Bài 36. Nước
Chia sẻ bởi Phạm Văn Trường |
Ngày 23/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Nước thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
*Nước chiếm khoản ¾ khối lượng. *Nước có ở khắp mọi nơi : trong ao hồ sông suối , trong đại dương bao la, trong băng tuyết ,trong không khí , trong sa mạc, và trong cơ thể mọi sinh vật… *Nước là thứ không thể thiếu đối với sự sống và sản xuất. *Vậy các em đã biết gì về nước ? Nói khác hơn các em biết gì về :
THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT LÍ – HÓA HỌC . . của nước ?
Trên trái đất
Tiết 54
NƯỚC
( TIẾT 1 )
I – THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NƯỚC
1/ SỰ PHÂN HỦY NƯỚC:
*Trả lời câu hỏi
1- Khi cho dòng điện chạy qua bình điện phân có nước , . thì ở 2 cực điện có hiện tượng gì xảy ra ?
2- Ở cực âm (ống A) là khí gì ?. . - Ở cực dương (ống B) là khí gì ? . - Tỉ lệ thể tích 2 khí như thế nào ?
Là khí H2
Là khí O2
:Thể tích H2 gấp 2 lần thể tích O2.
Như vậy: . - Khi điện phân, nước phân hủy sinh ra khí: H2 và O2. . - PTHH : . -Thể tích H2 gấp 2 lần thể tích O2.
(TIẾT 1) :
2/ SỰ TỔNG HỢP NƯỚC:
* Quan sát thí nghiệm :
* Trả lời câu hỏi
1/ sau khi đốt 1 phần khí còn lại là khí gì ? Vì sao biết?
Ôxi. ( vì làm que đóm bùng cháy )
2/ Vậy có mấy phần thể tích H2 hóa hợp với mấy phần thể tích O2 để tạo thành nước ? -. PTHH ?
SỰ TỔNG HỢP NƯỚC
+
1
2
3
4
Bật công tắt điện
Như vậy :Khí H2 hóa hợp với khí O2 theo tỉ lệ thể tích là 2 : 1 và tạo ra H2O. PTHH :
2/ Có 2 phần thể tích H2 hóa hợp với 1 phần thể tích O2 và tạo thành nước. – PTHH :
2H2 + O2 2H2O
t0c
Chú ý:
Từ 2 thí nghiệm KẾT LUẬN CHUNG
*Nước là hợp chất được tạo nên từ những ng/tố nào?
2 ng/tố là Hiđrô và Oxi
*Chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ :
- Mấy phần thể tích H2 và mấy phần thể tích O2 ?
- Mấy phần k/lượng H2 và mấy phần k/lượngO2 ?
- 2 phần thể tích H2 và 1phần thể tích O2
Do vậy nước có CTHH là H2O
BÀI TẬP ( tại lớp ) Trộn 4,48 lít H2 với 3,36 lít O2 (đktc) đem đốt. a - Viết PTHH và chất nào còn dư ? Dư bao nhiêu lít? b - Tìm khối lượng nước sinh ra ?
TỰ HỌC Ở NHÀ
1/ Làm b/tập 1+ 4/125 sgk. 2/Tìm hiểu TCVL và TCHH của nước.Viết các PTHH.
HD giải:
- Tính nH2 và nO2 .
- Viết PTHH và lập luận tìm chất còn dư.Chất pư hết. - Tính số mol và thể tích chất còn dư ( theo chất hết).
- Tìm nH2O và mH2O sinh ra ( theo số mol chất hết).
THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT LÍ – HÓA HỌC . . của nước ?
Trên trái đất
Tiết 54
NƯỚC
( TIẾT 1 )
I – THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NƯỚC
1/ SỰ PHÂN HỦY NƯỚC:
*Trả lời câu hỏi
1- Khi cho dòng điện chạy qua bình điện phân có nước , . thì ở 2 cực điện có hiện tượng gì xảy ra ?
2- Ở cực âm (ống A) là khí gì ?. . - Ở cực dương (ống B) là khí gì ? . - Tỉ lệ thể tích 2 khí như thế nào ?
Là khí H2
Là khí O2
:Thể tích H2 gấp 2 lần thể tích O2.
Như vậy: . - Khi điện phân, nước phân hủy sinh ra khí: H2 và O2. . - PTHH : . -Thể tích H2 gấp 2 lần thể tích O2.
(TIẾT 1) :
2/ SỰ TỔNG HỢP NƯỚC:
* Quan sát thí nghiệm :
* Trả lời câu hỏi
1/ sau khi đốt 1 phần khí còn lại là khí gì ? Vì sao biết?
Ôxi. ( vì làm que đóm bùng cháy )
2/ Vậy có mấy phần thể tích H2 hóa hợp với mấy phần thể tích O2 để tạo thành nước ? -. PTHH ?
SỰ TỔNG HỢP NƯỚC
+
1
2
3
4
Bật công tắt điện
Như vậy :Khí H2 hóa hợp với khí O2 theo tỉ lệ thể tích là 2 : 1 và tạo ra H2O. PTHH :
2/ Có 2 phần thể tích H2 hóa hợp với 1 phần thể tích O2 và tạo thành nước. – PTHH :
2H2 + O2 2H2O
t0c
Chú ý:
Từ 2 thí nghiệm KẾT LUẬN CHUNG
*Nước là hợp chất được tạo nên từ những ng/tố nào?
2 ng/tố là Hiđrô và Oxi
*Chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ :
- Mấy phần thể tích H2 và mấy phần thể tích O2 ?
- Mấy phần k/lượng H2 và mấy phần k/lượngO2 ?
- 2 phần thể tích H2 và 1phần thể tích O2
Do vậy nước có CTHH là H2O
BÀI TẬP ( tại lớp ) Trộn 4,48 lít H2 với 3,36 lít O2 (đktc) đem đốt. a - Viết PTHH và chất nào còn dư ? Dư bao nhiêu lít? b - Tìm khối lượng nước sinh ra ?
TỰ HỌC Ở NHÀ
1/ Làm b/tập 1+ 4/125 sgk. 2/Tìm hiểu TCVL và TCHH của nước.Viết các PTHH.
HD giải:
- Tính nH2 và nO2 .
- Viết PTHH và lập luận tìm chất còn dư.Chất pư hết. - Tính số mol và thể tích chất còn dư ( theo chất hết).
- Tìm nH2O và mH2O sinh ra ( theo số mol chất hết).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Trường
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)