Bài 36. Nước

Chia sẻ bởi Đặng Ngọc Thành | Ngày 23/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Nước thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

HỒNG BÀNG
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ CHẤT LƯỢNG CAO

Đặng Hữu Hoàng
Font UNICODE - ARIAL
HÓA HỌC 8
TIẾT THAO GIẢNG
Chào mừng quý đồng nghiệp đến tham dự tiết thao giảng .
Kiểm tra bài cũ
Dùng các từ và cụm từ thích hợp, điền vào chỗ trống các câu sau :
Nước là hợp chất tạo bởi hai __________________ là _________ và _________ .
* Theo tỉ lệ thể tích là ____________ khí hiđro và __________ khí oxi .
* Theo tỉ lệ khối lượng là ____________ hiđro và __________ oxi .
* Ứng với ____ nguyên tử hiđro có ____nguyên tử oxi .
* Công thức hóa học của nước : __________
nguyên tố hóa học
hiđro
oxi
hai phần
một phần
1 phần
8 phần
2
1
H2O
Chúng đã hóa hợp với nhau :
H
NƯỚC
Bài 36 _ Tiết 2
O
H
Mục tiêu bài giảng
Nước có tính chất như thế nào ?
Nước có vai trò gì trong đời sống và sản xuất ?
Phải làm gì để giữ cho nguồn nước không bị ô nhiễm ?
Mục lục bài học
I . THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NƯỚC .
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .
III . VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT, CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC .
Nội dung bài ( tiết 2 )
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .
III . VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT, CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC .
1 . Tính chất vật lí .
Tính chất vật lí :
Em hãy trình bày tính chất vật lí của nước :
* Nước là chất lỏng không màu, không mùi
* tos = 100oC .
* tođđ = 0oC ( nước đá  tuyết ) .
* DH2O = 1 g/ml ( 1Kg/lít ) .
* Hòa tan nhiều chất .
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .
1 . Tính chất vật lí .
* Nước là chất lỏng không màu, không mùi
* tos = 100oC .
* tođđ = 0oC ( nước đá  tuyết ) .
* DH2O = 1 g/ml ( 1Kg/lít ) .
* Hòa tan nhiều chất .
2 . Tính chất hóa học .
a . Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường.
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :
Em hãy thực hiện thí nghiệm theo nội dung sau :
** Cho một mẫu kim lọai natri ( Na ) vào 30 ml nước đựng trong cốc thủy tinh thứ nhất .
Na + H2O
** Cho một mẫu kim lọai đồng ( Cu ) vào 30 ml nước đựng trong cốc thủy tinh thứ hai .
Cu + H2O
Nhận xét và ghi nhận kết quả :
Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi nhận kết quả vào phiếu học tập theo nội dung sau :
** Cho đồng vào nước có hiện tượng gì xảy ra không ?

** Cho Na vào nước có hiện tượng gì ? Nhúng quì tím vào dung dịch có hiện tượng gì ?


** Chất rắn màu trắng thu được khi cô cạn sau phản ứng là chất gì ? Công thức hóa học ?


** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?

Cho Cu vào H2O : không có phản ứng
Cho Na vào H2O : Na nóng chảy dần, có khí bay ra, quì tím chuyển màu xanh .18
Chất rắn thu được là Natri hiđroxit
Công thức hóa học : NaOH
Phản ứng tỏa nhiệt
Phương trình phản ứng hóa học :
** Natri phản ứng với nước :
Na
H2O
+
H_
OH
Na
+
H2
2
2
2
** Khí bay ra là khí gì ?
** Dung dịch làm cho quì tím chuyển xanh thuộc lọai hợp chất gì ?
** Khí Hiđro H2 .
** Dung dịch bazơ ( NaOH ).
Na
+
H_
OH
H2O
Na
+
NaOH
+
H2
+
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .
1 . Tính chất vật lí .
2 . Tính chất hóa học .
a . Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường .
Khí hidro + bazơ ( tan ) .
2Na + 2H2O  2NaOH + H2
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :
Em hãy thực hiện thí nghiệm theo nội dung sau :
** Cho vào cốc thủy tinh một cục nhỏ vôi sống ( canxi oxit ) CaO . Rót một ít nước vào vôi sống . Quan sát hiện tượng .
** Nhúng một mẫu giấy quì tím vào dung dịch nước vôi . Hiện tượng xảy ra ?
** Lấy tay sờ vào bên ngòai cốc thủy tinh . Em có nhận xét gì về nhiệt độ cốc?
CaO + H2O
Nhận xét và ghi nhận kết quả :
Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi nhận kết quả vào phiếu học tập theo nội dung sau :
** Khi cho nước vào CaO có hiện tượng gì xảy ra ?


** Màu giấy quì tím thay đổi như thế nào khi nhúng vào dung dịch nước vôi ?

** Chất thu được sau phản ứng là gì ? Công thức hóa học ?


** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?

Khi cho nước vào CaO thì CaO từ thể rắn chuyễn thành chất nhảo .
Quì tím chuyển màu xanh .
Chất thu được là Canxi hiđroxit
Công thức hóa học Ca(OH)2 ( vôi tôi )
Phản ứng tỏa nhiều nhiệt
Phương trình phản ứng hóa học :
** CaO phản ứng với nước :
** Sản phẩm thu được khi cho oxit Canxi tác dụng với nước thuộc lọai hợp chất nào
** Tính chất thứ 2 của nước là gì ?
** Dung dịch bazơ có tác dụng như thế nào đối với quì tím ?
** Hợp chất bazơ .
** Nước tác dụng với bazơ .
** Dung dịch bazơ làm quì tím hóa xanh .
H2O
CaO
+
Ca(OH)2
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .
1 . Tính chất vật lí .
2 . Tính chất hóa học .
a . Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường .
Nước tác dụng với bazơ .
Sản phẩm thu được là hợp chất bazơ .
Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển màu xanh .
b . Tác dụng với một số oxit bazơ .
c . Tác dụng với một số oxit axit .
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :
Em hãy thực hiện thí nghiệm theo nội dung sau :
** Cho một ít bột trắng P2O5 vào cốc thủy tinh . Thêm 1ml nước vào . Nhúng một mẫu giấy quì tím vào dung dịch mới tạo thành . Hiện tượng xảy ra ?
P2O5 + H2O
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :
Em hãy thực hiện thí nghiệm theo các bước sau :
** Bước 1 : Cho 20ml vào cốc .
** Bước 2 : Thả ít bột P2O5 vào và lắc đều .
** Bước 3 : Nhúng ½ mẫu giấy quì tím .
** Bước 4 : Quan sát hiên tượng .
Nhận xét và ghi nhận kết quả :
Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi nhận kết quả vào phiếu học tập theo nội dung sau :
** Nhúng quì tím vào dung dịch P2O5, quì tím đổi màu gì ?
** Sản phẩm tạo thành khi cho P2O5 tác dụng với nước là chất gì ? Công thức hóa học ?
** Viết phương trình phản ứng hóa học ?
Nhận xét và kết quả :
Nhúng quì tím vào dung dịch P2O5 , quì tím đổi màu gì ?
** Quì tím chuyển màu đỏ .
Nhận xét và kết quả :
Sản phẩm tạo thành khi cho P2O5 tác dụng với nước là chất gì ? Công thức hóa học ?
** Sản phẩm của phản ứng là axit photphoric
** Công thức hóa học H3PO4 .
Phương trình phản ứng hóa học :
** P2O5 phản ứng với nước :
H2O
P2O5
+
** Dung dịch axit có tác dụng như thế nào đối với quì tím ?
** Dung dịch axit làm quì tím hóa đỏ .
H3PO4
3
2
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .
1 . Tính chất vật lí .
2 . Tính chất hóa học .
a . Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường .
Sản phẩm thu được là axit .
Dung dịch axit làm quì tím chuyển màu đỏ .
b . Tác dụng với một số oxit bazơ .
c . Tác dụng với một số oxit axit .
III . VAI TRÒ CỦA NƯỚC, CHỐNG Ô NHIỂM NGUỒN NƯỚC .
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .
1 . Tính chất vật lí .
2 . Tính chất hóa học .
1 . Vai trò của nước .
III . VAI TRÒ CỦA NƯỚC, CHỐNG Ô NHIỂM NGUỒN NƯỚC .
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước đem lại nguồn vui, cuộc sống và môi trường trong lành cho chúng ta
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nguồn nước cũng giúp ta chuyên chở hàng hoá, giao thông và cảnh quan môi trường
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước sử dụng nuôi thủy sản để tăng giá trị sản phẩm hàng hoá nông nghiệp và xuất khẩu
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nguồn nước có chất lượng tốt có thể cho một mùa màng bội thu
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Đập dâng một trong những công trình dâng cao mực nước phục vụ tưới, cấp nước.
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .
1 . Tính chất vật lí .
2 . Tính chất hóa học .
1 . Vai trò của nước .
III . VAI TRÒ CỦA NƯỚC, CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC .
Hòa tan chất dinh dưỡng trong cơ thể _ sinh họat .
Sản xuất nông nghiệp : nuôi trồng.
Công nghiệp _ xây dựng _ giao thông vận tải
2 . Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước .
NGUYÊN NHÂN GÂY Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Nhà ổ chuột thải trực tiếp chất thải sinh hoạt xuống sông, rạch là nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước.
NGUYÊN NHÂN GÂY Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Nguồn nước thải nông nghiệp (nước tiêu từ các cánh đồng) cũng là nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước.
NGUYÊN NHÂN GÂY Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Nguồn nước trên kênh bị ô nhiễm do chất thải sinh hoạt và công nghiệp TP. Hồ Chí Minh.
NGUYÊN NHÂN GÂY Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Nguồn nước bị ô nhiễm do chất thải của các nhà máy công nghiệp đã huỷ hoại hệ thực vật và thủy sinh.
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .
1 . Tính chất vật lí .
2 . Tính chất hóa học .
1 . Vai trò của nước .
III . VAI TRÒ CỦA NƯỚC, CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC .
Chất thải trong sinh họat .
Chất thải trong công nghiệp _ nông nghiệp .
2 . Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước .
3 . Biện pháp khắc phục .
BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC
Các bể xử lý và bể chứa của khu xử lý nước cấp sinh hoạt (nước uống)
BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC
V?t r�c tr�n k�nh r?ch nh?m gi?m thi?u ơ nhi?m mơi tru?ng
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .
1 . Tính chất vật lí .
2 . Tính chất hóa học .
1 . Vai trò của nước .
III . VAI TRÒ CỦA NƯỚC, CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC .
Không vứt rác xuống ao hồ, sông rạch .
Sử lí nước thải sinh họat, công nghiệp .
2 . Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước .
3 . Biện pháp khắc phục .
CỦNG CỐ
Câu 1 : Nêu 3 tính chát hóa học của nước .
Câu 2 : Dùng phương pháp hóa học để phân biệt 3 oxit là bột trắng : CaO; P2O5; SiO2 ( cát ) đựng trong ống nghiệm ?
* Nước tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường .
* Nước tác dụng với một số oxit bazơ .
* Nước tác dụng với một số oxit axit .
Không tan
Ca(OH)2
2H3PO4
Xanh
Đỏ
CỦNG CỐ
Câu 3 : Viết phương trình hóa học các phản ứng hóa học sau
Na + H2O
CaO + H2O
CO2 + H2O
SO3 + H2O
Câu 4 : Khoanh tròn vào phương trình hóa học đúng :
NaOH
+
2
H2
2
2
Ca(OH)2
H2CO3
2
H2SO4
Ba + H2O BaOH + H2
SO2 + H2O H2SO4
K + H2O KOH
Na2O + H2O 2NaOH
a
b
c
d
Đúng
Ghi nhớ
** Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị, sôi ở 100oC, hòa tan được nhiều chất rắn, chất lỏng, chất khí .
** Nước tác dụng với một số kim lọai ở nhiệt độ thường ( như Na, K, Ca, … ) tạo thành bazơ và hidro ; tác dụng với một số oxit bazơ tạo ra bazơ như NaOH; KOH, Ca(OH)2 ; tác dụng với nhiều oxit axit tạo ra axit
Em có biết ?
** Khối lượng nước tiêu thụ trên thế giới được phân phối
** Nước là chỉ tiêu xác định mức độ phát triển của nền kinh tế xã hội .
Học sinh xem trước bài 37 : Axit _ Bazo _ Mu?i
Học sinh đọc : " Em cĩ biết ? " trang 125 sách giáo khoa .
Học sinh về nhà thực hiện các bài tập 1 ? 6 trang 125 s�ch gi�o khoa .
Dặn dò
Thực hiện tháng 02 năm 2005
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Ngọc Thành
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)