Bài 36. Nước
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Duyên |
Ngày 23/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Nước thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
DỰ GIỜ TIẾT HỌC HÔM NAY
KIỂM TRA BÀI CŨ
Dùng các từ và cụm từ thích hợp, điền vào chỗ trống các câu sau :
Nước là hợp chất tạo bởi hai __________________ là _________ và _________ .
* Theo tỉ lệ thể tích là ____________ khí hiđro và __________ khí oxi .
* Theo tỉ lệ khối lượng là ____________ hiđro và __________ oxi .
* Ứng với ____ nguyên tử hiđro có ____nguyên tử oxi .
* Công thức hóa học của nước : __________
nguyên tố hóa học
hiđro
oxi
hai phần
một phần
1 phần
8 phần
2
1
H2O
Chúng đã hóa hợp với nhau :
?
Đốt cháy 10 cm3 khí H2 trong
10 cm3 khí oxi. Thể tích chất khí còn lại sau phản ứng là:
5 cm3 khi H2
10 cm3 khí H2
Chỉ có 10 cm3 hơi nước
5 cm3 khí O2
Nêu tính chất vật lí của nước?
TIẾT 56
BÀI 36
NƯỚC(tt)
NƯỚC(tt)
TIẾT 56 BÀI 36
TIẾT 56 BÀI 36
NƯỚC (tt)
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1. Tính chất vật lý :
2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
** Cho một mẫu kim lọai natri ( Na ) vào 30 ml nước đựng trong cốc thủy tinh thứ nhất .
Na + H2O
** Cho một mẫu kim lọai đồng ( Cu ) vào 30 ml nước đựng trong cốc thủy tinh thứ hai .
Cu + H2O
Em hãy quan sát thí nghiệm theo nội dung sau và cho biết hiện tượng quan sát được:
TIẾT 56 BÀI 36
NƯỚC (tt)
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1. Tính chất vật lý :
2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
Em hãy cho biết hiện tượng quan sát được khi:
** Cho đồng vào nước có hiện tượng gì xảy ra không ?
** Cho Na vào nước có hiện tượng gì ? Nhúng quì tím vào dung dịch thấy quì tím thế nào ?
** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?
Cho Cu vào H2O : không có phản ứng
Cho Na vào H2O : Na nóng chảy, có khí bay ra, dung dịch thu được làm quì tím chuyển màu xanh .
Phản ứng tỏa nhiệt
TIẾT 56 BÀI 36
NƯỚC (tt)
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1. Tính chất vật lý :
2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
Làm bay hơi nước của dung dịch tạo thành sẽ được chất rắn trắng đó là natri hidroxit ( NaOH) gọi là hợp chất bazơ. Khí thoát ra cháy được ngọn lửa màu xanh, em hãy trao đổi và viết PTHH xảy ra.
2Na+ 2H2O 2NaOH + H2
Tại sao phải dùng 1 lượng nhỏ Na mà không dùng lượng lớn?
Ngoài Na, nước còn có thể tác dụng với kim loại nào khác nữa?
a . Tác dụng với kim loại
Natri hidroxit
1 số KL + H2O bazơ (tan) +H2
(K,Ca,Na,Ba..)
TIẾT 56 BÀI 36
NƯỚC (tt)
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1. Tính chất vật lý :
2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
a . Tác dụng với kim loại
Em hãy thực hiện TN theo nội dung sau :
** Cho vào cốc thủy tinh một cục nhỏ vôi sống ( canxi oxit ) CaO . Rót một ít nước vào vôi sống . Quan sát hiện tượng .
** Nhúng một mẫu giấy quì tím vào dung dịch nước vôi . Hiện tượng xảy ra ?
** Lấy tay sờ vào bên ngoài cốc thủy tinh . Em có nhận xét gì về nhiệt độ cốc?
CaO + H2O
2Na +2 H2O 2NaOH + H2
Natri hidroxit
1 số KL( K,Ca..) + H2O bazơ (tan) +H2
TIẾT 56 BÀI 36
NƯỚC (tt)
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi nhận kết quả vào phiếu học tập theo nội dung sau :
1. Tính chất vật lý :
2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
a . Tác dụng với kim loại
1 số KL( K,Ca..) + H2O bazơ (tan) +H2
** Khi cho nước vào CaO có hiện tượng gì xảy ra
** Màu giấy quì tím thay đổi như thế nào khi nhúng vào dung dịch nước vôi ?
** Chất thu được sau phản ứng là gì ? Công thức hóa học ?
** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?
2Na +2 H2O 2NaOH + H2
Khi cho nước vào CaO thì CaO từ thể rắn chuyển thành chất nhão .
Quì tím chuyển màu xanh .
Chất thu được là Canxi hiđroxit
Công thức hóa học Ca(OH)2 ( vôi tôi )
Phản ứng tỏa nhiều nhiệt
Natri hidroxit
TIẾT 56 BÀI 36
NƯỚC (tt)
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1. Tính chất vật lý :
2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
a . Tác dụng với kim loại
2Na +2 H2O 2NaOH + H2
Viết phương trình phản ứng hóa học của
CaO tác dụng với nước?
CaO + H2O Ca(OH)2
Natri hidroxit
a . Tác dụng với một số oxit bazơ
canxi hidroxit
1số oxit bazơ (Na2O, K2O)..+ H2O
bazơ tan. DD bazo làm quỳ tím xanh.
1 số KL( K,Ca..) + H2O bazơ (tan) +H2
TIẾT 56 BÀI 36
NƯỚC (tt)
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1. Tính chất vật lý :
2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
a . Tác dụng với kim loại
2Na +2 H2O 2NaOH + H2
1 số KL( K,Ca..) + H2O bazơ (tan) +H2
Natri hidroxit
a . Tác dụng với một số oxit bazơ
canxi hidroxit
1số oxit bazơ (Na2O, K2O)..+ H2O
d d bazơ, dd bazo làm quỳ tím xanh.
Em hãy thực hiện thí nghiệm theo nội dung sau :
Hòa tan P2O5 vào nước Nhúng quỳ tím vào dung dịch sản phẩm, và cho biết hiện tượng quan sát được:
Sản phẩm là axit photphoric H3PO4, em hãy viết PTPU xảy ra
* P2O5 thuộc loại hợp chất gì?
* Oxit axit tác dụng với nước cho ra sản phẩm gì?
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
b . Tác dụng với nhièu oxit axit:
Axit photphoric
Nhiều oxit axit + H2O axit, dd axit làm quỳ tím thành đỏ.
* Dung dịch axit chuyển quỳ tím thành màu gì?
CaO + H2O Ca(OH)2
BÀI TẬP
Hoàn thành phương trình phản ứng khi cho nước lần lượt tác dụng với K, Na2O, SO3
a) 2K + 2H2O 2KOH + 2H2
b) Na2O + H2O 2NaOH
c) SO3 + H2O H2SO4
Qua bài tập trên hãy nêu lại tính chất hóa học của nước?
Coù 3 loï ñöïng 3 chaát raén maøu traéng laø SiO2, CaO, P2O5. Laøm theá naøo ñeå nhaän bieát moãi chaát?
Laáy moãi loï moät ít cho vaøo oáng nghieäm
chöùa nöôùc, neáu: khoâng tan laø SiO2.
Laøm quyø tím hoùa ñoû, chaát ban ñaàu laø P2O5
Laøm quyø tím hoùa xanh, chaát ban ñaàu
laø caO
TIẾT 56 BÀI 36
NƯỚC (tt)
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1. Tính chất vật lý :
2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
a . Tác dụng với kim loại
b . Tác dụng với một số oxit bazơ
b . Tác dụng với một số oxit axit:
III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT
Hãy quan sát các hình ảnh sau và cho biết vai trò của nước trong đời sống và sản xuất của con người?
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước cần cho sự trao đổi chất trong cơ thể.
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước đem lại nguồn vui, cuộc sống và môi trường trong lành cho chúng ta
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước cần cho cơ thể sống động vật
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nguồn nước cũng giúp ta chuyên chở hàng hoá, giao thông và cảnh quan môi trường
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nguồn nước có chất lượng tốt có thể cho một mùa màng bội thu
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Đập dâng một trong những công trình dâng cao mực nước phục vụ tưới, cấp nước.
Nước phục vụ cho Nuôi thủy sản
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
hồ thủy điện Sông Ba Hạ
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
TIẾT 56 BÀI 36
NƯỚC (tt)
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
a . Tác dụng với kim loại
b . Tác dụng với một số oxit bazơ
b . Tác dụng với một số oxit axit:
III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT
Quan sát các hình ảnh sau và cho biết biện pháp chống ô nhiễm nguồn nước ?
Nước có thể hòa tan chất dinh dưỡng
trong cơ thể.Dùng trong sinh hoạt,
sản xuất nông nghiệp, công nghiệp.
Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Vứt rác xuống sông ngòi.
Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Nước thảy chưa qua xử lí
Nước thải từ các trạm xăng, gas đổ thắng ra vịnh San Francisco
Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
TIẾT 56 BÀI 36
NƯỚC (tt)
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
a . Tác dụng với kim loại
b . Tác dụng với một số oxit bazơ
b . Tác dụng với một số oxit axit:
III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT
- Không vứt rác thải xuống ao, hồ, kênh, rạch; phải xử lí nước thải.
Nước có thể hòa tan chất dinh dưỡng
trong cơ thể.Dùng trong sinh hoạt,
sản xuất nông nghiệp, công nghiệp.
Dùng cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau
Oxit axit
oxit bazơ
nguyên tố
hidro
oxi
kim loại.
Nước là hợp chất tạo bởi hai…………………
….là …………..và ………… Nước tác dụng
với một số……………………ở nhiệt
độ thường và một số………………………
tạo ra bazơ; tác dụng với nhiều………………
.tạo ra axit.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Trong nhóm các oxit sau, nhóm oxit
nào tác dụng được với nước?
A. SO2 , Na2O, Al2O3
B. CaO, Na2O, P2O5
C. CuO, CO2, P2O5.
Hướng dẫn HS học ở nhà
Học kĩ tính chất của nước, viết được các phương trình phản ứng minh họa cho tính chất hóa học.
- Đọc mục “ Em có biết?” SGK/125.
Làm các bài tập 5,6/ 125 SGK
HS khá giỏi làm BT 4* và thêm BT bỏ sung vở BT.
HD BT 4* vieát PTPU
- Tính soá mol khí H2 tham gia => soá mol H2O taïo thaønh
=> khoái löôïng nöôùc sinh ra.
Chuẩn bị bài 37 tìm hiểu:
- Khái niệm về axit, bazơ
- Axit, bazơ gồm những loại nào?
- Tìm ví dụ về axit, bazơ và gọi tên chúng.
TIẾT 56 BÀI 36
NƯỚC (tt)
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
Các em hãy quan sát các hình ảnh sau và nhận xét tính chaát vaät lí cuûa nöôùc?
* D H2O ở 4oC = 1 g/ml (1Kg/lít ) .
* Hòa tan nhiều chất .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
OoC
100oC
DỰ GIỜ TIẾT HỌC HÔM NAY
KIỂM TRA BÀI CŨ
Dùng các từ và cụm từ thích hợp, điền vào chỗ trống các câu sau :
Nước là hợp chất tạo bởi hai __________________ là _________ và _________ .
* Theo tỉ lệ thể tích là ____________ khí hiđro và __________ khí oxi .
* Theo tỉ lệ khối lượng là ____________ hiđro và __________ oxi .
* Ứng với ____ nguyên tử hiđro có ____nguyên tử oxi .
* Công thức hóa học của nước : __________
nguyên tố hóa học
hiđro
oxi
hai phần
một phần
1 phần
8 phần
2
1
H2O
Chúng đã hóa hợp với nhau :
?
Đốt cháy 10 cm3 khí H2 trong
10 cm3 khí oxi. Thể tích chất khí còn lại sau phản ứng là:
5 cm3 khi H2
10 cm3 khí H2
Chỉ có 10 cm3 hơi nước
5 cm3 khí O2
Nêu tính chất vật lí của nước?
TIẾT 56
BÀI 36
NƯỚC(tt)
NƯỚC(tt)
TIẾT 56 BÀI 36
TIẾT 56 BÀI 36
NƯỚC (tt)
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1. Tính chất vật lý :
2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
** Cho một mẫu kim lọai natri ( Na ) vào 30 ml nước đựng trong cốc thủy tinh thứ nhất .
Na + H2O
** Cho một mẫu kim lọai đồng ( Cu ) vào 30 ml nước đựng trong cốc thủy tinh thứ hai .
Cu + H2O
Em hãy quan sát thí nghiệm theo nội dung sau và cho biết hiện tượng quan sát được:
TIẾT 56 BÀI 36
NƯỚC (tt)
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1. Tính chất vật lý :
2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
Em hãy cho biết hiện tượng quan sát được khi:
** Cho đồng vào nước có hiện tượng gì xảy ra không ?
** Cho Na vào nước có hiện tượng gì ? Nhúng quì tím vào dung dịch thấy quì tím thế nào ?
** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?
Cho Cu vào H2O : không có phản ứng
Cho Na vào H2O : Na nóng chảy, có khí bay ra, dung dịch thu được làm quì tím chuyển màu xanh .
Phản ứng tỏa nhiệt
TIẾT 56 BÀI 36
NƯỚC (tt)
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1. Tính chất vật lý :
2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
Làm bay hơi nước của dung dịch tạo thành sẽ được chất rắn trắng đó là natri hidroxit ( NaOH) gọi là hợp chất bazơ. Khí thoát ra cháy được ngọn lửa màu xanh, em hãy trao đổi và viết PTHH xảy ra.
2Na+ 2H2O 2NaOH + H2
Tại sao phải dùng 1 lượng nhỏ Na mà không dùng lượng lớn?
Ngoài Na, nước còn có thể tác dụng với kim loại nào khác nữa?
a . Tác dụng với kim loại
Natri hidroxit
1 số KL + H2O bazơ (tan) +H2
(K,Ca,Na,Ba..)
TIẾT 56 BÀI 36
NƯỚC (tt)
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1. Tính chất vật lý :
2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
a . Tác dụng với kim loại
Em hãy thực hiện TN theo nội dung sau :
** Cho vào cốc thủy tinh một cục nhỏ vôi sống ( canxi oxit ) CaO . Rót một ít nước vào vôi sống . Quan sát hiện tượng .
** Nhúng một mẫu giấy quì tím vào dung dịch nước vôi . Hiện tượng xảy ra ?
** Lấy tay sờ vào bên ngoài cốc thủy tinh . Em có nhận xét gì về nhiệt độ cốc?
CaO + H2O
2Na +2 H2O 2NaOH + H2
Natri hidroxit
1 số KL( K,Ca..) + H2O bazơ (tan) +H2
TIẾT 56 BÀI 36
NƯỚC (tt)
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi nhận kết quả vào phiếu học tập theo nội dung sau :
1. Tính chất vật lý :
2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
a . Tác dụng với kim loại
1 số KL( K,Ca..) + H2O bazơ (tan) +H2
** Khi cho nước vào CaO có hiện tượng gì xảy ra
** Màu giấy quì tím thay đổi như thế nào khi nhúng vào dung dịch nước vôi ?
** Chất thu được sau phản ứng là gì ? Công thức hóa học ?
** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?
2Na +2 H2O 2NaOH + H2
Khi cho nước vào CaO thì CaO từ thể rắn chuyển thành chất nhão .
Quì tím chuyển màu xanh .
Chất thu được là Canxi hiđroxit
Công thức hóa học Ca(OH)2 ( vôi tôi )
Phản ứng tỏa nhiều nhiệt
Natri hidroxit
TIẾT 56 BÀI 36
NƯỚC (tt)
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1. Tính chất vật lý :
2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
a . Tác dụng với kim loại
2Na +2 H2O 2NaOH + H2
Viết phương trình phản ứng hóa học của
CaO tác dụng với nước?
CaO + H2O Ca(OH)2
Natri hidroxit
a . Tác dụng với một số oxit bazơ
canxi hidroxit
1số oxit bazơ (Na2O, K2O)..+ H2O
bazơ tan. DD bazo làm quỳ tím xanh.
1 số KL( K,Ca..) + H2O bazơ (tan) +H2
TIẾT 56 BÀI 36
NƯỚC (tt)
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1. Tính chất vật lý :
2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
a . Tác dụng với kim loại
2Na +2 H2O 2NaOH + H2
1 số KL( K,Ca..) + H2O bazơ (tan) +H2
Natri hidroxit
a . Tác dụng với một số oxit bazơ
canxi hidroxit
1số oxit bazơ (Na2O, K2O)..+ H2O
d d bazơ, dd bazo làm quỳ tím xanh.
Em hãy thực hiện thí nghiệm theo nội dung sau :
Hòa tan P2O5 vào nước Nhúng quỳ tím vào dung dịch sản phẩm, và cho biết hiện tượng quan sát được:
Sản phẩm là axit photphoric H3PO4, em hãy viết PTPU xảy ra
* P2O5 thuộc loại hợp chất gì?
* Oxit axit tác dụng với nước cho ra sản phẩm gì?
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
b . Tác dụng với nhièu oxit axit:
Axit photphoric
Nhiều oxit axit + H2O axit, dd axit làm quỳ tím thành đỏ.
* Dung dịch axit chuyển quỳ tím thành màu gì?
CaO + H2O Ca(OH)2
BÀI TẬP
Hoàn thành phương trình phản ứng khi cho nước lần lượt tác dụng với K, Na2O, SO3
a) 2K + 2H2O 2KOH + 2H2
b) Na2O + H2O 2NaOH
c) SO3 + H2O H2SO4
Qua bài tập trên hãy nêu lại tính chất hóa học của nước?
Coù 3 loï ñöïng 3 chaát raén maøu traéng laø SiO2, CaO, P2O5. Laøm theá naøo ñeå nhaän bieát moãi chaát?
Laáy moãi loï moät ít cho vaøo oáng nghieäm
chöùa nöôùc, neáu: khoâng tan laø SiO2.
Laøm quyø tím hoùa ñoû, chaát ban ñaàu laø P2O5
Laøm quyø tím hoùa xanh, chaát ban ñaàu
laø caO
TIẾT 56 BÀI 36
NƯỚC (tt)
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1. Tính chất vật lý :
2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
a . Tác dụng với kim loại
b . Tác dụng với một số oxit bazơ
b . Tác dụng với một số oxit axit:
III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT
Hãy quan sát các hình ảnh sau và cho biết vai trò của nước trong đời sống và sản xuất của con người?
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước cần cho sự trao đổi chất trong cơ thể.
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước đem lại nguồn vui, cuộc sống và môi trường trong lành cho chúng ta
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước cần cho cơ thể sống động vật
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nguồn nước cũng giúp ta chuyên chở hàng hoá, giao thông và cảnh quan môi trường
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nguồn nước có chất lượng tốt có thể cho một mùa màng bội thu
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Đập dâng một trong những công trình dâng cao mực nước phục vụ tưới, cấp nước.
Nước phục vụ cho Nuôi thủy sản
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
hồ thủy điện Sông Ba Hạ
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
TIẾT 56 BÀI 36
NƯỚC (tt)
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
a . Tác dụng với kim loại
b . Tác dụng với một số oxit bazơ
b . Tác dụng với một số oxit axit:
III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT
Quan sát các hình ảnh sau và cho biết biện pháp chống ô nhiễm nguồn nước ?
Nước có thể hòa tan chất dinh dưỡng
trong cơ thể.Dùng trong sinh hoạt,
sản xuất nông nghiệp, công nghiệp.
Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Vứt rác xuống sông ngòi.
Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Nước thảy chưa qua xử lí
Nước thải từ các trạm xăng, gas đổ thắng ra vịnh San Francisco
Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
TIẾT 56 BÀI 36
NƯỚC (tt)
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
a . Tác dụng với kim loại
b . Tác dụng với một số oxit bazơ
b . Tác dụng với một số oxit axit:
III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT
- Không vứt rác thải xuống ao, hồ, kênh, rạch; phải xử lí nước thải.
Nước có thể hòa tan chất dinh dưỡng
trong cơ thể.Dùng trong sinh hoạt,
sản xuất nông nghiệp, công nghiệp.
Dùng cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau
Oxit axit
oxit bazơ
nguyên tố
hidro
oxi
kim loại.
Nước là hợp chất tạo bởi hai…………………
….là …………..và ………… Nước tác dụng
với một số……………………ở nhiệt
độ thường và một số………………………
tạo ra bazơ; tác dụng với nhiều………………
.tạo ra axit.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Trong nhóm các oxit sau, nhóm oxit
nào tác dụng được với nước?
A. SO2 , Na2O, Al2O3
B. CaO, Na2O, P2O5
C. CuO, CO2, P2O5.
Hướng dẫn HS học ở nhà
Học kĩ tính chất của nước, viết được các phương trình phản ứng minh họa cho tính chất hóa học.
- Đọc mục “ Em có biết?” SGK/125.
Làm các bài tập 5,6/ 125 SGK
HS khá giỏi làm BT 4* và thêm BT bỏ sung vở BT.
HD BT 4* vieát PTPU
- Tính soá mol khí H2 tham gia => soá mol H2O taïo thaønh
=> khoái löôïng nöôùc sinh ra.
Chuẩn bị bài 37 tìm hiểu:
- Khái niệm về axit, bazơ
- Axit, bazơ gồm những loại nào?
- Tìm ví dụ về axit, bazơ và gọi tên chúng.
TIẾT 56 BÀI 36
NƯỚC (tt)
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
Các em hãy quan sát các hình ảnh sau và nhận xét tính chaát vaät lí cuûa nöôùc?
* D H2O ở 4oC = 1 g/ml (1Kg/lít ) .
* Hòa tan nhiều chất .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
OoC
100oC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Duyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)