừng bạn đã
chọn vào gian hàng có
phần thưởng !
Chọn phương án trả lời thích hợp điền vào chỗ ".." để có phương trình hoá học đúng:
BaO + H2O ---> ..(1)...
N2O5 + .(2).. ---> 2HNO3
Gian hàng số 7(20điểm) nếu bạn trả lời đúng câu hỏi sau:
A. (1) Ba(OH)2; (2) NaOH
B. (1) Ba(OH)2; (2) CaO
C. (1) Ba(OH)2; (2) 2H2O
Bạn trả lời rất chính xác !
Bạn đã mang về cho đội mình 20 điểm !
Rất tiếc bạn đã trả lời sai. Bạn không còn quyền chơi tiếp !
Rất tiếc bạn đã trả lời sai. Bạn không còn quyền chơi tiếp !
Ba(OH)2
2H2O
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
Hãy trình bày một số biện pháp bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm ?
Gian hàng số 8 ( 10điểm) nếu bạn trả lời đúng câu hỏi sau:
A. Không vứt rác thải, xác chết động vật xuống sông, ao, hồ, .
B. Xử lí nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp trước khi thải ra môi trường
C. Hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu, thuộc diệt cỏ, có biện pháp thu gom bao bì thuốc trừ sâu, . trên đồng ruộng.
D. Tích cực tuyên truyền chống ô nhiễm nguồn nước
E. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước sạch
F. Cả 1, 2, 3, 4 và 5
A. Không vứt rác thải, xác chết động vật xuống sông, ao, hồ, .
B. Xử lí nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp trước khi thải ra môi trường
C. Hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu, thuộc diệt cỏ, có biện pháp thu gom bao bì thuốc trừ sâu, . trên đồng ruộng.
D. Tích cực tuyên truyền chống ô nhiễm nguồn nước
E. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước sạch
F. Cả 1, 2, 3, 4 và 5
Sự sai sót của bạn đã làm bạn mất quyền chơi tiếp !
Hoan hô bạn đã trả lời chính xác ! Bạn đã mang về đội mình 10 điểm !
Sự sai sót của bạn đã làm bạn mất quyền chơi tiếp !
Sự sai sót của bạn đã làm bạn mất quyền chơi tiếp !
Sự sai sót của bạn đã làm bạn mất quyền chơi tiếp !
Sự sai sót của bạn đã làm bạn mất quyền chơi tiếp !
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
Siêu thị sao
1
2
3
4
5
6
7
8
Giáo viên : Tống Minh Tuấn
Tổ : Khoa học tự nhiên
Môn : hoá học 8
chọn phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Tỉ lệ về khối lượng nguyên tố hiđro và oxi trong nước là:
A. 1: 8 B. 2: 4 C. 1: 1
Câu 2. Tỉ lệ về thể tích hiđro và oxi trong nước là:
A. 1: 2 B. 2:1 C. 1:1
Câu 3. Công thức hoá học của nước là:
A. H2O2 B. HO2 C. H2O
Kiểm tra bài cũ :
Thứ 5 ngày 27 tháng 3 năm 2008
Tiết: 55 Bài 36 : Nước (tiếp theo)
II. Tính chất của nước
1. Tính chất vật lí
ở điều kiện thường nước là chất lỏng, không màu, không mùi, không vị, sôi ở 1000C hoà tan được nhiều chất rắn, lỏng, khí.
(SGK)
Thứ 5 ngày 27 tháng 3 năm 2008
Tiết: 55 Bài 36 : Nước (tiếp theo)
II. Tính chất của nước
1. Tính chất vật lí
(SGK)
a. Tác dụng với kim loại
2. Tính chất hoá học
Quỳ tím không đổi màu
Na nóng chảy thành giọt tròn chạy trên mặt nước, có khí thoát ra.
Quỳ tím chuyển màu xanh
Không có phản ứng xẩy ra
Có phản ứng xẩy ra
Có phản ứng xẩy ra
-> dung dịch thu được là natrihiđroxit (NaOH)
-> Hiđro
Thứ 5 ngày 27 tháng 3 năm 2008
Tiết: 55 Bài 36 : Nước (tiếp theo)
II. Tính chất của nước
1. Tính chất vật lí
(SGK)
a. Tác dụng với kim loại
2. Tính chất hoá học
b. Tác dụng với oxit bazơ
Thứ 5 ngày 27 tháng 3 năm 2008
b. Tác dụng với oxit bazơ
Tiết: 55 Bài 36 : Nước (tiếp theo)
(SGK)
a. Tác dụng với kim loại
2. Tính chất hoá học
II. Tính chất của nước
1. Tính chất vật lí:
Hiện tượng
Cách tiến hành
Bước 1: Quan sát mẫu chất vôi sống(CaO) đựng trong ống nghiệm -> ghi lại trạng thái, màu sắc của vôi sống
Bước 2: Rót một ít nước vào vôi sống -> ghi lại hiện tượng xẩy ra
Bước 3: Nhúng mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch nước vôi -> ghi lại hiện tượng xẩy ra
Giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh
CaO chuyển thành dạng nhão (vôi tôi ), có toả nhiệt
Vôi sống là chất rắn màu trắng
-> Dung dịch thu được Canxi hiđroxit Ca(OH)2
CaO + H2O ? Ca(OH)2
Thứ 5 ngày 27 tháng 3 năm 2008
b. Tác dụng với oxit bazơ
Tiết: 55 Bài 36 : Nước (tiếp theo)
(SGK)
a. Tác dụng với kim loại
2. Tính chất hoá học
II. Tính chất của nước
1. Tính chất vật lí:
CaO + H2O ? Ca(OH)2
* Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch bazơ là quỳ tím . Vì bazơ làm chuyển màu của giấy quỳ thành xanh.
Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch bazơ là gì ? Vì sao ?
* Hợp chất tạo ra do oxit bazơ hoá hợp với nước thuộc loại bazơ. Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
Kết luận: ( SGK)
Thứ 5 ngày 27 tháng 3 năm 2008
b. Tác dụng với oxit bazơ
Tiết: 55 Bài 36 : Nước (tiếp theo)
(SGK)
a. Tác dụng với kim loại
2. Tính chất hoá học
II. Tính chất của nước
1. Tính chất vật lí:
CaO + H2O ? Ca(OH)2
Kết luận: ( SGK)
c, Tác dụng với oxit axit
Thứ 5 ngày 27 tháng 3 năm 2008
b. Tác dụng với oxit bazơ
Tiết: 55 Bài 36 : Nước (tiếp theo)
(SGK)
a. Tác dụng với kim loại
2. Tính chất hoá học
II. Tính chất của nước
1. Tính chất vật lí:
CaO + H2O ? Ca(OH)2
Kết luận: ( SGK)
c, Tác dụng với oxit axit
Hiện tượng
- Có toả nhiệt
- Dung dịch thu được làm quỳ tím chuyển màu đỏ
? Đó là axit photphoric có CTHH là H3PO4
P2O5 + 3H2O ? 2 H3PO4
Thứ 5 ngày 27 tháng 3 năm 2008
b. Tác dụng với oxit bazơ
Tiết: 55 Bài 36 : Nước (tiếp theo)
(SGK)
a. Tác dụng với kim loại
2. Tính chất hoá học
II. Tính chất của nước
1. Tính chất vật lí:
CaO + H2O ? Ca(OH)2
Kết luận: ( SGK)
c. Tác dụng với oxit axit
P2O5 + 3H2O ? 2 H3PO4
Hợp chất tạo ra do nước hoá hợp với oxit axit thuộc loại axit. Dung dịch axit làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ
Kết luận: ( SGK)
Thuốc thử để phân biệt axit và bazơ ? Vì sao ?
Dùng quỳ tím để phân biệt axit và bazơ
* Axit làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
* Bazơ làm quỳ tim chuyển sang màu xanh
III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.
Thứ 5 ngày 27 tháng 3 năm 2008
b. Tác dụng với oxit bazơ
Tiết: 55 Bài 36 : Nước (tiếp theo)
(SGK)
a. Tác dụng với kim loại
2. Tính chất hoá học
II. Tính chất của nước
1. Tính chất vật lí:
CaO + H2O ? Ca(OH)2
Kết luận: ( SGK)
c. Tác dụng với oxit axit
P2O5 + 3H2O ? 2 H3PO4
Kết luận: ( SGK)
II. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.
* Tham gia vào quá trình hoá học quan trọng trong cơ thể người và động vật
* Rất cần thiết cho đời sống hàng ngày, sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, xây dựng giao thông vận tải
* Hoà tan nhiều chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể sống
Nước có vai trò quan trong trong đời sống và sản xuất.
Thứ 5 ngày 27 tháng 3 năm 2008
Tiết: 55 Bài 36 : Nước (tiếp theo)
(SGK)
II. Tính chất của nước
1. Tính chất vật lí:
b. Tác dụng với oxit bazơ
a. Tác dụng với kim loại
2. Tính chất hoá học
CaO + H2O ? Ca(OH)2
Kết luận: ( SGK)
c, Tác dụng với oxit axit
P2O5 + 3H2O ? 2 H3PO4
Kết luận: ( SGK)
II. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.
Nước có vai trò quan trong trong đời sống và sản xuất.
* Do sinh hoạt của con người (đổ rác, .)
* Do sản xuất nông nghiệp ( phun thuốc trừ sâu, cỏ, .)
* Do hoạt động của các nhà máy, xí nghiệp, .
* Do sự phân huỷ của xác động thực vật.
* Không vứt rác thải, xác chết động vật xuống sông, ao, hồ, .
* Xử lí nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp trước khi thải ra môi trường
* Hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu, thuộc diệt cỏ, có biện pháp thu gom bao bì thuốc trừ sâu, . trên đồng ruộng.
* Tích cực tuyên truyền chống ô nhiễm nguồn nước
* Sử dụng tiết kiệm nguồn nước sạch
1
2
3
4
5
6
7
8
1
2
3
4
5
6
7
8
Siêu thị sao
Hướng dẫn học ở nhà:
- Học thuộc bài.
- Làm bài tập 4, 5, 6 trang 125 (SGK).
- Đọc mục "Em có biết"
- Đọc trước bài 37 (SGK).
Thuốc thử dùng để phân biệt axit, bazơ là ?
a. Quỳ tím
b. Axit Clohiđric
c. Bariclorua
Gian hàng số 1: ( 10 điểm) nếu bạn trả lời đúng câu hỏi sau:
Đội ban đã trả lời sai --> mất quyền chơi tiếp trong lần chọn này !
Hoan nghênh bạn đã trả lời đúng ! Bạn đã ghi thêm cho đội mình 10 điểm!
Đội ban đã trả lời sai --> mất quyền chơi tiếp trong lần chọn này !
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
Hoà tan hoàn toàn 0,2 mol Natri vào nước, thể tích khí Hiđrô sinh ra (ở đktc) là:
a. 22,4 lít
b. 2,24 lít
c. 0,224 lít
Gian hàng số 2: ( 20 điểm) nếu bạn trả lời đúng câu hỏi sau:
Rất tiếc bạn trả lời sai và mất quyền chơi tiếp !
Rất tiếc bạn trả lời sai và mất quyền chơi tiếp !
Hoan hô bạn đã trả lời chính xác ! Bạn đã mang về đội mình 20 điểm !
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
Xin chúc mừng bạn!
Tặng bạn 20 điểm mang về cho đội mình !
ngôi sao may mắn
Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước là:
a. Do sinh hoạt của con người (đổ rác, .)
b. Do sản xuất nông nghiệp ( phun thuốc trừ sâu, cỏ, .)
c. Do hoạt động của các nhà máy, xí nghiệp, .
d. Do sự phân huỷ của xác động thực vật.
e. Cả a, b, c và d
Gian hàng số 4(10điểm) nếu bạn trả lời đúng câu hỏi sau:
Rất tiếc bạn đã trả lời chưa đầy đủ. Bạn không còn quyền chơi tiếp !
Rất tiếc bạn đã trả lời chưa đầy đủ. Bạn không còn quyền chơi tiếp !
Rất tiếc bạn đã trả lời chưa đầy đủ. Bạn không còn quyền chơi tiếp !
Rất tiếc bạn đã trả lời chưa đầy đủ. Bạn không còn quyền chơi tiếp !
Bạn trả lời rất chính xác !
Bạn đã mang về cho đội mình 10 điểm !
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
Hợp chất tạo ra do nước hoá hợp với oxit axit là:
a. Bazơ
b. Muối
c. Axit
Gian hàng số 5(10điểm) nếu bạn trả lời đúng câu hỏi sau:
Rất tiếc bạn trả lời sai và mất quyền chơi tiếp !
Bạn trả lời chính xác !
10 điểm đã thuộc về đội bạn !
Rất tiếc bạn trả lời sai và mất quyền chơi tiếp !
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
Gian hàng số 6
Chúc mừng bạn đã
chọn vào gian hàng có
phần thưởng !
Chọn phương án trả lời thích hợp điền vào chỗ ".." để có phương trình hoá học đúng:
BaO + H2O ---> ..(1)...
N2O5 + .(2).. ---> 2HNO3
Gian hàng số 7(20điểm) nếu bạn trả lời đúng câu hỏi sau:
A. (1) Ba(OH)2; (2) NaOH
B. (1) Ba(OH)2; (2) CaO
C. (1) Ba(OH)2; (2) 2H2O
Bạn trả lời rất chính xác !
Bạn đã mang về cho đội mình 20 điểm !
Rất tiếc bạn đã trả lời sai. Bạn không còn quyền chơi tiếp !
Rất tiếc bạn đã trả lời sai. Bạn không còn quyền chơi tiếp !
Ba(OH)2
2H2O
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
Hãy trình bày một số biện pháp bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm ?
Gian hàng số 8 ( 10điểm) nếu bạn trả lời đúng câu hỏi sau:
A. Không vứt rác thải, xác chết động vật xuống sông, ao, hồ, .
B. Xử lí nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp trước khi thải ra môi trường
C. Hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu, thuộc diệt cỏ, có biện pháp thu gom bao bì thuốc trừ sâu, . trên đồng ruộng.
D. Tích cực tuyên truyền chống ô nhiễm nguồn nước
E. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước sạch
F. Cả 1, 2, 3, 4 và 5
A. Không vứt rác thải, xác chết động vật xuống sông, ao, hồ, .
B. Xử lí nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp trước khi thải ra môi trường
C. Hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu, thuộc diệt cỏ, có biện pháp thu gom bao bì thuốc trừ sâu, . trên đồng ruộng.
D. Tích cực tuyên truyền chống ô nhiễm nguồn nước
E. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước sạch
F. Cả 1, 2, 3, 4 và 5
Sự sai sót của bạn đã làm bạn mất quyền chơi tiếp !
Hoan hô bạn đã trả lời chính xác ! Bạn đã mang về đội mình 10 điểm !
Sự sai sót của bạn đã làm bạn mất quyền chơi tiếp !
Sự sai sót của bạn đã làm bạn mất quyền chơi tiếp !
Sự sai sót của bạn đã làm bạn mất quyền chơi tiếp !
Sự sai sót của bạn đã làm bạn mất quyền chơi tiếp !
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
Siêu thị sao
1
2
3
4
5
6
7
8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: T«Ngs Minh Tú©N
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)