Bài 36. Nước
Chia sẻ bởi Vương Hải Bằng |
Ngày 23/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Nước thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Cho các chất có công thức:CaO; Na2O;SO3;P2O5; K2O; Na; BaO; CO2 ;K; Ca . Em hãy sắp xếp các công thức trên vào cột phù hợp trong bảng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
Hết giờ
H
O
H
Bài 36_Tiết 2
Nước
Sử dụng kiến thức thực tế và đọc thêm thông tin SGK hoàn thành bảng kiến thức về tính chất vật lí của nước
Nước có thể hoà tan được nhiều chất rắn ,chất lỏng ,chất khí
Tiến hành thí nghiệm
+chất sản phẩm: H2
,NaOH
Không có hiện tượng gì
Mẩu natri tan dần,có khí thoát ra
?Nước không phản ứng với kim loại đồng
?Nước phản ứng với kim loại natri
Na
H
OH
Na
H2
+
+
OH
? ở nhiệt độ thường nước phản ứng được với một số kim loại như:
K; Na; Ba; Ca.
2
2
2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
*Bài tập 1: Hãy viết phương trình hoá hoá học biểu diễn phản ứng của kim loại :K; Ca với nước ở nhiệt độ thường.
2K + 2H2O ? 2KOH + H2
Ca + 2 H2O ? Ca(OH)2 + H2
Đó là dung dịch axit H3PO4
? Canxi oxit rắn chuyển thành chất nhão
? Quỳ tím chuyển màu xanh.
Chất nhão là vôi tôi -canxi hiđroxit
Dung dịch thu được làm quỳ tím hoá đỏ
Ca(OH)2
Bài tập 2: :Điền công thức hoá học thích hợp và các sơ đồ phản ứng sau rồi viết thành phương trình hoá học
a. ... + H2O ? Ba(OH)2
... + H2O ? KOH + ...
Na2O + H2O ? ...
... + SO3 ? H2SO4
BaO
H2
2NaOH
2
2K
2
H2O
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước đem lại ngồn vui, sự thoải mái, cuộc sống trong lành cho chúng ta
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Níc sng dng Ĩ nui thủ sn, ng vai tr quan trnh trong nỊn kinh t quc dn
1. Hãy nêu tầm quan trọng của nước trong đời sống và sản xuất? Dẫn ra một số dẫn chứng để minh hoạ.
2.Theo em sự ô nhiễm nguồn nước là do đâu? Nêu cách khắc phục?
Cho các chất có công thức:CaO; Na2O;SO3;P2O5; K2O; Na; BaO; CO2 ;K; Ca . Em hãy sắp xếp các công thức trên vào cột phù hợp trong bảng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
Hết giờ
H
O
H
Bài 36_Tiết 2
Nước
Sử dụng kiến thức thực tế và đọc thêm thông tin SGK hoàn thành bảng kiến thức về tính chất vật lí của nước
Nước có thể hoà tan được nhiều chất rắn ,chất lỏng ,chất khí
Tiến hành thí nghiệm
+chất sản phẩm: H2
,NaOH
Không có hiện tượng gì
Mẩu natri tan dần,có khí thoát ra
?Nước không phản ứng với kim loại đồng
?Nước phản ứng với kim loại natri
Na
H
OH
Na
H2
+
+
OH
? ở nhiệt độ thường nước phản ứng được với một số kim loại như:
K; Na; Ba; Ca.
2
2
2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
*Bài tập 1: Hãy viết phương trình hoá hoá học biểu diễn phản ứng của kim loại :K; Ca với nước ở nhiệt độ thường.
2K + 2H2O ? 2KOH + H2
Ca + 2 H2O ? Ca(OH)2 + H2
Đó là dung dịch axit H3PO4
? Canxi oxit rắn chuyển thành chất nhão
? Quỳ tím chuyển màu xanh.
Chất nhão là vôi tôi -canxi hiđroxit
Dung dịch thu được làm quỳ tím hoá đỏ
Ca(OH)2
Bài tập 2: :Điền công thức hoá học thích hợp và các sơ đồ phản ứng sau rồi viết thành phương trình hoá học
a. ... + H2O ? Ba(OH)2
... + H2O ? KOH + ...
Na2O + H2O ? ...
... + SO3 ? H2SO4
BaO
H2
2NaOH
2
2K
2
H2O
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước đem lại ngồn vui, sự thoải mái, cuộc sống trong lành cho chúng ta
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Níc sng dng Ĩ nui thủ sn, ng vai tr quan trnh trong nỊn kinh t quc dn
1. Hãy nêu tầm quan trọng của nước trong đời sống và sản xuất? Dẫn ra một số dẫn chứng để minh hoạ.
2.Theo em sự ô nhiễm nguồn nước là do đâu? Nêu cách khắc phục?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vương Hải Bằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)