Bài 36. Nước
Chia sẻ bởi Trần Công Tiến |
Ngày 23/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Nước thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Chào mừng ngày 26/3
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo và các em học sinh đã đến tham dự tiết học hôm nay!
7:34:43 PM
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo đã đến dự giờ thăm lớp !
Chào mừng ngày 26/3
Kiểm tra bài cũ
Dùng các từ và cụm từ thích hợp, điền vào chỗ trống các câu sau :
Nước là hợp chất tạo bởi hai __________________ là _________ và ______ .
* Theo tỉ lệ thể tích là ____________ khí hiđro và __________ khí oxi .
* Theo tỉ lệ khối lượng là ____________ hiđro và __________ oxi
* Ứng với ____ nguyên tử hiđro có ____nguyên tử oxi .
* Công thức hóa học của nước : __________
hai phần
một phần
1 phần
8 phần
2
1
H2O
Chúng đã hóa hợp với nhau :
nguyên tố hóa học
hiđro
oxi
Tiết 55:
nước.
7:34:43 PM
Các em hãy quan sát 1 cốc nước và dựa vào hiểu biết về nước, hãy nêu tính chất vật lý của nước?
II. Tính chất của nước .
* Nước là chất lỏng không màu, không mùi
* tos = 100oC .
* tođđ = 0oC
* DH2O = 1 g/ml ( 1Kg/lít ) .
* Hòa tan nhiều chất rắn, lỏng, khí.
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
NƯỚC
7:34:43 PM
Tiết 55:
II. Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
NƯỚC
7:34:43 PM
2. Tính chất hoá học :
a . Tác dụng với kim loại
Em hãy thực hiện thí nghiệm theo nội dung sau :
** Cho một mẩu kim lọai natri ( Na ) nhỏ bằng hạt đậu xanh vào cốc nước thứ nhất . Quan sát hiện tượng.
** Cho một miếng kim lọai đồng ( Cu ) vào cốc nước thứ hai . Quan sát hiện tượng.
** Nhúng lần lượt 2 mẩu giấy quỳ tím vào 2 cốc, quan sát màu của giấy quỳ.
Tiết 55:
II. Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
NƯỚC
7:34:43 PM
2. Tính chất hoá học :
a . Tác dụng với kim loại
Em hãy trả lời các câu hỏi sau:
** Cho Cu vào nước có hiện tượng gì xảy ra không ?
** Cho Na vào nước có hiện tượng gì ? Nhúng quì tím vào dung dịch có hiện tượng gì ?
** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?
Cho Cu vào H2O:không có hiện tượng gì
Cho Na vào H2O : Na nóng chảy thành giọt tròn chạy quanh trên mặt nước, có khí bay ra, dung dịch thu được làm quì tím chuyển màu xanh .
Phản ứng tỏa nhiệt
Tiết 55:
II. Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
NƯỚC
7:34:43 PM
2. Tính chất hoá học :
a . Tác dụng với kim loại
- Khí thoát ra đó là khí H2
- Cô cạn dung dịch thu được một chất rắn màu trắng, đó là chất natri hiđroxit NaOH
Em hãy viết PTHH của phản ứng biết:
Na
H2O
+
H_
OH
Na
+
H2
2
2
2
Na
+
H_
OH
H2O
Na
+
NaOH
+
H2
+
Tiết 55:
II. Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
NƯỚC
7:34:43 PM
2. Tính chất hoá học :
a . Tác dụng với kim loại
Tiết 55:
+) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Có phải nước tác dụng được với tất cả các kim loại không?
+) H2O + một số kim loại(Na, K, Li,
Ca, Ba…) bazơ( tan )+khí hidro
b.Tác dụng với một số oxit bazơ
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng:
Em hãy thực hiện TN theo nội dung sau :
** Cho một ít vôi sống ( canxi oxit ) CaO vào cốc thủy tinh. Rót một ít nước vào vôi sống . Quan sát hiện tượng .
** Nhúng một mẩu giấy quì tím vào dung dịch thu được. Hiện tượng xảy ra ?
** Lấy tay sờ vào bên ngòai cốc thủy tinh . Em có nhận xét gì về nhiệt độ cốc?
II. Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
NƯỚC
7:34:43 PM
2. Tính chất hoá học :
a . Tác dụng với kim loại
Tiết 55:
+) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
+) H2O + một số kim loại(Na, K, Li,
Ca, Ba…) bazơ( tan )+khí hidro
b.Tác dụng với một số oxit bazơ
Em hãy trả lời các câu hỏi sau :
** Khi cho nước vào CaO có hiện tượng gì xảy ra ?
** Màu giấy quì tím thay đổi như thế nào khi nhúng vào dung dịch thu được ?
** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?
Khi cho nước vào CaO thì CaO từ thể rắn chuyển thành chất nhão, có hơi nước bốc lên.
Quì tím chuyển màu xanh .
Phản ứng tỏa nhiều nhiệt.
II. Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
NƯỚC
7:34:44 PM
2. Tính chất hoá học :
a . Tác dụng với kim loại
Tiết 55:
+) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
+) H2O + một số kim loại(Na, K, Li,
Ca, Ba…) bazơ( tan )+khí hidro
b.Tác dụng với một số oxit bazơ
+) CaO + H2O Ca(OH)2
Em hãy viết PTHH biết sản phẩm của phản ứng là Ca(OH)2 ?
H2O
CaO
+
Ca(OH)2
+) H2O + một số oxit bazơ (Na2O, K2O,Li2O,CaO,BaO…) bazơ( tan)
Em hãy quan sát thí nghiệm sau:
+) Dung dịch bazơ làm quỳ tím hóa xanh
c. Tác dụng với một số oxit axit
II. Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
NƯỚC
7:34:44 PM
2. Tính chất hoá học :
a . Tác dụng với kim loại
Tiết 55:
+) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
+) H2O + một số kim loại(Na, K, Li,
Ca, Ba…) bazơ( tan )+khí hidro
b.Tác dụng với một số oxit bazơ
+) CaO + H2O Ca(OH)2
+) H2O + một số oxit bazơ (Na2O, K2O,Li2O,CaO,BaO…) bazơ( tan)
+) Dung dịch bazơ làm quỳ tím hóa xanh
c. Tác dụng với một số oxit axit
+) P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Em hãy viết PTHH biết sản phẩm của phản ứng là axit photphoric H3PO4 làm quỳ tím hóa đỏ?
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
II. Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
NƯỚC
7:34:44 PM
2. Tính chất hoá học :
a . Tác dụng với kim loại
Tiết 55:
+) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
+) H2O + một số kim loại(Na, K, Li,
Ca, Ba…) bazơ( tan )+khí hidro
b.Tác dụng với một số oxit bazơ
+) CaO + H2O Ca(OH)2
+) H2O + một số oxit bazơ (Na2O, K2O,Li2O,CaO,BaO…) bazơ( tan)
+) Dung dịch bazơ làm quỳ tím hóa xanh
c. Tác dụng với một số oxit axit
+) P2O5 + 3H2O 2H3PO4
+) H2O + một số oxit axit axit
+) Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ
III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước
Em hãy quan sát các hình ảnh sau về vai trò của nước ?
Nước đem lại nguồn vui, cuộc sống và môi trường trong lành cho chúng ta
NƯỚC
7:34:44 PM
Tiết 55:
VAI TRò CủA NƯớC
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nguồn nước cũng giúp ta chuyên chở hàng hoá, giao thông và cảnh quan môi trường
NƯỚC
7:34:44 PM
Tiết 55:
VAI TRò CủA NƯớC
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước sử dụng nuôi thủy sản để tăng giá trị sản phẩm hàng hoá nông nghiệp và xuất khẩu
NƯỚC
7:34:44 PM
Tiết 55:
VAI TRò CủA NƯớC
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nguồn nước có chất lượng tốt có thể cho một mùa màng bội thu
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
NƯỚC
7:34:44 PM
Tiết 55:
VAI TRò CủA NƯớC
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Đập dâng một trong những công trình dâng cao mực nước phục vụ tưới, cấp nước.
NƯỚC
7:34:44 PM
Tiết 55:
VAI TRò CủA NƯớC
II. Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
NƯỚC
7:34:44 PM
2. Tính chất hoá học :
a . Tác dụng với kim loại
Tiết 55:
+) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
+) H2O + một số kim loại(Na, K, Li,
Ca, Ba…) bazơ( tan )+khí hidro
b.Tác dụng với một số oxit bazơ
+) CaO + H2O Ca(OH)2
+) H2O + một số oxit bazơ (Na2O, K2O,Li2O,CaO,BaO…) bazơ( tan)
+) Dung dịch bazơ làm quỳ tím hóa xanh
c. Tác dụng với một số oxit axit
+) P2O5 + 3H2O 2H3PO4
+) H2O + một số oxit axit axit
+) Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ
III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước
Em hãy quan sát các hình ảnh sau về ô nhiễm nguồn nước ?
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
NƯỚC
7:34:44 PM
Tiết 55:
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
NƯỚC
7:34:44 PM
Tiết 55:
II. Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
NƯỚC
7:34:44 PM
2. Tính chất hoá học :
a . Tác dụng với kim loại
Tiết 55:
+) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
+) H2O + một số kim loại (Na, K, Ca, Ba…) bazơ ( tan ) + khí hidro
b.Tác dụng với một số oxit bazơ
+) CaO + H2O Ca(OH)2
+) H2O + một số oxit bazơ (Na2O, K2O, CaO, BaO…) bazơ ( tan)
+) Dung dịch bazơ làm quỳ tím hóa xanh
c. Tác dụng với một số oxit axit
+) P2O5 + 3H2O 2H3PO4
+) H2O + một số oxit axit axit
+) Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ
III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước
Em hãy nêu các biện pháp chống ô nhiễm nguồn nước ?
- Không vứt rác thải xuống ao hồ, kênh rạch, sông …
(SGK)
- Phải xử lí nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp trước khi cho chảy vào sông, hồ, biển….
II. Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý .
NƯỚC
7:34:44 PM
2. Tính chất hoá học .
a . Tác dụng với kim loại
Tiết 55:
+) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
+) H2O + một số kim loại (Na, K, Ca, Ba…) bazơ ( tan ) + khí hidro
b.Tác dụng với một số oxit bazơ
+) CaO + H2O Ca(OH)2
+) H2O + một số oxit bazơ (Na2O, K2O, CaO, BaO…) bazơ ( tan)
+) Dung dịch bazơ làm quỳ tím hóa xanh
c. Tác dụng với một số oxit axit
+) P2O5 + 3H2O 2H3PO4
+) H2O + một số oxit axit axit
+) Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ
III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước
NƯỚC
7:34:44 PM
Tiết 55:
Bài tập:
Bằng phương pháp hóa học, em hãy nhận biết 2 lọ đựng 2 chất bột màu trắng riêng biệt: CaO và P2O5.
Bài làm:
- Lấy mỗi lọ một ít làm mẫu thử.
- Cho mỗi chất vào 1 cốc nước
- Nhúng vào mỗi cốc 1 mẩu giấy quỳ tím
- Nếu mẩu giấy quỳ nào hóa xanh thì chất cho vào cốc đó là CaO.
- Nếu mẩu giấy quỳ nào hóa đỏ thì chất cho vào cốc là P2O5.
NƯỚC
7:34:44 PM
Tiết 55:
Bài tập:
Tính khối lượng NaOH được tạo thành khi hòa tan 2,3g Na vào nước
Bài giải:
Số mol của Na là:
PTHH:
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Số mol của NaOH là:
Khối lượng của NaOH thu được là:
mNaOH = 0,1.40 = 4 (g)
nNa = nNaOH = 0,1 (mol)
Về nhà
Viết các phương trình hoá học minh hoạ cho các tính chất hoá học của nước.
Làm bài tập 4, 5, 6.
36.1; 36.3 (SBT)
Nghiên cứu trước bài: "Axit - Bazơ - Muối".
Chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo và các em học sinh!
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo và các em học sinh đã đến tham dự tiết học hôm nay!
7:34:43 PM
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo đã đến dự giờ thăm lớp !
Chào mừng ngày 26/3
Kiểm tra bài cũ
Dùng các từ và cụm từ thích hợp, điền vào chỗ trống các câu sau :
Nước là hợp chất tạo bởi hai __________________ là _________ và ______ .
* Theo tỉ lệ thể tích là ____________ khí hiđro và __________ khí oxi .
* Theo tỉ lệ khối lượng là ____________ hiđro và __________ oxi
* Ứng với ____ nguyên tử hiđro có ____nguyên tử oxi .
* Công thức hóa học của nước : __________
hai phần
một phần
1 phần
8 phần
2
1
H2O
Chúng đã hóa hợp với nhau :
nguyên tố hóa học
hiđro
oxi
Tiết 55:
nước.
7:34:43 PM
Các em hãy quan sát 1 cốc nước và dựa vào hiểu biết về nước, hãy nêu tính chất vật lý của nước?
II. Tính chất của nước .
* Nước là chất lỏng không màu, không mùi
* tos = 100oC .
* tođđ = 0oC
* DH2O = 1 g/ml ( 1Kg/lít ) .
* Hòa tan nhiều chất rắn, lỏng, khí.
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
NƯỚC
7:34:43 PM
Tiết 55:
II. Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
NƯỚC
7:34:43 PM
2. Tính chất hoá học :
a . Tác dụng với kim loại
Em hãy thực hiện thí nghiệm theo nội dung sau :
** Cho một mẩu kim lọai natri ( Na ) nhỏ bằng hạt đậu xanh vào cốc nước thứ nhất . Quan sát hiện tượng.
** Cho một miếng kim lọai đồng ( Cu ) vào cốc nước thứ hai . Quan sát hiện tượng.
** Nhúng lần lượt 2 mẩu giấy quỳ tím vào 2 cốc, quan sát màu của giấy quỳ.
Tiết 55:
II. Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
NƯỚC
7:34:43 PM
2. Tính chất hoá học :
a . Tác dụng với kim loại
Em hãy trả lời các câu hỏi sau:
** Cho Cu vào nước có hiện tượng gì xảy ra không ?
** Cho Na vào nước có hiện tượng gì ? Nhúng quì tím vào dung dịch có hiện tượng gì ?
** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?
Cho Cu vào H2O:không có hiện tượng gì
Cho Na vào H2O : Na nóng chảy thành giọt tròn chạy quanh trên mặt nước, có khí bay ra, dung dịch thu được làm quì tím chuyển màu xanh .
Phản ứng tỏa nhiệt
Tiết 55:
II. Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
NƯỚC
7:34:43 PM
2. Tính chất hoá học :
a . Tác dụng với kim loại
- Khí thoát ra đó là khí H2
- Cô cạn dung dịch thu được một chất rắn màu trắng, đó là chất natri hiđroxit NaOH
Em hãy viết PTHH của phản ứng biết:
Na
H2O
+
H_
OH
Na
+
H2
2
2
2
Na
+
H_
OH
H2O
Na
+
NaOH
+
H2
+
Tiết 55:
II. Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
NƯỚC
7:34:43 PM
2. Tính chất hoá học :
a . Tác dụng với kim loại
Tiết 55:
+) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Có phải nước tác dụng được với tất cả các kim loại không?
+) H2O + một số kim loại(Na, K, Li,
Ca, Ba…) bazơ( tan )+khí hidro
b.Tác dụng với một số oxit bazơ
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng:
Em hãy thực hiện TN theo nội dung sau :
** Cho một ít vôi sống ( canxi oxit ) CaO vào cốc thủy tinh. Rót một ít nước vào vôi sống . Quan sát hiện tượng .
** Nhúng một mẩu giấy quì tím vào dung dịch thu được. Hiện tượng xảy ra ?
** Lấy tay sờ vào bên ngòai cốc thủy tinh . Em có nhận xét gì về nhiệt độ cốc?
II. Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
NƯỚC
7:34:43 PM
2. Tính chất hoá học :
a . Tác dụng với kim loại
Tiết 55:
+) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
+) H2O + một số kim loại(Na, K, Li,
Ca, Ba…) bazơ( tan )+khí hidro
b.Tác dụng với một số oxit bazơ
Em hãy trả lời các câu hỏi sau :
** Khi cho nước vào CaO có hiện tượng gì xảy ra ?
** Màu giấy quì tím thay đổi như thế nào khi nhúng vào dung dịch thu được ?
** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?
Khi cho nước vào CaO thì CaO từ thể rắn chuyển thành chất nhão, có hơi nước bốc lên.
Quì tím chuyển màu xanh .
Phản ứng tỏa nhiều nhiệt.
II. Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
NƯỚC
7:34:44 PM
2. Tính chất hoá học :
a . Tác dụng với kim loại
Tiết 55:
+) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
+) H2O + một số kim loại(Na, K, Li,
Ca, Ba…) bazơ( tan )+khí hidro
b.Tác dụng với một số oxit bazơ
+) CaO + H2O Ca(OH)2
Em hãy viết PTHH biết sản phẩm của phản ứng là Ca(OH)2 ?
H2O
CaO
+
Ca(OH)2
+) H2O + một số oxit bazơ (Na2O, K2O,Li2O,CaO,BaO…) bazơ( tan)
Em hãy quan sát thí nghiệm sau:
+) Dung dịch bazơ làm quỳ tím hóa xanh
c. Tác dụng với một số oxit axit
II. Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
NƯỚC
7:34:44 PM
2. Tính chất hoá học :
a . Tác dụng với kim loại
Tiết 55:
+) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
+) H2O + một số kim loại(Na, K, Li,
Ca, Ba…) bazơ( tan )+khí hidro
b.Tác dụng với một số oxit bazơ
+) CaO + H2O Ca(OH)2
+) H2O + một số oxit bazơ (Na2O, K2O,Li2O,CaO,BaO…) bazơ( tan)
+) Dung dịch bazơ làm quỳ tím hóa xanh
c. Tác dụng với một số oxit axit
+) P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Em hãy viết PTHH biết sản phẩm của phản ứng là axit photphoric H3PO4 làm quỳ tím hóa đỏ?
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
II. Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
NƯỚC
7:34:44 PM
2. Tính chất hoá học :
a . Tác dụng với kim loại
Tiết 55:
+) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
+) H2O + một số kim loại(Na, K, Li,
Ca, Ba…) bazơ( tan )+khí hidro
b.Tác dụng với một số oxit bazơ
+) CaO + H2O Ca(OH)2
+) H2O + một số oxit bazơ (Na2O, K2O,Li2O,CaO,BaO…) bazơ( tan)
+) Dung dịch bazơ làm quỳ tím hóa xanh
c. Tác dụng với một số oxit axit
+) P2O5 + 3H2O 2H3PO4
+) H2O + một số oxit axit axit
+) Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ
III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước
Em hãy quan sát các hình ảnh sau về vai trò của nước ?
Nước đem lại nguồn vui, cuộc sống và môi trường trong lành cho chúng ta
NƯỚC
7:34:44 PM
Tiết 55:
VAI TRò CủA NƯớC
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nguồn nước cũng giúp ta chuyên chở hàng hoá, giao thông và cảnh quan môi trường
NƯỚC
7:34:44 PM
Tiết 55:
VAI TRò CủA NƯớC
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước sử dụng nuôi thủy sản để tăng giá trị sản phẩm hàng hoá nông nghiệp và xuất khẩu
NƯỚC
7:34:44 PM
Tiết 55:
VAI TRò CủA NƯớC
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nguồn nước có chất lượng tốt có thể cho một mùa màng bội thu
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
NƯỚC
7:34:44 PM
Tiết 55:
VAI TRò CủA NƯớC
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Đập dâng một trong những công trình dâng cao mực nước phục vụ tưới, cấp nước.
NƯỚC
7:34:44 PM
Tiết 55:
VAI TRò CủA NƯớC
II. Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
NƯỚC
7:34:44 PM
2. Tính chất hoá học :
a . Tác dụng với kim loại
Tiết 55:
+) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
+) H2O + một số kim loại(Na, K, Li,
Ca, Ba…) bazơ( tan )+khí hidro
b.Tác dụng với một số oxit bazơ
+) CaO + H2O Ca(OH)2
+) H2O + một số oxit bazơ (Na2O, K2O,Li2O,CaO,BaO…) bazơ( tan)
+) Dung dịch bazơ làm quỳ tím hóa xanh
c. Tác dụng với một số oxit axit
+) P2O5 + 3H2O 2H3PO4
+) H2O + một số oxit axit axit
+) Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ
III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước
Em hãy quan sát các hình ảnh sau về ô nhiễm nguồn nước ?
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
NƯỚC
7:34:44 PM
Tiết 55:
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
NƯỚC
7:34:44 PM
Tiết 55:
II. Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
NƯỚC
7:34:44 PM
2. Tính chất hoá học :
a . Tác dụng với kim loại
Tiết 55:
+) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
+) H2O + một số kim loại (Na, K, Ca, Ba…) bazơ ( tan ) + khí hidro
b.Tác dụng với một số oxit bazơ
+) CaO + H2O Ca(OH)2
+) H2O + một số oxit bazơ (Na2O, K2O, CaO, BaO…) bazơ ( tan)
+) Dung dịch bazơ làm quỳ tím hóa xanh
c. Tác dụng với một số oxit axit
+) P2O5 + 3H2O 2H3PO4
+) H2O + một số oxit axit axit
+) Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ
III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước
Em hãy nêu các biện pháp chống ô nhiễm nguồn nước ?
- Không vứt rác thải xuống ao hồ, kênh rạch, sông …
(SGK)
- Phải xử lí nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp trước khi cho chảy vào sông, hồ, biển….
II. Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý .
NƯỚC
7:34:44 PM
2. Tính chất hoá học .
a . Tác dụng với kim loại
Tiết 55:
+) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
+) H2O + một số kim loại (Na, K, Ca, Ba…) bazơ ( tan ) + khí hidro
b.Tác dụng với một số oxit bazơ
+) CaO + H2O Ca(OH)2
+) H2O + một số oxit bazơ (Na2O, K2O, CaO, BaO…) bazơ ( tan)
+) Dung dịch bazơ làm quỳ tím hóa xanh
c. Tác dụng với một số oxit axit
+) P2O5 + 3H2O 2H3PO4
+) H2O + một số oxit axit axit
+) Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ
III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước
NƯỚC
7:34:44 PM
Tiết 55:
Bài tập:
Bằng phương pháp hóa học, em hãy nhận biết 2 lọ đựng 2 chất bột màu trắng riêng biệt: CaO và P2O5.
Bài làm:
- Lấy mỗi lọ một ít làm mẫu thử.
- Cho mỗi chất vào 1 cốc nước
- Nhúng vào mỗi cốc 1 mẩu giấy quỳ tím
- Nếu mẩu giấy quỳ nào hóa xanh thì chất cho vào cốc đó là CaO.
- Nếu mẩu giấy quỳ nào hóa đỏ thì chất cho vào cốc là P2O5.
NƯỚC
7:34:44 PM
Tiết 55:
Bài tập:
Tính khối lượng NaOH được tạo thành khi hòa tan 2,3g Na vào nước
Bài giải:
Số mol của Na là:
PTHH:
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Số mol của NaOH là:
Khối lượng của NaOH thu được là:
mNaOH = 0,1.40 = 4 (g)
nNa = nNaOH = 0,1 (mol)
Về nhà
Viết các phương trình hoá học minh hoạ cho các tính chất hoá học của nước.
Làm bài tập 4, 5, 6
36.1; 36.3 (SBT)
Nghiên cứu trước bài: "Axit - Bazơ - Muối".
Chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo và các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Công Tiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)