Bài 36. Nước

Chia sẻ bởi Lê Vân | Ngày 23/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Nước thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Năm học: 2009- 2010
Môn: Hoá học 8
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔDỰ GIỜ
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Viết PTHH biểu diễn sự tổng hợp nước và sự phân huỷ nước?
Gọi tên phản ứng?
2. Dùng các từ và cụm từ thích hợp, điền vào chỗ trống các câu sau :
Nước là hợp chất tạo bởi hai __________________ là _________ và _________ .
* Theo tỉ lệ thể tích là ____________ khí hiđro và __________ khí oxi .
* Theo tỉ lệ khối lượng là ____________ hiđro và __________ oxi .
* Ứng với ____ nguyên tử hiđro có ____nguyên tử oxi .
* Công thức hóa học của nước : __________
nguyên tố hóa học
hiđro
oxi
hai phần
một phần
1 phần
8 phần
2
1
H2O
Chúng đã hóa hợp với nhau :
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Viết PTHH biểu diễn sự tổng hợp nước và sự phân huỷ nước?
Gọi tên phản ứng?

Tổng hợp nước: 2H2 + O2 2H2O ( phản ứng hóa hợp)
Phân hủy nước: 2H2O 2H2 + O2 ( phản ứng phân hủy)
to
đphân
Hãy cho biết 2 dãy chất sau thuộc loại hợp chất gì?
A
Na2O
CaO
K2O
BaO
B
SO2
SO3
P2O5
CO2
A
Na2O tương ứng với Bazo Natri hidroxit NaOH
CaO tương ứng với Bazo Canxihidroxit Ca(OH)2
K2O tương ứng với Bazo Kalihidroxit KOH
BaO tương ứng với Bazo Barihidroxit Ba(OH)2
Dãy A là oxit bazo
Dãy B là oxit axit
B
SO2 tương ứng với axit sunfuro H2SO3
SO3 tương ứng với axit sunfuric H2SO4
P2O5 tương ứng với axit Photphoric H3PO4
CO2 tương ứng với axit Cacbonic H2CO3
Ti?t 55: Nước (tiếp theo)
I- Thành phần hóa học của nước.
II- Tính chất của nước.
1- Tính chất vật lí.
H
H
2- Tính chất hóa học.
O
Tiến hành thí nghiệm :
Dụng cụ: Cốc thủy tinh, kẹp sắt
Hóa chất: Kim loại Natri ( Na), nước, Quì tím.
Giâý quì không đổi màu
Na nóng chảy và chuyển động nhanh trên mặt nước, có khí sinh ra
Giâý quì tím hóa thành màu xanh
Có Pư xảy ra

Có dung dịch mới tạo thành, dung dịch này làm quì tím hóa xanh
Dựa vào sơ đồ pư, hãy cho biết dung dịch mới tạo thành là gì? Chất khí sinh ra là chất gị?
2 Na + 2 H2O  2 NaOH + H2
Nước không làm đổi màu quì tím
Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng?
Ti?t 55: Nước (tiếp theo)
I- Thành phần hóa học của nước.
II- Tính chất của nước.
1- Tính chất vật lí.
H
H
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại: Na, K, Ca, Ba, .
PTHH: 2H2O (l)+ 2 Na (r) 2NaOH(dd) + H2(k)
Nước + một số Kim loại Dung dịch bazo + Khí Hidro
O
Nước còn có những tính chất hóa học nào khác???
Natri hidroxit
Quì tím hoá xanh
- Vôi sống tan dần.
- Cốc thuỷ tinh nóng lên
Pư có tỏa nhiệt
CaO + H2O  Ca(OH)2
Canxihidroxit
Dung dịch sau pư có tính chất giống dd NaOH
Nước tác dụng với Oxit Bazo tạo thành dung dịch bazo
Dung dịch bazo làm quì tím hóa xanh.
Cókhói trắng sinh ra
Quì tím hoá đỏ
P2O5 đã tan trong nước để tạo thành chất mới là axit photphoric H3PO4

P2O5 + 3H2O  2H3PO4
Đốt P rồi đưa vào bình thủy tinh
- Cho một ít nước vào lọ, lắc cho tan hết khói trắng. Nhúng giấy tím vào dung dịch mới tạo thành. Nhận xét?
P cháy tạo thành P2O5
4P + 5O2  2P2O5
Nước tác dụng với oxit axit tạo thành dung dịch Axit
to
Dung dịch axit làm quì tím hóa đỏ.
O
nước (tiếp theo)
Tiết 55:
I- Thành phần hóa học của nước.
II- Tính chất của nước.
1- Tính chất vật lí.
H
H
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại: Na, K, Ca, Ba, .
PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Nước + một số Kim loại Dung dịch bazo + Khí Hidro
b) Tác dụng với Oxit Bazo: Na2O , K2O , CaO , BaO , .
Nước + một số Oxit Bazo Dung dịch bazo
Nước + nhiều Oxit axit Dung dịch axit
c) Tác dụng với Oxit Axit: P2O5 , CO2 , SO3 .
PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2
Dung dịch Bazo làm đổi màu quì tím thành xanh
Dung dịch Axit làm đổi màu quì tím thành đỏ
PTHH: P2O5 + 3 H2O 2H3PO4
O
H
H
Hãy viết các phương trình hóa học thực hiện các chuyển đổi sau:
KOH
Đáp án
4K + O2 2K2O (1)
K2O + H2O 2KOH (2)
BÀI TẬP
(1)
(2)
3
S SO2 SO3 H2SO4
t0
Hợp chất tạo ra do oxit bazo hóa hợp với nước thuộc loại …
- Dung dịch bazo làm đổi màu quì tím thành ………………….

2. Hợp chất tạo ra do oxit axit hóa hợp với nước thuộc loại ……
- Dung dịch axit làm đổi màu quì tím thành …………….
Hãy chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống?
PHIẾU HỌC TẬP
Bazo
Axit
Đỏ
xanh
?
III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT. CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC.
1. VAI TRÒ:
Quan sát các hình sau đây và cho biết nước có vai trò gì trong cuộc sống và sản xuất?
Nước đem lại nguồn vui cuộc sống và môi trường trong lành cho chúng ta
Nước sử dụng nuôi thủy sản để tăng giá trị sản phẩm hàng hoá.
Nguồn nước có chất lượng tốt có thể cho một mùa màng bội thu
Nước hòa tan nhiều chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể sống
Thiếu nước
 hạn hán, mất mùa
Giúp chuyên chở hàng hóa, giao thông , tạo cảnh quan môi trường
Khối lượng nước
tiêu thụ trên Thế Giới
Mức độ tiêu thụ nước đối với 1 số sản phẩm
EM CÓ BIẾT?
?
III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT. CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC.
Quan sát các hình sau đây và cho biết suy nghĩ của em về vấn môi trường hiện nay ?
EM CÓ BIỆN PHÁP GÌ ĐỂ CHỐNG Ô NHIỄM
NGUỒN NƯỚC?
ĐỔ RÁC ĐÚNG NƠI QUI ĐỊNH
LÀM SẠCH BÃI BIỂN- KÊNH RẠCH
XỬ LÍ NƯỚC THẢI SINH HOẠT VÀ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP TRƯỚC KHI CHO CHẢY VÀO HỒ, SÔNG , BIỂN
Xói lở đất
Sóng thần
Lũ lụt
Tàn phá môi trường
Hủy hoại nguồn nước
Bảo vệ thiên nhiên
Bảo vệ nguồn nước
O
H
H
Có 3 ống nghiệm chứa các chất sau: Nước, dung dịch NaOH,
dung dịch H2SO4.
Làm thế nào để nhận biết được từng chất đựng trong mỗi lọ?
BÀI TẬP
DD NaOH
Nước
DD H2SO4
A
B
C
Về nhà


Viết các phương trình hoá học minh hoạ cho các tính chất hoá học của nước.
Làm bài tập 4, 5, 6 .
36.1; 36.3 (SBT)
Nghiên cứu trước bài: Axit - Bazơ - Muối.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Vân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)