Bài 36. Nước
Chia sẻ bởi Thái Dương Nguyễn |
Ngày 23/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Nước thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Các thầy cô giáo đến dự giờ giảng dạy bộ môn
hoá học
Kiểm tra bài cũ
Dùng các từ và cụm từ thích hợp, điền vào chỗ trống các câu sau :
Nước là hợp chất tạo bởi hai (1)__________________ là (2)_________ và (3) _________ .
* Theo tỉ lệ thể tích là (4)____________ khí hiđro và (5)__________ khí oxi .
* Theo tỉ lệ khối lượng là (6)____________ hiđro và (7)__________ oxi .
* Ứng với (8)____ nguyên tử hiđro có (9) ____nguyên tử oxi .
* Công thức hóa học của nước : (10)__________
nguyên tố hóa học
hiđro
oxi
hai phần
một phần
1 phần
8 phần
2
1
H2O
Chúng đã hóa hợp với nhau :
H
NƯỚC
Bài 36 _ Tiết 2
O
H
Tính chất vật lí :
Em hãy quan sát cốc nước và cho biết ?
* Nước là chất lỏng không màu, không mùi,không vị
* tos = 100oC .
* tođđ = 0oC ( nước đá tuyết ) .
* DH2O = 1 g/ml ( 1Kg/lít ) .
* Hòa tan nhiều chất .
Trạng thái, màu sắc,
mùi vị của nước ?
Nhiệt độ sôi của nước ?
Nhiệt độ hoá rắn ?
Khối lượng riêng ?
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA NƯỚC .
* Nước là chất lỏng không màu, không mùi,không vị, sôi ở 100oC , hoá rắn ở 0oC có khối lượng riêng DH2O = 1 g/ml .Nước có thể hòa tan nhiều chất .
BT: Cho các chất sau vào nước, khuấy đều. Hỏi chất nào tan? Chất nào không tan?
Phân bón ?
Khí oxi ?
Đường ?
Cát ?
Xăng ?
Rượu
Tan
Không tan
Không tan
Tan
Tan
Tan
Ta thấy nước có thể hoà tan Phân bón ?
Vai trò của nước ?
Nguồn nước có chất lượng tốt có thể cho một mùa màng bội thu
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA NƯỚC .
* Nước là chất lỏng không màu, không mùi,không vị, sôi ở 100oC , hoá rắn ở 0oC có khối lượng riêng DH2O = 1 g/ml .Nước có thể hòa tan nhiều chất .
III.Vai trò của nước
Nước có vai trò rất quan trọng trong
sản xuất nông nghiệp
Ta thấy nước có thể hoà tan khí oxi ?
Vai trò của nước ?
Nước sử dụng nuôi thủy sản để tăng giá trị sản phẩm hàng hoá nông nghiệp và xuất khẩu
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA NƯỚC .
* Nước là chất lỏng không màu, không mùi,không vị, sôi ở 100oC , hoá rắn ở 0oC có khối lượng riêng DH2O = 1 g/ml .Nước có thể hòa tan nhiều chất .
II.Vai trò của nước
Nước có vai trò rất quan trọng trong
sản xuất nông nghiệp
Nuôi trồng thuỷ sản
Ngoài ra nước còn có vai trò gì nữa?
Nước đem lại nguồn vui, cuộc sống và môi trường trong lành cho chúng ta
Nguồn nước cũng giúp ta chuyên chở hàng hoá, giao thông và cảnh quan môi trường
Đập dâng một trong những công trình dâng cao mực nước phục vụ tưới, cấp nước, thu? di?n
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA NƯỚC .
* Nước là chất lỏng không màu, không mùi,không vị, sôi ở 100oC , hoá rắn ở 0oC có khối lượng riêng DH2O = 1 g/ml .Nước có thể hòa tan nhiều chất .
II.Vai trò của nước:
nước có vai trò rất quan trọng trong:
sản xuất nông nghiệp
Nuôi trồng thuỷ sản
Giao thông đường thuỷ
Cuộc sống
Tưới tiêu , thuỷ điện
III Bảo vệ nguồn nước
III Chống ô nhiễm nguồn nước.
Tàn phá môi trường
Bảo vệ thiên nhiên
Bảo vệ nguồn nước
Huỷ hoại nguồn nước
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA NƯỚC .
* Nước là chất lỏng không màu, không mùi,không vị, sôi ở 100oC , hoá rắn ở 0oC có khối lượng riêng DH2O = 1 g/ml .Nước có thể hòa tan nhiều chất .
II.Vai trò của nước: nước có vai trò rất quan trọng trong:
sản xuất nông nghiệp
Nuôi trồng thuỷ sản
Giao thông đường thuỷ
Cuộc sống
Tưới tiêu , thuỷ điện
III Bảo vệ nguồn nước
Bảo vệ rừng
Chất thải công nghiệp
Thu?c b?o v? th?c v?t
?
III Chống ô nhiễm nguồn nước.
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA NƯỚC .
* Nước là chất lỏng không màu, không mùi,không vị, sôi ở 100oC , hoá rắn ở 0oC có khối lượng riêng DH2O = 1 g/ml .Nước có thể hòa tan nhiều chất .
III.Vai trò của nước: IV Bảo vệ nguồn nước
nước có vai trò rất quan trọng trong: Bảo vệ rừng
sản xuất nông nghiệp Sử lí chất thải công nghiệp
Nuôi trồng thuỷ sản Hạn chế thuốc trừ sâu
Giao thông đường thuỷ
Cuộc sống
Tưới tiêu , thuỷ điện
Nội dung bài
IV) Tính chất hóa học .
a.Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :
Em hãy thực hiện thí nghiệm theo nội dung sau :
** Cho một ít nước ở cốc thủy tinh 1 vào ống nghiệm có chứa đồng : Cu + H2O . Quan sát hiện tượng
** Cho một mẫu kim lọai natri ( Na ) vào nước đựng trong cốc thủy tinh 1 .Quan sát hiện tượng
Nhúng một mẩu giấy quỳ tím vào quan sát
Lấy một giọt nhỏ vào ống nghiệm rồi hơ trên ngọn lửa đến khi cạn. Quan sát đáy ống nghiệm
Na + H2O
Nhận xét và ghi nhận kết quả :
Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi nhận kết quả vào phiếu học tập theo nội dung sau :
** Cho đồng vào nước có hiện tượng gì xảy ra không ?
** Cho Na vào nước có hiện tượng gì ?
Nhúng quì tím vào dung dịch có hiện tượng gì ?
** Chất rắn thu được khi cô cạn sau phản ứng có màu gì? là chất gì? Công thức hóa học ?
** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?
Cho Cu vào H2O : không có phản ứng
Cho Na vào H2O : Na nóng chảy dần, có khí bay ra
Chất rắn thu được có màu trắng, là Natri hiđroxit
Công thức hóa học : NaOH
Phản ứng tỏa nhiệt
Quỳ tím chuyển thành màu xanh
Phương trình phản ứng hóa học :
** Natri phản ứng với nước :
Na
H2O
+
H_
OH
Na
+
H2
2
2
2
** Khí bay ra là khí gì ?
** Dung dịch làm cho quì tím chuyển xanh là dung dịchNatri hiđroxit thuộc lọai hợp chất gì
**Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì ?
** Khí Hiđro H2 .
** Dung dịch bazơ ( NaOH ).
**Phản ứng thế
Na
+
H_
OH
H2O
Na
+
NaOH
+
H2
+
Nội dung bài
V . TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NƯỚC .
1.Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường
Khí hidro + bazơ ( tan )
2 Na + 2 H2O 2 NaOH + H2
(Natri hiđroxit )
( Na, K, Ca, Ba,...)
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :
Em hãy thực hiện thí nghiệm theo nội dung sau :
** Rót một ít nước ở cốc thủy tinh 2 vào ống nghiệm có chứa đồng(II) oxit CuO . Quan sát hiện tượng : CuO + H2O
** Cho vôi sống ( canxi oxit ) CaO vào cốc nước 2. Quan sát hiện tượng
** Nhúng một mẫu giấy quì tím vào dung dịch nước vôi . Hiện tượng xảy ra ?
** Lấy tay sờ vào bên ngòai cốc thủy tinh . Em có nhận xét gì về nhiệt độ cốc: CaO + H2O
Nhận xét và ghi nhận kết quả :
Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi nhận kết quả vào phiếu học tập theo nội dung sau :
Khi cho nước vào ống nghiệm chứa đồng(II)oxit có hiện tượng gì không ?
** Khi cho nước vào CaO có hiện tượng gì xảy ra ?
** Màu giấy quì tím thay đổi như thế nào khi nhúng vào dung dịch nước vôi ?
** Chất thu được sau phản ứng là gì ? Công thức hóa học ?
** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?
Khi cho nước vào CaO thì CaO từ thể rắn chuyễn thành chất nhão .Nước như sôi lên
Quì tím chuyển màu xanh .
Chất thu được là Canxi hiđroxit
Công thức hóa học Ca(OH)2 ( vôi tôi )
Phản ứng tỏa nhiều nhiệt
Khi cho nước vào CuO thì không có hiện tượng gì
Phương trình phản ứng hóa học :
** CaO phản ứng với nước :
** Canxi oxit thuộc loại oxít gì ?
** Tính chất thứ 2 của nước là gì ?
** Dung dịch bazơ có tác dụng như thế nào đối với quì tím ?
** Oxit bazơ .
** Nước tác dụng với oxit bazơ .
** Dung dịch bazơ làm quì tím hóa xanh .
H2O
CaO
+
Ca(OH)2
Nội dung bài
V . TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NƯỚC .
1.Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường
Khí hidro + bazơ ( tan )
2 Na + 2 H2O 2 NaOH + H2
(Natri hiđroxit )
( Na, K, Ca, Ba,...)
2. Tác dụng với một số oxit bazơ ở t0 thường bazơ tan
CaO + H2O Ca(OH)2
(Canxi hiđroxit )
(Na2O,K2O,BaO,CaO...)
Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển màu xanh
NaOH
Ca(OH)2
OH
OH
Bazơ
Nội dung bài
V . TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NƯỚC .
1.Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường
Khí hidro + bazơ ( tan )
2 Na + 2 H2O 2 NaOH + H2
(Natri hiđroxit )
( Na, K, Ca, Ba,...)
2. Tác dụng với một số oxit bazơ ở t0 thường bazơ tan
CaO + H2O Ca(OH)2
(Canxi hiđroxit )
(Na2O,K2O,BaO,CaO...)
Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển màu xanh
Bài tập ;Viết phương trình thực hiện dãy chuyển hoá sau :
H2O 02 H2O KOH
Ba(OH)2
1
4
2
3
Viết phương trình thực hiện dãy chuyển hoá sau :
H2O 02 H2O KOH
Ba(OH)2
1/ 2 H2O 2 H2 + 02
2/ 02 + 2 H2 2H2O
3/ 2 H2O + 2 K 2KOH + H2
HOẶC : H2O + K2O 2 KOH
4/ H2O + BaO Ba(OH)2
Hoặc : 2 H2O + Ba Ba(OH)2 + H2
4
1
2
3
ĐIỆN PHÂN
tO
Hãy phân loại các phản ứng này
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng thế
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng thế
(Phản ứng oxi hoá – khử)
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :
Em hãy thực hiện thí nghiệm theo các bước sau :
** Bước 1 : Cho một ít nước ở cốc 3 vào bình chứa bột P2O5 và lắc đều .
** Bước 2 : Nhúng mẫu giấy quì tím .
** Bước 3 : Quan sát hiên tượng .
Nhận xét và kết quả :
Nhúng quì tím vào dung dịch P2O5 , quì tím đổi màu gì ?
** Quì tím chuyển màu đỏ .
Nhận xét và kết quả :
Sản phẩm tạo thành khi cho P2O5 tác dụng với nước là chất gì ? Công thức hóa học ?
** Sản phẩm của phản ứng là axit photphoric
** Công thức hóa học H3PO4 .
Phương trình phản ứng hóa học :
** P2O5 phản ứng với nước :
H2O
P2O5
+
** Dung dịch axit có tác dụng như thế nào đối với quì tím ?
** Dung dịch axit làm quì tím hóa đỏ .
H3PO4
3
2
Nội dung bài
V . TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NƯỚC .
1.Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường
Khí hidro + bazơ ( tan )
2 Na + 2 H2O 2 NaOH + H2
(Natri hiđroxit )
( Na, K, Ca, Ba,...)
2. Tác dụng với một số oxit bazơ ở t0 thường bazơ tan
CaO + H2O Ca(OH)2
(Canxi hiđroxit )
(Na2O,K2O,BaO,CaO...)
Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển màu xanh
3 . Tác dụng với một số oxit axit
axit
P2O5 + 3 H2O 2 H3PO4
(Axit Photphoric )
Dung dịch axit làm quì tím chuyển màu đỏ .
Bài tập : Có 3 cốc mất nhãn đựng 3 chất lỏng là : H2O; NaOH; H3PO4 . Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt 3 cốc trên ?
Đánh dấu các cốc
Dùng giấy quỳ tím lần ,lượt nhúng vào từng cốc
Cốc nào làm quỳ tím xanh NaOH
Cốc nào làm quỳ tím đỏ H3PO4
Cốc nào không làm quỳ tím chuyển màu H2O
3.Là chất tạo bởi một nguyên tố hoá học?
Trò chơi giải đáp ô chữ
1.Là hỗn hợp khí có ở xung quanh chúng ta?
2.Là quá trìnhhoá học có sự biến đổi chất?
4. nguyên tố hoá học rất cần cho sự phát triển xuong của cơ thể?
K
H
K
G
N
ứ
N
P
H
Ô
N
Ơ
Đ
N
A
C
í
H
G
N
C
I
ấ
H
X
T
ả
Nước
H2 +Bazơ
Bazơ
Axit
+ Kim loại
+ Oxit bazơ
+ Oxit axit
Quỳ tím Đỏ
Quỳ tím Xanh
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
HỌC BÀI , LÀM CÁC BÀI TẬP 1,4,5
ĐỌC TRƯỚC BÀI MỚI “ AXIT – BAZƠ – MUỐI”
ÔN LẠI CÁCH LẬP CÔNG THỨC HOÁ HỌC CỦA MỘT HỢP CHẤT DỰA VÀO HOÁ TRỊ
LẬT TRANG 43 SGK HOÁ 8 HỌC TRƯỚC TÊN NHÓM, HOÁ TRỊ CỦA CÁC NHÓM NGUYÊN TỬ
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
Bộ môn HÓA 8
Biên soạn:
LUONG VAN HNG
Xin chân thành cám ơn sự
tham gia tích c?c c?a cc em h?c sinh
hoá học
Kiểm tra bài cũ
Dùng các từ và cụm từ thích hợp, điền vào chỗ trống các câu sau :
Nước là hợp chất tạo bởi hai (1)__________________ là (2)_________ và (3) _________ .
* Theo tỉ lệ thể tích là (4)____________ khí hiđro và (5)__________ khí oxi .
* Theo tỉ lệ khối lượng là (6)____________ hiđro và (7)__________ oxi .
* Ứng với (8)____ nguyên tử hiđro có (9) ____nguyên tử oxi .
* Công thức hóa học của nước : (10)__________
nguyên tố hóa học
hiđro
oxi
hai phần
một phần
1 phần
8 phần
2
1
H2O
Chúng đã hóa hợp với nhau :
H
NƯỚC
Bài 36 _ Tiết 2
O
H
Tính chất vật lí :
Em hãy quan sát cốc nước và cho biết ?
* Nước là chất lỏng không màu, không mùi,không vị
* tos = 100oC .
* tođđ = 0oC ( nước đá tuyết ) .
* DH2O = 1 g/ml ( 1Kg/lít ) .
* Hòa tan nhiều chất .
Trạng thái, màu sắc,
mùi vị của nước ?
Nhiệt độ sôi của nước ?
Nhiệt độ hoá rắn ?
Khối lượng riêng ?
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA NƯỚC .
* Nước là chất lỏng không màu, không mùi,không vị, sôi ở 100oC , hoá rắn ở 0oC có khối lượng riêng DH2O = 1 g/ml .Nước có thể hòa tan nhiều chất .
BT: Cho các chất sau vào nước, khuấy đều. Hỏi chất nào tan? Chất nào không tan?
Phân bón ?
Khí oxi ?
Đường ?
Cát ?
Xăng ?
Rượu
Tan
Không tan
Không tan
Tan
Tan
Tan
Ta thấy nước có thể hoà tan Phân bón ?
Vai trò của nước ?
Nguồn nước có chất lượng tốt có thể cho một mùa màng bội thu
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA NƯỚC .
* Nước là chất lỏng không màu, không mùi,không vị, sôi ở 100oC , hoá rắn ở 0oC có khối lượng riêng DH2O = 1 g/ml .Nước có thể hòa tan nhiều chất .
III.Vai trò của nước
Nước có vai trò rất quan trọng trong
sản xuất nông nghiệp
Ta thấy nước có thể hoà tan khí oxi ?
Vai trò của nước ?
Nước sử dụng nuôi thủy sản để tăng giá trị sản phẩm hàng hoá nông nghiệp và xuất khẩu
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA NƯỚC .
* Nước là chất lỏng không màu, không mùi,không vị, sôi ở 100oC , hoá rắn ở 0oC có khối lượng riêng DH2O = 1 g/ml .Nước có thể hòa tan nhiều chất .
II.Vai trò của nước
Nước có vai trò rất quan trọng trong
sản xuất nông nghiệp
Nuôi trồng thuỷ sản
Ngoài ra nước còn có vai trò gì nữa?
Nước đem lại nguồn vui, cuộc sống và môi trường trong lành cho chúng ta
Nguồn nước cũng giúp ta chuyên chở hàng hoá, giao thông và cảnh quan môi trường
Đập dâng một trong những công trình dâng cao mực nước phục vụ tưới, cấp nước, thu? di?n
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA NƯỚC .
* Nước là chất lỏng không màu, không mùi,không vị, sôi ở 100oC , hoá rắn ở 0oC có khối lượng riêng DH2O = 1 g/ml .Nước có thể hòa tan nhiều chất .
II.Vai trò của nước:
nước có vai trò rất quan trọng trong:
sản xuất nông nghiệp
Nuôi trồng thuỷ sản
Giao thông đường thuỷ
Cuộc sống
Tưới tiêu , thuỷ điện
III Bảo vệ nguồn nước
III Chống ô nhiễm nguồn nước.
Tàn phá môi trường
Bảo vệ thiên nhiên
Bảo vệ nguồn nước
Huỷ hoại nguồn nước
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA NƯỚC .
* Nước là chất lỏng không màu, không mùi,không vị, sôi ở 100oC , hoá rắn ở 0oC có khối lượng riêng DH2O = 1 g/ml .Nước có thể hòa tan nhiều chất .
II.Vai trò của nước: nước có vai trò rất quan trọng trong:
sản xuất nông nghiệp
Nuôi trồng thuỷ sản
Giao thông đường thuỷ
Cuộc sống
Tưới tiêu , thuỷ điện
III Bảo vệ nguồn nước
Bảo vệ rừng
Chất thải công nghiệp
Thu?c b?o v? th?c v?t
?
III Chống ô nhiễm nguồn nước.
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA NƯỚC .
* Nước là chất lỏng không màu, không mùi,không vị, sôi ở 100oC , hoá rắn ở 0oC có khối lượng riêng DH2O = 1 g/ml .Nước có thể hòa tan nhiều chất .
III.Vai trò của nước: IV Bảo vệ nguồn nước
nước có vai trò rất quan trọng trong: Bảo vệ rừng
sản xuất nông nghiệp Sử lí chất thải công nghiệp
Nuôi trồng thuỷ sản Hạn chế thuốc trừ sâu
Giao thông đường thuỷ
Cuộc sống
Tưới tiêu , thuỷ điện
Nội dung bài
IV) Tính chất hóa học .
a.Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :
Em hãy thực hiện thí nghiệm theo nội dung sau :
** Cho một ít nước ở cốc thủy tinh 1 vào ống nghiệm có chứa đồng : Cu + H2O . Quan sát hiện tượng
** Cho một mẫu kim lọai natri ( Na ) vào nước đựng trong cốc thủy tinh 1 .Quan sát hiện tượng
Nhúng một mẩu giấy quỳ tím vào quan sát
Lấy một giọt nhỏ vào ống nghiệm rồi hơ trên ngọn lửa đến khi cạn. Quan sát đáy ống nghiệm
Na + H2O
Nhận xét và ghi nhận kết quả :
Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi nhận kết quả vào phiếu học tập theo nội dung sau :
** Cho đồng vào nước có hiện tượng gì xảy ra không ?
** Cho Na vào nước có hiện tượng gì ?
Nhúng quì tím vào dung dịch có hiện tượng gì ?
** Chất rắn thu được khi cô cạn sau phản ứng có màu gì? là chất gì? Công thức hóa học ?
** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?
Cho Cu vào H2O : không có phản ứng
Cho Na vào H2O : Na nóng chảy dần, có khí bay ra
Chất rắn thu được có màu trắng, là Natri hiđroxit
Công thức hóa học : NaOH
Phản ứng tỏa nhiệt
Quỳ tím chuyển thành màu xanh
Phương trình phản ứng hóa học :
** Natri phản ứng với nước :
Na
H2O
+
H_
OH
Na
+
H2
2
2
2
** Khí bay ra là khí gì ?
** Dung dịch làm cho quì tím chuyển xanh là dung dịchNatri hiđroxit thuộc lọai hợp chất gì
**Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì ?
** Khí Hiđro H2 .
** Dung dịch bazơ ( NaOH ).
**Phản ứng thế
Na
+
H_
OH
H2O
Na
+
NaOH
+
H2
+
Nội dung bài
V . TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NƯỚC .
1.Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường
Khí hidro + bazơ ( tan )
2 Na + 2 H2O 2 NaOH + H2
(Natri hiđroxit )
( Na, K, Ca, Ba,...)
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :
Em hãy thực hiện thí nghiệm theo nội dung sau :
** Rót một ít nước ở cốc thủy tinh 2 vào ống nghiệm có chứa đồng(II) oxit CuO . Quan sát hiện tượng : CuO + H2O
** Cho vôi sống ( canxi oxit ) CaO vào cốc nước 2. Quan sát hiện tượng
** Nhúng một mẫu giấy quì tím vào dung dịch nước vôi . Hiện tượng xảy ra ?
** Lấy tay sờ vào bên ngòai cốc thủy tinh . Em có nhận xét gì về nhiệt độ cốc: CaO + H2O
Nhận xét và ghi nhận kết quả :
Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi nhận kết quả vào phiếu học tập theo nội dung sau :
Khi cho nước vào ống nghiệm chứa đồng(II)oxit có hiện tượng gì không ?
** Khi cho nước vào CaO có hiện tượng gì xảy ra ?
** Màu giấy quì tím thay đổi như thế nào khi nhúng vào dung dịch nước vôi ?
** Chất thu được sau phản ứng là gì ? Công thức hóa học ?
** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?
Khi cho nước vào CaO thì CaO từ thể rắn chuyễn thành chất nhão .Nước như sôi lên
Quì tím chuyển màu xanh .
Chất thu được là Canxi hiđroxit
Công thức hóa học Ca(OH)2 ( vôi tôi )
Phản ứng tỏa nhiều nhiệt
Khi cho nước vào CuO thì không có hiện tượng gì
Phương trình phản ứng hóa học :
** CaO phản ứng với nước :
** Canxi oxit thuộc loại oxít gì ?
** Tính chất thứ 2 của nước là gì ?
** Dung dịch bazơ có tác dụng như thế nào đối với quì tím ?
** Oxit bazơ .
** Nước tác dụng với oxit bazơ .
** Dung dịch bazơ làm quì tím hóa xanh .
H2O
CaO
+
Ca(OH)2
Nội dung bài
V . TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NƯỚC .
1.Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường
Khí hidro + bazơ ( tan )
2 Na + 2 H2O 2 NaOH + H2
(Natri hiđroxit )
( Na, K, Ca, Ba,...)
2. Tác dụng với một số oxit bazơ ở t0 thường bazơ tan
CaO + H2O Ca(OH)2
(Canxi hiđroxit )
(Na2O,K2O,BaO,CaO...)
Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển màu xanh
NaOH
Ca(OH)2
OH
OH
Bazơ
Nội dung bài
V . TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NƯỚC .
1.Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường
Khí hidro + bazơ ( tan )
2 Na + 2 H2O 2 NaOH + H2
(Natri hiđroxit )
( Na, K, Ca, Ba,...)
2. Tác dụng với một số oxit bazơ ở t0 thường bazơ tan
CaO + H2O Ca(OH)2
(Canxi hiđroxit )
(Na2O,K2O,BaO,CaO...)
Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển màu xanh
Bài tập ;Viết phương trình thực hiện dãy chuyển hoá sau :
H2O 02 H2O KOH
Ba(OH)2
1
4
2
3
Viết phương trình thực hiện dãy chuyển hoá sau :
H2O 02 H2O KOH
Ba(OH)2
1/ 2 H2O 2 H2 + 02
2/ 02 + 2 H2 2H2O
3/ 2 H2O + 2 K 2KOH + H2
HOẶC : H2O + K2O 2 KOH
4/ H2O + BaO Ba(OH)2
Hoặc : 2 H2O + Ba Ba(OH)2 + H2
4
1
2
3
ĐIỆN PHÂN
tO
Hãy phân loại các phản ứng này
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng thế
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng thế
(Phản ứng oxi hoá – khử)
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :
Em hãy thực hiện thí nghiệm theo các bước sau :
** Bước 1 : Cho một ít nước ở cốc 3 vào bình chứa bột P2O5 và lắc đều .
** Bước 2 : Nhúng mẫu giấy quì tím .
** Bước 3 : Quan sát hiên tượng .
Nhận xét và kết quả :
Nhúng quì tím vào dung dịch P2O5 , quì tím đổi màu gì ?
** Quì tím chuyển màu đỏ .
Nhận xét và kết quả :
Sản phẩm tạo thành khi cho P2O5 tác dụng với nước là chất gì ? Công thức hóa học ?
** Sản phẩm của phản ứng là axit photphoric
** Công thức hóa học H3PO4 .
Phương trình phản ứng hóa học :
** P2O5 phản ứng với nước :
H2O
P2O5
+
** Dung dịch axit có tác dụng như thế nào đối với quì tím ?
** Dung dịch axit làm quì tím hóa đỏ .
H3PO4
3
2
Nội dung bài
V . TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NƯỚC .
1.Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường
Khí hidro + bazơ ( tan )
2 Na + 2 H2O 2 NaOH + H2
(Natri hiđroxit )
( Na, K, Ca, Ba,...)
2. Tác dụng với một số oxit bazơ ở t0 thường bazơ tan
CaO + H2O Ca(OH)2
(Canxi hiđroxit )
(Na2O,K2O,BaO,CaO...)
Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển màu xanh
3 . Tác dụng với một số oxit axit
axit
P2O5 + 3 H2O 2 H3PO4
(Axit Photphoric )
Dung dịch axit làm quì tím chuyển màu đỏ .
Bài tập : Có 3 cốc mất nhãn đựng 3 chất lỏng là : H2O; NaOH; H3PO4 . Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt 3 cốc trên ?
Đánh dấu các cốc
Dùng giấy quỳ tím lần ,lượt nhúng vào từng cốc
Cốc nào làm quỳ tím xanh NaOH
Cốc nào làm quỳ tím đỏ H3PO4
Cốc nào không làm quỳ tím chuyển màu H2O
3.Là chất tạo bởi một nguyên tố hoá học?
Trò chơi giải đáp ô chữ
1.Là hỗn hợp khí có ở xung quanh chúng ta?
2.Là quá trìnhhoá học có sự biến đổi chất?
4. nguyên tố hoá học rất cần cho sự phát triển xuong của cơ thể?
K
H
K
G
N
ứ
N
P
H
Ô
N
Ơ
Đ
N
A
C
í
H
G
N
C
I
ấ
H
X
T
ả
Nước
H2 +Bazơ
Bazơ
Axit
+ Kim loại
+ Oxit bazơ
+ Oxit axit
Quỳ tím Đỏ
Quỳ tím Xanh
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
HỌC BÀI , LÀM CÁC BÀI TẬP 1,4,5
ĐỌC TRƯỚC BÀI MỚI “ AXIT – BAZƠ – MUỐI”
ÔN LẠI CÁCH LẬP CÔNG THỨC HOÁ HỌC CỦA MỘT HỢP CHẤT DỰA VÀO HOÁ TRỊ
LẬT TRANG 43 SGK HOÁ 8 HỌC TRƯỚC TÊN NHÓM, HOÁ TRỊ CỦA CÁC NHÓM NGUYÊN TỬ
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
Bộ môn HÓA 8
Biên soạn:
LUONG VAN HNG
Xin chân thành cám ơn sự
tham gia tích c?c c?a cc em h?c sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái Dương Nguyễn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)