Bài 36. Nước
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Thảo |
Ngày 23/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Nước thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS THẮNG LỢI
TỔ HÓA SINH
GV: NGUYỄN THỊ HỒNG THẢO
Nhà khoa hoc:
Lô-mô-nô-xôp Người Nga
(1711 – 1765)
KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Hãy mô tả thí nghiệm về sự phân hủy và tổng hợp nước?
- Rút ra kết luận về thành phần hóa học của nước?
Nước là hợp chất được tạo bởi 2 nguyên tố là Hiđro và Oxi, chúng đã hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là
2 phần khí Hiđro và 1 phần khí Oxi.
CTHH của nước: H2O
O
H
Tôi là nước
H
TIẾT 55 – BÀI 36:
NƯỚC (TIẾT 2)
II. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC:
TÍNH CHẤT VẬT LÝ.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
a.TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI.
b.TÁC DỤNG VỚI MỘT SỐ OXIT BAZƠ
c.TÁC DỤNG VỚI MỘT SỐ OXIT AXIT
III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT. CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC.
Quan sát lọ đựng nước, kết hợp thông tin SGK và những kiến thức thực tế đã biết, nêu những tính chất vật lý của nước?
Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị, sôi ở 100oC, hóa rắn ở 0o C.
- Hòa tan được nhiều chất rắn, lỏng, khí.
1. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Hãy nhớ lại kiến thức đã học về các môn: Sinh học, Địa lý ... trả lời các câu hỏi sau:
? Vì sao lớp nước dày (nước biển) thì có màu xanh da trời?
? Nước ở sông, hồ thường có màu xanh lá cây và nước trên sông Hương (Huế) lại có màu tím?
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
a. Nước tác dụng với kim loại:
HÃY XEM THÍ NGHIỆM
Nước tác dụng với kim loại: Na, Ca, K... ở nhiệt độ thường tạo thành bazơ và khí hiđro.
PTHH:
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2
Hãy thảo luận nhóm nhỏ trong 3 phút, thực hiện lệnh sau:
? Viết PTHH của phản ứng vừa quan sát?
? Tại sao phải dùng lượng nhỏ Na khi làm thí nghiệm?
? PƯHH giữa Na và nước thuộc loại phản ứng gì? Vì sao?
b, Nước tác dụng với một số oxit bazơ
XEM PHIM NHÉ!
Hãy thảo luận nhóm nhỏ 3 phút trả lời câu hỏi sau:
1. Hiện tượng gì xảy ra?
2. Viết PTHH của phản ứng?
3. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?
- Nước có thể tác dụng với: CaO, Na2O,
K2O ... tạo thành bazơ. Phản ứng tỏa nhiệt.
- PTHH:
CaO + H2O Ca(OH)2
Na2O + H2 O 2NaOH
Nhận biết:
+ Dung dịch bazơ làm quì tím hóa xanh.
+ Dung dịch phenolphtalein làm dung dịch bazơ chuyển sang màu hồng.
NÀO, HÃY CÙNG XEM
? Hiện tượng gì đã xảy ra vậy?
? Viết PTHH của phản ứng?
Viết PTHH khi nước tác dụng với SO2, SO3 ...
Hãy thảo luận nhóm nhỏ và trả lời trong 3 phút:
c, Nước tác dụng với một số oxit axit: P2O5, SO2, SO3... tạo thành axit.
- PTHH:
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
SO2 + H2O H2SO3
- Nhận biết: Dung dịch axit làm quì tím hóa đỏ
III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT.
CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC.
(Nội dung học SGK)
Nguồn nước bị ô nhiễm?
III, Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất.
H2O
NƯỚC UỐNG
SÂN KHẤU NHẠC NƯỚC
KHU DU LỊCH
VỊNH HẠ LONG
MÔI TRƯỜNG SỐNG CỦA ĐỘNG VẬT
.
Tấn H2O
Nhu cầu nước dùng cho 1 tấn
sản phẩm
50
300
10 000
30 000
BIỂU ĐỒ VỀ SỰ TIÊU THỤ NƯỚC:
Khối lượng H2O
tiêu thụ trên thế giới
5
than
Dầu mỏ
giấy
gạo
thịt
VÙNG NƯỚC BỊ NGẬP LỤT
THIẾU NƯỚC SẠCH
NƯỚC BỊ
Ô NHIỄM
DO CHẤT THẢI
Tàn phá môi trường
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
CHẤT THẢI CÔNG NGHIỆP
BỒN LỌC NƯỚC
XỬ LÝ
CHẤT ĐỘC HẠI
LÀM SẠCH NƯỚC
TRƯỚC KHI SỬ DỤNG
XỬ LÝ NƯỚC
ĐỂ SỬ DỤNG LẠI
Tác dụng với kim loại.:
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Kết luận: Nước + m?t s? kim lo?i ( Na, K, Ca, Ba,...) dd bazơ + hidro
b) Tác dụng với một số oxit bazơ.
CaO + H2O Ca(OH)2
K?t lu?n: Nu?c + m?t s? oxit bazo (Na2O,K2O,BaO,CaO..) dd bazơ
* Dd bazơ lm quì tím chuy?n thành mu xanh.
c) Tác dụng với một số oxit axit .
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
K?t lu?n: Nu?c + m?t s? oxit axit axit tuong ?ng
* Dd axit lm quì tím chuyển thnh màu d?.
III, VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT. CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC. ( Học SGK)
NỘI DUNG CHÍNH CẦN NHỚ:
II. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC:
TÍNH CHẤT VẬT LÝ.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
Kiểm tra đánh giá:
Chọn những từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
- Nước là hợp chất được tạo bởi hai .......................... là ........................ và .................
- Nước tác dụng với một số .............................. ở nhiệt độ thường và một số ..................................... tạo ra bazơ; tác dụng với nhiều ................................ tạo ra axit.
Hiđro
Oxi
Kim loại
Oxit bazơ
Oxit axit
Nguyên tố
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ:
* PHẦN BÀI CŨ:
- Học bài theo nội dung vở ghi và SGK.
Làm bài tập 2, 3, 4, 5, 6 trang 125 SGK.
Đọc phần “em có biết” trang 125 SGK.
* PHẦN BÀI MỚI:
- Đọc trước nội dung bài “Axit – Bazơ - Muối”
Xem lại nội dung bài “ Công thức hóa học” và ôn lại cách lập công thức hóa học.
Học lại hóa trị, kí hiệu hóa học của các nguyên tố trong bảng trang 42 SGK.
BÀI TẬP 4/125 SGK:
Dạng bài toán tính theo phương trình hóa học:
+ Viết PTHH và cân bằng.
+ Tính số mol khí Hiđro tham gia phản ứng.
+ Dựa vào PTHH xác định số mol của nước tạo thành Khối lượng nước tạo thành.
HƯỚNG DẪN
LÀM BÀI TẬP KHÓ
CHÚC CÁC EM
“học tập tốt”
TỔ HÓA SINH
GV: NGUYỄN THỊ HỒNG THẢO
Nhà khoa hoc:
Lô-mô-nô-xôp Người Nga
(1711 – 1765)
KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Hãy mô tả thí nghiệm về sự phân hủy và tổng hợp nước?
- Rút ra kết luận về thành phần hóa học của nước?
Nước là hợp chất được tạo bởi 2 nguyên tố là Hiđro và Oxi, chúng đã hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là
2 phần khí Hiđro và 1 phần khí Oxi.
CTHH của nước: H2O
O
H
Tôi là nước
H
TIẾT 55 – BÀI 36:
NƯỚC (TIẾT 2)
II. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC:
TÍNH CHẤT VẬT LÝ.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
a.TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI.
b.TÁC DỤNG VỚI MỘT SỐ OXIT BAZƠ
c.TÁC DỤNG VỚI MỘT SỐ OXIT AXIT
III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT. CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC.
Quan sát lọ đựng nước, kết hợp thông tin SGK và những kiến thức thực tế đã biết, nêu những tính chất vật lý của nước?
Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị, sôi ở 100oC, hóa rắn ở 0o C.
- Hòa tan được nhiều chất rắn, lỏng, khí.
1. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Hãy nhớ lại kiến thức đã học về các môn: Sinh học, Địa lý ... trả lời các câu hỏi sau:
? Vì sao lớp nước dày (nước biển) thì có màu xanh da trời?
? Nước ở sông, hồ thường có màu xanh lá cây và nước trên sông Hương (Huế) lại có màu tím?
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
a. Nước tác dụng với kim loại:
HÃY XEM THÍ NGHIỆM
Nước tác dụng với kim loại: Na, Ca, K... ở nhiệt độ thường tạo thành bazơ và khí hiđro.
PTHH:
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2
Hãy thảo luận nhóm nhỏ trong 3 phút, thực hiện lệnh sau:
? Viết PTHH của phản ứng vừa quan sát?
? Tại sao phải dùng lượng nhỏ Na khi làm thí nghiệm?
? PƯHH giữa Na và nước thuộc loại phản ứng gì? Vì sao?
b, Nước tác dụng với một số oxit bazơ
XEM PHIM NHÉ!
Hãy thảo luận nhóm nhỏ 3 phút trả lời câu hỏi sau:
1. Hiện tượng gì xảy ra?
2. Viết PTHH của phản ứng?
3. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?
- Nước có thể tác dụng với: CaO, Na2O,
K2O ... tạo thành bazơ. Phản ứng tỏa nhiệt.
- PTHH:
CaO + H2O Ca(OH)2
Na2O + H2 O 2NaOH
Nhận biết:
+ Dung dịch bazơ làm quì tím hóa xanh.
+ Dung dịch phenolphtalein làm dung dịch bazơ chuyển sang màu hồng.
NÀO, HÃY CÙNG XEM
? Hiện tượng gì đã xảy ra vậy?
? Viết PTHH của phản ứng?
Viết PTHH khi nước tác dụng với SO2, SO3 ...
Hãy thảo luận nhóm nhỏ và trả lời trong 3 phút:
c, Nước tác dụng với một số oxit axit: P2O5, SO2, SO3... tạo thành axit.
- PTHH:
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
SO2 + H2O H2SO3
- Nhận biết: Dung dịch axit làm quì tím hóa đỏ
III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT.
CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC.
(Nội dung học SGK)
Nguồn nước bị ô nhiễm?
III, Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất.
H2O
NƯỚC UỐNG
SÂN KHẤU NHẠC NƯỚC
KHU DU LỊCH
VỊNH HẠ LONG
MÔI TRƯỜNG SỐNG CỦA ĐỘNG VẬT
.
Tấn H2O
Nhu cầu nước dùng cho 1 tấn
sản phẩm
50
300
10 000
30 000
BIỂU ĐỒ VỀ SỰ TIÊU THỤ NƯỚC:
Khối lượng H2O
tiêu thụ trên thế giới
5
than
Dầu mỏ
giấy
gạo
thịt
VÙNG NƯỚC BỊ NGẬP LỤT
THIẾU NƯỚC SẠCH
NƯỚC BỊ
Ô NHIỄM
DO CHẤT THẢI
Tàn phá môi trường
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
CHẤT THẢI CÔNG NGHIỆP
BỒN LỌC NƯỚC
XỬ LÝ
CHẤT ĐỘC HẠI
LÀM SẠCH NƯỚC
TRƯỚC KHI SỬ DỤNG
XỬ LÝ NƯỚC
ĐỂ SỬ DỤNG LẠI
Tác dụng với kim loại.:
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Kết luận: Nước + m?t s? kim lo?i ( Na, K, Ca, Ba,...) dd bazơ + hidro
b) Tác dụng với một số oxit bazơ.
CaO + H2O Ca(OH)2
K?t lu?n: Nu?c + m?t s? oxit bazo (Na2O,K2O,BaO,CaO..) dd bazơ
* Dd bazơ lm quì tím chuy?n thành mu xanh.
c) Tác dụng với một số oxit axit .
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
K?t lu?n: Nu?c + m?t s? oxit axit axit tuong ?ng
* Dd axit lm quì tím chuyển thnh màu d?.
III, VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT. CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC. ( Học SGK)
NỘI DUNG CHÍNH CẦN NHỚ:
II. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC:
TÍNH CHẤT VẬT LÝ.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
Kiểm tra đánh giá:
Chọn những từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
- Nước là hợp chất được tạo bởi hai .......................... là ........................ và .................
- Nước tác dụng với một số .............................. ở nhiệt độ thường và một số ..................................... tạo ra bazơ; tác dụng với nhiều ................................ tạo ra axit.
Hiđro
Oxi
Kim loại
Oxit bazơ
Oxit axit
Nguyên tố
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ:
* PHẦN BÀI CŨ:
- Học bài theo nội dung vở ghi và SGK.
Làm bài tập 2, 3, 4, 5, 6 trang 125 SGK.
Đọc phần “em có biết” trang 125 SGK.
* PHẦN BÀI MỚI:
- Đọc trước nội dung bài “Axit – Bazơ - Muối”
Xem lại nội dung bài “ Công thức hóa học” và ôn lại cách lập công thức hóa học.
Học lại hóa trị, kí hiệu hóa học của các nguyên tố trong bảng trang 42 SGK.
BÀI TẬP 4/125 SGK:
Dạng bài toán tính theo phương trình hóa học:
+ Viết PTHH và cân bằng.
+ Tính số mol khí Hiđro tham gia phản ứng.
+ Dựa vào PTHH xác định số mol của nước tạo thành Khối lượng nước tạo thành.
HƯỚNG DẪN
LÀM BÀI TẬP KHÓ
CHÚC CÁC EM
“học tập tốt”
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)