Bài 36. Nước

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Dũng | Ngày 23/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Nước thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MĐRĂK ĐĂK-LĂK
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ TOÀN THỂ CÁC EM HỌC SINH
Bài giảng điện tử
Môn Hóa học - Khối 8
Năm học : 2009 - 2010
Kiểm tra bài cũ .
Câu 1: Nêu thành phần hóa học của nước?
Đáp án: Nước là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là hiđro và oxi, chúng đã hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là 2 phần khí hiđro và 1 phần khí oxi.
Câu 2: Tính thể tích khí hiđro và oxi (ở đktc) cần tác dụng với nhau để tạo ra được 1.8 gam nước.
Đáp án:
PTHH 2H2 + O2  2H2O
Số mol nước: nnước = 1,8/18 = 0,1 (mol)
Theo PTHH số mol nước = số mol hiđro = 0,1
Vậy thể tích của hiđro = 0,1 x 22,4 = 2,24 (lit)
Theo PTHH số mol oxi = ½ số mol nước = 0,05 (mol)
Vậy thể tích của oxi = 0,05 x 22,4 = 1,12 (lit)
t0
Bài 36. NƯỚC (tiếp theo)
Bài mới
Tuần 28.Tiết 55
I. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NƯỚC:
1.Tính chất vật lý
Thí Nghiệm:
Hãy đọc thông tin sgk, quan sát nước nêu tính chất vật lý?
II. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
- Nước là chất lỏng, không màu, không mùi, không vị…
- Sôi ở 100 0C (áp suất 1atm )
- Khối lượng riêng 1g/ml
- Nước có thể hòa tan được nhiều chất rắn,lỏng và chất khí…
- Nước là chất lỏng, không màu, không mùi, không vị…
- Sôi ở 100 0C (áp suất 1atm )
- Khối lượng riêng 1g/ml
- Nước có thể hòa tan được nhiều chất rắn,lỏng và chất khí…
Bài 36. NƯỚC (tiếp theo)
I. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NƯỚC:
1.Tính chất vật lý
Thí Nghiệm: Cho mẩu natri nhỏ bằng hạt đậu xanh vào cốc nước. Nhận xết hiện tượng ? Viết PTPU xảy ra ?
II. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
2. Tính chất hóa học.
a. Tác dụng với kim loại
Ptpu
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Bài 36. NƯỚC (tiếp theo)
Kali tác dụng với nước trông nước có phenolphtalein
Liti tác dụng với nước
Một số kim loại khác cũng tác dụng với nước ở điều kiện thường
I. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NƯỚC:
1.Tính chất vật lý
Thí nghiệm: Cho mẩu canxi oxit nhỏ bằng hạt ngô vào cốc nước,sau đó cho mẩu giấy quỳ tím vào cốc nước vôi trong. Nhận xết hiện tượng ? Viết PTPU ?
II. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
2. Tính chất hóa học.
a. Tác dụng với kim loại
b. Tác dụng với oxit bazơ
CaO
Qùy tím
H2O
dd Ca(OH)2 (nước vôi trong)
Nước tác dụng với một số oxit bazơ như (Na2O, K2O, CaO...) tạo ra bazơ.
Ptpu: CaO + H2O Ca(OH)2
Dung d bazơ làm quỳ tím hóa xanh, phenonphtalein không màu thành màu đỏ
Bài 36. NƯỚC (tiếp theo)
I. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NƯỚC:
1.Tính chất vật lý
II. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
2. Tính chất hóa học.
a. Tác dụng với kim loại
b. Tác dụng với oxit bazơ
c. Tác dụng với một số oxit axit
Thí nghiệm: Cho nước vào cốc thủy tinh có một ít bột đi photpho pentaoxit (P2O5). Nhận xét hiện tượng, viết PTPU xảy ra?
Ptpu P2O5 + 3H2O 2H3PO4
-Nước tác dụng với nhiều oxit axit (SO2 , SO3 , N2O5…) tạo ra axit
-Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
Bài 36. NƯỚC (tiếp theo)
I. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NƯỚC:
1.Tính chất vật lý
II. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
2. Tính chất hóa học.
a. Tác dụng với kim loại
b. Tác dụng với oxit bazơ
c. Tác dụng với một số oxit axit
III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT.CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
1.Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất.
Hãy quan sát các hình ảnh sau và nghiên cửu thông tin SGK/124 nêu vai trò của nước trong đời sống, trong sản xuất ?
Bài 36. NƯỚC (tiếp theo)
Nước hòa tan nhiều chất dinh dưỡng cho cơ thể
Nước đem lại nguồn vui cho chúng ta
Nước sử dung để nuôi thủy sản
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước cần cho sản xuất nông nghiệp
Nước càn cho công nghiệp, xây dựng
Nước cần thiết cho giao thông đường thủy
I. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NƯỚC:
1.Tính chất vật lý
II. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
2. Tính chất hóa học.
a. Tác dụng với kim loại
b. Tác dụng với oxit bazơ
c. Tác dụng với một số oxit axit
III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT.CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
1.Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất.
-Nước cần thiết cho cơ thể sống, đời sống con người, sản xuất công nông nghiệp, xây dựng, giao thông…
Bài 36. NƯỚC (tiếp theo)
I. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NƯỚC:
1.Tính chất vật lý
II. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
2. Tính chất hóa học.
a. Tác dụng với kim loại
b. Tác dụng với oxit bazơ
c. Tác dụng với một số oxit axit
III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT.CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
1.Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất.
Hãy quan sát các hình ảnh sau và nghiên cửu thông tin SGK/124 nêu các nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ?
Bài 36. NƯỚC (tiếp theo)
2. Chống ô nhiễm nguồn nước.
Rác thái sinh hoạt gây ô nhiễm nguồn nước
Nước bi ô nhiễm do động vật chết
Thuốc bảo vệ thực vật
Chất thái công nghiệp
Gây ô nhiễm nguồn nước
NƯỚC THÁI CÔNG NGHIỆP
NƯỚC BỊ Ô NHIỄM
RÁC THÁI SINH HOẠT GÂY Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
NƯỚC BỊ Ô NHIỄM DO ĐỘNG VẬT CHẾT
I. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NƯỚC:
1.Tính chất vật lý
II. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
2. Tính chất hóa học.
III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT.CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
1.Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất.
2. Chống ô nhiễm nguồn nước
Quan sát các hình ảnh sau. Nêu các biện pháp khắc phục không gây ô nhiễm nguồn nước?
Bài 36. NƯỚC (tiếp theo)
Nhà máy xứ lý nước, cung cấp nước sinh hoạt cho con người
Bảo vệ thiên nhiên
Bảo vệ nguồn nước
I. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NƯỚC:
1.Tính chất vật lý
II. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
2. Tính chất hóa học.
III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT.CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
1.Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất.
2. Chống ô nhiễm nguồn nước.
-Không vứt rác thái, xác chết động thực vật bừa bãi
-Phải xứ lí nước thái trước khi xả ra ngoài sông ngòi ao hồ…
Bài 36. NƯỚC (tiếp theo)
Bài tập 1:
Giải:
a) 2K + 2H2O 2KOH + H2
b) Na2O + H2O 2NaOH
c) SO3 + H2O H2SO4
Dùng giấy quỳ tím để phân biệt dung dịch axit và dung dịch bazơ
- Dung dịch baz ơ làm đổi màu quỳ tím thành màu xanh
- Dung dịch axit làm đỏi màu quỳ tím thành màu đỏ
Hoàn thành PTPU khi cho nước lần lượt tác dụng với K, Na2O, SO3 .Làm thể nào để phân biệt được dung dịch axit và dung dịch bazơ.
BÀI TẬP
BÀI TẬP
Không
Có. Tạo ra Ca(OH)2
Có. Tạo ra H3PO4
Xanh
Đỏ
Bài tập 2: Dùng phương pháp hóa học để phân biệt 3 oxit là bột trắng : CaO; P2O5 ;
SiO2 ( cát ) đựng trong ống nghiệm ?
Bài tập 3: Viết phương trình hóa học các phản ứng hóa học sau (nếu có)
Na + H2O
CuO + H2O
SO3 + H2O
NaOH + H2
2
2
2
H2SO4
(không xảy ra phản ứng)
I. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NƯỚC:
1.Tính chất vật lý
II. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
2. Tính chất hóa học.
a. Tác dụng với kim loại
b. Tác dụng với oxit bazơ
c. Tác dụng với một số oxit axit
III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT.CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
1.Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất.
Bài 36. NƯỚC
2. Chống ô nhiễm nguồn nước.
CÔNG VIỆC VỀ NHÀ
Xem trước bài 37: Axit – Bazơ – Muối
Đọc mục: Em có biêt /tr125
- Học bài, làm bài tập 1 đến 6 sgk trang 125
Bài học đã
KẾT THÚC
Thực hiện 09-11-2009:
Gv : Nguyễn Văn Dũng
Trường THCS Hùng Vương Mđrăk-ĐL
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Dũng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)