Bài 36. Nước

Chia sẻ bởi Nguyễn Tăng Quỳnh Như | Ngày 23/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Nước thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Đặng Hữu Hoàng
Chào mừng cô Hiền đến thăm và dự giờ lớp
TRƯỜNG THCS LE LAI

Tổ Hoá Sinh
Môn: Hóa học 8
Kiểm tra bài cũ
Dùng các từ và cụm từ thích hợp, điền vào chỗ trống các câu sau :
Nước là hợp chất tạo bởi hai __________________ là _________ và _________ .
* Theo tỉ lệ thể tích là ____________ khí hiđro và __________ khí oxi .
* Theo tỉ lệ khối lượng là ____________ hiđro và __________ oxi .
* Ứng với ____ nguyên tử hiđro có ____nguyên tử oxi .
* Công thức hóa học của nước : __________
nguyên tố hóa học
hiđro
oxi
hai phần
một phần
1 phần
8 phần
2
1
H2O
Chúng đã hóa hợp với nhau :
Tính thể khí hiđrô và khí oxi (đktc) cần tác dụng với nhau để tạo được 1,8g nước.
Số mol nước tạo thành
n = m/M =1,8/18= 0,1 mol
2H2 + O2  2H2O (1)
2mol 1mol 2mol
0,1mol 0,05mol 0,1mol
Theo pt (1) số mol H2 tham gia phản ứng
n= mol

Theo pt (1) số mol O2 tham gia phản ứng
n= mol
Vậy thể tích các chất cần dùng để tạo 1,8g nước là:
VO2 = 0,05 x 22,4 =1,12,l
VH2 = 0.1 x 22,4 =2,24l
H
NƯỚC
Bài 36 _ Tiết 2
O
H
Tính chất vật lí :
Em hãy quan sát cốc nước cho biết trạng thái, màu sắc của nước :
* Nước là chất lỏng không màu, không mùi
* tos = 100oC .
* tođđ = 0oC ( nước đá  tuyết ) .
* DH2O = 1 g/ml ( 1Kg/lít ) .
* Hòa tan nhiều chất rắn, chất lỏng, chất khí.
-Ngoài ra nước còn những tính chất vật lý nào khác ?
BT: Cho các chất sau vào nước, khuấy đều. Hỏi chất nào tan

Khí oxi ? 
Khí NH3( amoniac)
Muối 
Đường ? 
Axit 
Rượu 
Tan
Tan
Tan
Tan
Tan
Tan
Vậy nước trong tự nhiên thực tế có đầy đủ những tính chất vật lý đó không?
Nước trong tự nhiên thường có màu, có vị, nhiệt độ sôi thường dưới 1000C. Vì nước trong tự nhiên là hỗn hợp nhiều chất, không phải là chất tinh khiết
Em hãy giải thích vì sao?
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .
1 . Tính chất vật lí .
* Nước là chất lỏng không màu, không mùi
* tos = 100oC .
* tođđ = 0oC ( nước đá , tuyết ) .
* DH2O = 1 g/ml ( 1Kg/lít ) .
* Hòa tan nhiều chất .
2 . Tính chất hóa học .
a . Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường.
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :
Các nhóm thực hiện thí nghiệm theo nội dung sau :
** Cho một mẫu kim lọai natri ( Na ) vào nước đựng trong cốc thủy tinh thứ nhất ,dùng phễu đậy miệng cốc như Hinh trên.Sau đó nhúng quỳ tím vào dung dịch? Na + H2O
** Cho một mẫu kim lọai đồng ( Cu ) vào nước đựng trong cốc thủy tinh thứ hai .Sau đó nhúng quỳ tím vào dung dịch?
Cu + H2O
Quan sát ghi lại các hiện tượng ở hai cốc thí nghiệm vào phiếu học tập
Nhận xét và ghi nhận kết quả :
Các nhóm thảo luận nhận xét thí nghiệm và ghi nhận kết quả vào phiếu học tập theo nội dung sau :
** Cho đồng vào nước có hiện tượng gì xảy ra không ?

** Cho Na vào nước có hiện tượng gì ? Nhúng quì tím vào dung dịch có hiện tượng gì ?

** Dung dịch sau phản ứng là chất gì ? Công thức hóa học ?


** Sờ vào thành cốc cho biết phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?

** Sản phẩm sinh ra sau phản ứng gồm những chất nào?
Cho Cu vào H2O : không có hiện tượng
Cho Na vào H2O : Na nóng chảy dần, có khí H2 bay ra, quì tím chuyển màu xanh .
Chất rắn thu được là Natri hiđroxit
Công thức hóa học : NaOH
Phản ứng tỏa nhiệt
NaOH và H2
Phương trình phản ứng hóa học :
** Natri phản ứng với nước :
Na
H2O
+
H_
OH
Na
+
H2
2
2
2
** Dung dịch làm cho quì tím chuyển xanh là dung dịch Natri hiđroxit thuộc lọai hợp chất gì
**Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì ?
**. Dung dịch bazơ ( NaOH ).
**Phản ứng thế
Na
+
H_
OH
H2O
Na
+
NaOH
+
H2
+
Na + H2O  NaOH + H2
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .
1 . Tính chất vật lí .
2 . Tính chất hóa học .
a . Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường . bazơ ( tan ) + Khí hidro
* Nước là chất lỏng không màu, không mùi
* tos = 100oC .
* tođđ = 0oC ( nước đá , tuyết ) .
* DH2O = 1 g/ml ( 1Kg/lít ) .
* Hòa tan nhiều chất .
Nước có thể tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường như K, Na,Ca..
Dung d?ch bazo (NaOH) l�m quì tím hĩa xanh .

2Na + 2H2O  2NaOH + H2
(natri hiđrôxít)
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :
** Cho giấy quỳ vào cốc chứa nước. Quan sát hiẹn tượng
** Cho vào cốc thủy tinh một cục nhỏ vôi sống ( canxi oxit ) CaO . Rót một ít nước vào vôi sống . Quan sát hiện tượng .
** Nhúng một mẫu giấy quì tím vào dung dịch nước vôi . Hiện tượng xảy ra ?
** Lấy tay sờ vào bên ngòai cốc thủy tinh . Em có nhận xét gì về nhiệt độ cốc?
CaO + H2O
Nhận xét và ghi nhận kết quả :
Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi nhận kết quả vào phiếu học tập theo nội dung sau :
** Khi cho nước vào CaO có hiện tượng gì xảy ra ?


** Màu giấy quì tím thay đổi như thế nào khi nhúng vào dung dịch sau phản ứng ? Sản phẩm thu được khi cho Canxi oxit tác dụng với nước thuộc lọai hợp chất nào


** Hãy cho biết Công thức hóa học của hợp chất đó ?


** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?
Khi cho nước vào CaO thì CaO từ thể rắn chuyễn thành chất nhảo .
Quì tím chuyển màu xanh . *Hợp chất bazơ .
Chất thu được là Canxi hiđroxit
Công thức hóa học Ca(OH)2 ( vôi tôi )
Phản ứng tỏa nhiều nhiệt
Phương trình phản ứng hóa học :
** CaO phản ứng với nước :
** Tính chất thứ 2 của nước là gì ?
** Nước tác dụng với oxit bazơ .
H2O
CaO
+
Ca(OH)2
** Dung dịch bazơ làm quì tím hóa xanh .
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .
1 . Tính chất vật lí .
2 . Tính chất hóa học .
a . Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường. Khí hidro + bazơ ( tan )
.
b . Tác dụng với một số oxit bazơ bazơ ( tan )

CaO+ H2O Ca(OH)2 Canxi hiđrôxit (Nước vôi)
(Vôi sống)
Nước có thể tác dụng với một số oxit baz? như K2O, Na 2O, BaO..t?o ra c�c bazo tuong ?ng
Dung d?ch bazo l�m quì tím hĩa xanh .

2Na + 2H2O  2NaOH + H2
(natri hiđrôxít)
Nước có thể tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường như K, Na,Ca..
Dung d?ch bazo (NaOH) l�m quì tím hĩa xanh .
Phản ứng này được ứng dụng để tạo ra vôi quét tường
Phản ứng này được ứng dụng vào đời sống để làm gì?
Bt: Cho nước tác dụng với Các oxit sau : K2O, Na2O, BaO
Hãy viết các pt phản ứng xảy ra
K2O + H2O  KOH
Na2O + H2O  NaOH
BaO + H2O  Ba(OH)2

Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :
thí nghiệm theo các bước sau :
** Bước 1Điều chế oxit axit(P2O5)
** Bước 2 : Cho 20ml nước vào bình tam giác chứa P2O5
** Bước 3 : Nhúng ½ mẫu giấy quì tím .
** Bước 4 : Quan sát hiên tượng .
Em hãy quan sát thí nghiệm và ghi nhận các hiện tượng để trả lời các câu hỏi
** Nhúng quì tím vào dung dịch trong bình tam giác, quì tím đổi màu gì ?
** Quì tím chuyển sang màu đỏ .
**Dung dịch làm quì tím hoá đỏ là dung dịch axit.
Vậy em hãy cho biết sản phẩm sinh ra là hợp chất gì?
. Hợp chất axit
Các em đã biết mỗi oxit axit thì có 1 axit tương ứng.
Vậy P2O5 tác dụng với nước sẽ tạo ra axit tương ứng sẽ có CTHH là gì ?
** Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra?
Công thức hóa học H3PO4.
Phương trình phản ứng hóa học :
** P2O5 phản ứng với nước :
H2O
P2O5
+
H3PO4
3
2
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .
1 . Tính chất vật lí .
2 . Tính chất hóa học .
a . Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường .
Sản phẩm thu được là axit .
. Nöôùc coù theå taùc duïng vôùi moät soá oxit axit nhö CO2, SO2..tạo ra các axit tương ứng
Dung dịch axit làm quì tím chuyển màu đỏ

b . Tác dụng với một số oxit bazơ .
P 2O5 + H2O  H 3 PO4.
III . VAI TRÒ CỦA NƯỚC, CHỐNG Ô NHIỂM NGUỒN NƯỚC .
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .
1 . Tính chất vật lí .
2 . Tính chất hóa học .
1 . Vai trò của nước .
III . VAI TRÒ CỦA NƯỚC, CHỐNG Ô NHIỂM NGUỒN NƯỚC .
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước đem lại nguồn vui, cuộc sống và môi trường trong lành cho chúng ta
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nguồn nước cũng giúp ta chuyên chở hàng hoá, giao thông và cảnh quan môi trường
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước sử dụng nuôi thủy sản để tăng giá trị sản phẩm hàng hoá nông nghiệp và xuất khẩu
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nguồn nước có chất lượng tốt có thể cho một mùa màng bội thu
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Đập dâng một trong những công trình dâng cao mực nước phục vụ tưới, cấp nước.
Khối lượng nước trên thụ trên thế giới:
- từ 3%- 9% dùng nhu cầu sinh hoạt
- từ 15%-17% cho sản xuất công nghiệp
- 80% cho sản xuất công nghiệp
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .
1 . Tính chất vật lí .
2 . Tính chất hóa học .
1 . Vai trò của nước .
III . VAI TRÒ CỦA NƯỚC, CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC .
Hòa tan chất dinh dưỡng trong cơ thể _ sinh họat .
Sản xuất nông nghiệp : nuôi trồng.
Công nghiệp _ xây dựng _ giao thông vận tải
2 . Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước .
NGUYÊN NHÂN GÂY Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Nhà ổ chuột thải trực tiếp chất thải sinh hoạt xuống sông, rạch là nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước.
NGUYÊN NHÂN GÂY Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Các chất axit sunfuric và nguồn nước thải nông nghiệp (nước tiêu từ các cánh đồng) là nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước .
NGUYÊN NHÂN GÂY Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Nguồn nước trên sông ngòi bị ô nhiễm do chất thải sinh hoạt và công nghiệp�
NGUYÊN NHÂN GÂY Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Nguồn nước bị ô nhiễm do chất thải của các nhà máy công nghiệp, đã huỷ hoại hệ thực vật và thủy sinh.
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .
1 . Tính chất vật lí .
2 . Tính chất hóa học .
1 . Vai trò của nước .
III . VAI TRÒ CỦA NƯỚC, CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC .
Chất thải trong sinh họat .
Chất thải trong công nghiệp _ nông nghiệp .
2 . Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước .
3 . Biện pháp khắc phục .
BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC
Các bể xử lý và bể chứa của khu xử lý nước cấp sinh hoạt (nước uống)
BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC
V?t r�c tr�n nh?m gi?m thi?u ơ nhi?m mơi tru?ng
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .
1 . Tính chất vật lí .
2 . Tính chất hóa học .
1 . Vai trò của nước .
III . VAI TRÒ CỦA NƯỚC, CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC .
Không vứt rác xuống ao hồ, sông rạch .
Sử lí nước thải sinh họat, công nghiệp trước khi thải ra môi trường .
2 . Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước .
3 . Biện pháp khắc phục .
CỦNG CỐ
Câu 1 : Nêu 3 tính chất hóa học của nước .
Câu 2 : Dùng phương pháp hóa học để phân biệt 3 oxit là bột trắng : CaO; P2O5; SiO2 ( cát ) đựng trong ống nghiệm ?
* Nước tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường .
* Nước tác dụng với một số oxit bazơ .
* Nước tác dụng với một số oxit axit .
Không tan
Ca(OH)2
2H3PO4
Xanh
Đỏ
Viết phương trình thực hiện dãy chuyển hoá sau :
H2O  O2  H2O  KOH

Ba(OH)2

1/ 2 H2O  2 H2 + O2

2/ O2 + 2 H2  2H2O

3/ 2 H2O + 2 K  2KOH + H2

HOẶC : H2O + K2O  2 KOH

4/ H2O + BaO  Ba(OH)2

Hoặc : 2 H2O + Ba  Ba(OH)2 + H2

4
1
2
3
ĐIỆN PHÂN
tO
Hãy cho biết các phản ứng này thuộc loại phản ứng hoá học nào?
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng thế
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng thế
(Phản ứng oxi hoá – khử)
3.Là chất tạo bởi một nguyên tố hoá học?
Trò chơi giải đáp ô chữ
1.Là hỗn hợp khí có ở xung quanh chúng ta?
2.Là quá trìnhhoá học có sự biến đổi chất?
4. nguyên tố hoá học rất cần cho sự phát triển xuong của cơ thể?
K
H
K
G
N

N
P
H
Ô
N
Ơ
Đ
N
A
C
í
H
G
N
C
I

H
X
T

CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
Câu 3 : Viết phương trình hóa học các phản ứng hóa học sau
Na + H2O
CaO + H2O
CO2 + H2O
SO3 + H2O
Câu 4 : Khoanh tròn vào phương trình hóa học đúng :
NaOH
+
2
H2
2
2
Ca(OH)2
H2CO3
2
H2SO4
Ba + H2O BaOH + H2
SO2 + H2O H2SO4
K + H2O KOH
Na2O + H2O 2NaOH
a
b
c
d
Đúng
Ghi nhớ
** Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị, sôi ở 100oC, hòa tan được nhiều chất rắn, chất lỏng, chất khí .
** Nước tác dụng với một số kim lọai ở nhiệt độ thường ( như Na, K, Ca, … ) tạo thành bazơ và hidro ; tác dụng với một số oxit bazơ tạo ra bazơ như NaOH; KOH, Ca(OH)2 ; tác dụng với nhiều oxit axit tạo ra axit
Em có biết ?
** Khối lượng nước tiêu thụ trên thế giới được phân phối
** Nước là chỉ tiêu xác định mức độ phát triển của nền kinh tế xã hội .
Học sinh xem trước bài 37 : Axit _ Bazo _ Mu?i
Học sinh đọc : " Em cĩ biết ? " trang 125 sách giáo khoa .
Học sinh về nhà thực hiện các bài tập 1 ? 6 trang 125 s�ch gi�o khoa .
Dặn dò
Thực hiện tháng 03 năm 2005
Bài học đã kết thúc
Thân ái chào các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tăng Quỳnh Như
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)