Bài 36. Nước

Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Tân | Ngày 23/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Nước thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

nhiệt liệt chào mừng QUI thầy cô giáo
và các em học sinh
H
O
H
GVTH: NGUYỄN DUY TÂN
Trường THCS THỊ TRẤN MỸ THỌ
CHÀO MỪNG HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP THCS LẦN THỨ VIII NĂM HỌC 2010-2011
ngày 15/3/2011
?
Khí hiđro và khí oxi
Hiđro và Oxi
Khí hiđro
Nước
Sự phân hủy nước
Sự tổng hợp nước
Khí oxi
KIỂM TRA BÀI CŨ
TIẾT 57 - BÀI 36(tt)
ngày 15/3/2011
TIẾT 57 BÀI 36
(tt)
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
Các em hãy quan sát lọ nước và các hình ảnh sau và nhận xét tính chaát vaät lí cuûa nöôùc?
1. Tính chất vật lý :
OoC
100oC
ngày 25/3/2011
I- THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NƯỚC:
- Các em đã sử dụng nước: Hãy nhận xét về th?, màu, mùi, vị của nước
- Nhiệt độ đông đặc của nước ?
-Khối lượng riêng của nước (ở 40C)?
- Nhiệt độ sôi của nước (ở 760 mm/Hg) ?
- Nước có thể hoà tan những chất:
+ chất rắn : . .? . .
+chất lỏng : . .? . .
+ chất khí : . .? . .
1. Tính chất vật lí
- Nước l� ch?t l?ng, không m�u, không mùi, không vị.
(ở áp suất khí quyển 760 mm/Hg)
(thành nước đá và tuyết)
- Nước hoà tan được nhiều chất
+ Chất rắn: đường,muối ăn . . .
+ Chất lỏng: cồn, axit . . .
+ Chất khí : HCl, NH3 . . .
TIẾT 57 BÀI 36
(tt)
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC

1. Tính chất vật lý :

2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
** Cho một mẫu kim lọai natri ( Na ) vào 30 ml nước đựng trong cốc thủy tinh thứ nhất .
Na + H2O
** Cho một mẫu kim lọai đồng ( Cu ) vào 30 ml nước đựng trong cốc thủy tinh thứ hai .
Cu + H2O
Em hãy quan sát thí nghiệm và ghi kết quả vào phiếu học tập :
TIẾT 57 BÀI 36:
(tt)
a . Tác dụng với kim loại
ngày 15/3/2011
(SGK)
I- THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NƯỚC:
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC

1. Tính chất vật lý :

2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
Em hãy cho biết hiện tượng quan sát được khi:
** Cho đồng vào nước có hiện tượng gì xảy ra không ?

** Cho Na vào nước có hiện tượng gì ? Nhúng quì tím vào dung dịch thấy quì tím thế nào ?


** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?

Cho Cu vào H2O : không có phản ứng
Cho Na vào H2O : Na nóng chảy, có khí bay ra, dung dịch thu được làm quì tím chuyển màu xanh .
Phản ứng tỏa nhiệt
TIẾT 57 BÀI 36
(tt)
a . Tác dụng với kim loại
ngày 15/3/2011
I- THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NƯỚC:
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC

1. Tính chất vật lý :
2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
Làm bay hơi nước của dung dịch tạo thành sẽ được chất rắn trắng đó là natri hidroxit ( NaOH) gọi là hợp chất bazơ. Khí thoát ra cháy được ngọn lửa màu xanh, em hãy trao đổi và viết PTHH xảy ra.
2Na+ 2H2O  2NaOH + H2
Tại sao phải dùng 1 lượng nhỏ Na mà không dùng lượng lớn?
Ngoài Na, nước còn có thể tác dụng với kim loại nào khác nữa?
a . Tác dụng với kim loại
Natri hidroxit
1 số KL + H2O bazơ (tan) +H2
(Li,K,Ca,Ba..)
TIẾT 57 BÀI 36
(tt)
ngày 15/3/2011
I- THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NƯỚC:
Kali tác dụng với nước
Liti tác dụng với nước
Một số kim loại khác cũng tác dụng với nước ở điều kiện thường:
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC

1. Tính chất vật lý :
2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
a . Tác dụng với kim loại
CÁCH TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
** Cho vào ống nghiệm một mẫu nhỏ vôi sống(canxi oxit)CaO. Rót một ít nước vào vôi sống.Quan sát hiện tượng.
** Nhúng một mẫu giấy quì tím vào dung dịch nước vôi.Hiện tượng xảy ra?
** Lấy tay sờ vào bên ngoài ống nghiệm. Em có nhận xét gì về nhiệt độ?
2Na +2 H2O  2NaOH + H2
Natri hidroxit
1 số KL( K,Ca..) + H2O bazơ (tan) +H2
TIẾT 57 BÀI 36
(tt)
ngày 15/3/2011
Em hãy thực hiện TN theo nhóm với nội dung sau:(2phút)
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi nhận kết quả vào phiếu học tập theo nội dung sau :
1. Tính chất vật lý :
2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
a . Tác dụng với kim loại
1 số KL( K,Ca..) + H2O bazơ (tan) +H2
** Khi cho nước vào CaO có hiện tượng gì xảy ra

** Màu giấy quì tím thay đổi như thế nào khi nhúng vào dung dịch nước vôi ?

**Tên chất thu được sau phản ứng là gì ? Công thức hóa học ?


** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?
2Na +2 H2O  2NaOH + H2
Khi cho nước vào CaO thì có hơi nước bốc lên CaO rắn chuyển thành chất nhão .
Quì tím chuyển màu xanh .
Chất thu được là Canxi hiđroxit
Công thức hóa học Ca(OH)2 ( vôi tôi )
Phản ứng tỏa nhiều nhiệt
Natri hidroxit
TIẾT 57 BÀI 36
(tt)
ngày 15/3/2011
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1. Tính chất vật lý :
2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
a . Tác dụng với kim loại
2Na +2 H2O  2NaOH + H2
Viết phương trình phản ứng hóa học của
CaO tác dụng với nước?
CaO + H2O  Ca(OH)2
Natri hidroxit

a . Tác dụng với một số oxit bazơ
canxi hidroxit
1số oxit bazơ (Na2O, K2O)..+ H2O 
bazơ tan. DD bazo làm quỳ tím xanh.
1 số KL( K,Ca..) + H2O bazơ (tan) +H2
TIẾT 57 BÀI 36
(tt)
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1. Tính chất vật lý :
2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
a . Tác dụng với kim loại
2Na +2 H2O  2NaOH + H2
1 số KL( K,Ca..) + H2O bazơ (tan) +H2
Natri hidroxit

a . Tác dụng với một số oxit bazơ
canxi hidroxit
1số oxit bazơ(Na2O, K2O)..+ H2O 
dd bazơ.Dd bazơ làm quỳ tím  xanh.
Em hãy quan sát thí nghiệm theo nội dung sau :
Hòa tan P2O5 vào nước, nhúng quỳ tím vào dung dịch sản phẩm, và cho biết hiện tượng quan sát được:
Sản phẩm là axit photphoric H3PO4, em hãy viết PTPU xảy ra
* P2O5 thuộc loại hợp chất gì?
* Oxit axit tác dụng với nước cho ra sản phẩm gì?
P2O5 + 3H2O  2H3PO4
b . Tác dụng với nhiều oxit axit:
Axit photphoric
=> đỏ.
* Dung dịch axit chuyển quỳ tím thành màu gì?
CaO + H2O  Ca(OH)2
TIẾT 57 BÀI 36
(tt)
Nhiều oxit axit(SO2,N2O5…)+H2Oaxit.
Dung dịch axit làm quỳ tím thành đỏ.
=> Dung dịch axit
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1. Tính chất vật lý :
2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
a . Tác dụng với kim loại

b . Tác dụng với một số oxit bazơ
b . Tác dụng với một số oxit axit:
III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT
TIẾT 57 BÀI 36
(tt)
ngày 15/3/2011
I- THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NƯỚC:
III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.
TIẾT 57 BÀI 36
(tt)
ngày 15/3/2011
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước cần cho sự trao đổi chất trong cơ thể.
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước cần cho sinh hoạt
Nước đem lại nguồn vui, cuộc sống và môi trường trong lành cho chúng ta
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước cần cho cơ thể sống động vật
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nguồn nước cũng giúp ta chuyên chở hàng hoá, giao thông và cảnh quan môi trường
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nguồn nước có chất lượng tốt có thể cho một mùa màng bội thu
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Đập dâng một trong những công trình dâng cao mực nước phục vụ tưới, cấp nước.
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước phục vụ cho Nuôi thủy sản
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Hồ thủy điện Sông Ba Hạ
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước cần thiết cho: công nghiệp, xây dựng
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
- Nước hòa tan nhiều chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể sống.
- Nước tham gia vào nhiều quá trình hóa học quan trọng trong cơ thể sinh vật.
- Nước cần thiết cho đời sống hàng ngày, sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, xây dựng, giao thông vận tải, thuỷ điện .
?
1, Vai trò của nước trong đời sống, sản xuất:
TIẾT 57 BÀI 36
(tt)
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
a . Tác dụng với kim loại

b . Tác dụng với một số oxit bazơ
b . Tác dụng với một số oxit axit:
III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT
Nước có thể hòa tan chất dinh dưỡng
trong cơ thể.Dùng trong sinh hoạt,
sản xuất nông nghiệp, công nghiệp.
TIẾT 57 BÀI 36
(tt)
I- THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NƯỚC:
SỰ PHÂN BỐ NGUỒN NƯỚC
Các em hãy quan sát các hình ảnh sau. Cho biết nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước?
Vứt rác xuống sông ngòi.
Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Vứt rác xuống sông ngòi.
Thuốc bảo vệ thực vật
Chất thải công nghiệp
Gây ô nhiễm nguồn nước
Nước thảy chưa qua xử lí
Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Nguồn nước bị ô nhiễm do chất thải của các nhà máy công nghiệp đã huỷ hoại hệ thực vật và thủy sinh.
Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Nước bị ô nhiễm, động vật trong nước bị chết
Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Không nên vứt rác thải xuống sông…
BIỆN PHÁP BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC KHÔNG BỊ Ô NHIỄM
Nhà máy xử lý nước , cung cấp nước sinh hoạt cho người.
BIỆN PHÁP BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC KHÔNG BỊ Ô NHIỄM
Tàn phá môi trường
Bảo vệ thiên nhiên
Bảo vệ nguồn nước
Huỷ hoại nguồn nước
BIỆN PHÁP BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC KHÔNG BỊ Ô NHIỄM
Đập nước, hệ thống mương thuỷ lợi cung cấp nước sản xuất nông nghiệp.
BIỆN PHÁP BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC KHÔNG BỊ Ô NHIỄM
- Không vứt rác thải xuống sông, hồ, kênh, rạch.
- Phải xử lý nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp trước khi cho chảy vào môi trường tự nhiên.

2. Biện pháp chống ô nhiễm nguồn nước:
?
TIẾT 57 BÀI 36
(tt)
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
a . Tác dụng với kim loại

b . Tác dụng với một số oxit bazơ
b . Tác dụng với một số oxit axit:
III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT
- Không vứt rác thải xuống ao, hồ, kênh, rạch; phải xử lí nước thải.
Nước có thể hòa tan chất dinh dưỡng
trong cơ thể.Dùng trong sinh hoạt,
sản xuất nông nghiệp, công nghiệp.
TIẾT 57 BÀI 36
(tt)
I- THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NƯỚC:
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
a . Tác dụng với kim loại

b . Tác dụng với một số oxit bazơ
b . Tác dụng với một số oxit axit:
III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT
- Không vứt rác thải xuống ao, hồ, kênh, rạch; phải xử lí nước thải.
Nước có thể hòa tan chất dinh dưỡng
trong cơ thể.Dùng trong sinh hoạt,
sản xuất nông nghiệp, công nghiệp.
TIẾT 57 BÀI 36
(tt)
I- THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NƯỚC:
Khối lượng nước tiêu thụ trên thế giới được phân phối như thế nào?
80 %
3 -9%
Sản xuất công nghiệp
Sản xuất nông nghiệp
Nhu cầu sinh hoạt
RUNG CHUÔNG NU?C
Luật chơi :
Mỗi câu hỏi đưa ra có mức độ khó dần.
Sau 15 giây các thí sinh chọn đáp án.
Nếu trả lời sai thì không được trả lời câu tiếp theo.
Trả lời đúng câu nào thí sinh sẽ có điểm tương ứng trên câu đó. Phần thưởng dành cho người có số điểm cao nhất !
trò chơi
TIẾT 57 BÀI 36
(tt)
Câu 7 điểm
B?n Danh l�m thớ nghi?m: cho kim lo?i Kali v�o nu?c.Theo b?n PTHH x?y ra l�?
A. K + H2O? K2O + H2.
B. K + H2O? KOH + H2
C. 2K + 2H2O? 2KOH + H2
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 8 điểm
Trong nhúm cỏc oxit sau, nhúm oxit n�o tỏc d?ng du?c v?i nu?c?
A. SO2 , Na2O, Al2O3
B. CaO, Na2O, P2O5
C. CuO, CO2, P2O5.
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 9 điểm
Thể tích của khí H2 (ở đktc ) cần dùng để hóa hợp với khí O2 tạo ra
0,1 mol H2O là:
A. 6,72 lit B. 22,4 lít
C. 4,48 lít
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
D. 2,24 lít
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 10 điểm


Đốt 11,2 lít khí H2 với 4,48 lít khí O2
(cùng điều kiện to, p) tạo thành H2O.
Khí còn dư sau phản ứng là :
A. Khí H2.
B. Khí O2.
C. Cả khí H2 và khí O2.
D. Không thể xác định được !!
Hướng dẫn Học ở nhà
Học kỹ tính chất của nước, viết được các phương trình phản ứng minh họa cho tính chất hóa học.
- Đọc mục “ Em có biết?” SGK/125.
Làm các bài tập 5,6/ 125 SGK
HS khá giỏi làm BT 4* và thêm BT bỏ sung vở BT.
HD BT 4* : + vieát PTPU
+ Tính soá mol khí H2 tham gia => soá mol H2O taïo thaønh => khoái löôïng nöôùc sinh ra.

Chuẩn bị bài 37 tìm hiểu:
- Khái niệm về axit, bazơ
- Axit, bazơ gồm những loại nào?
- Tìm ví dụ về axit, bazơ và gọi tên chúng.
NHẬN XÉT - ĐÁNH GIÁ GIỜ HỌC
H2
H2
H2
H2
H2
H2
H2
H?C T?T
Chúc mừng các em đã hoàn thành bài học
kính Chúc các thầy cô mạnh khoẻ hạnh phúc
KIỂM TRA BÀI CŨ
Dùng các từ và cụm từ thích hợp, điền vào chỗ trống các câu sau :
Nước là hợp chất tạo bởi hai __________________ là _________ và _________ .
* Theo tỉ lệ thể tích là ____________ khí hiđro và __________ khí oxi .
* Theo tỉ lệ khối lượng là ____________ hiđro và __________ oxi .
* Ứng với ____ nguyên tử hiđro có ____nguyên tử oxi .
* Công thức hóa học của nước : __________
nguyên tố hóa học
hiđro
oxi
hai phần
một phần
1 phần
8 phần
2
1
H2O
Chúng đã hóa hợp với nhau :
?
BÀI TẬP
Hoàn thành phương trình phản ứng khi cho nước lần lượt tác dụng với K, Na2O, SO3
a) 2K + 2H2O  2KOH + 2H2
b) Na2O + H2O  2NaOH
c) SO3 + H2O  H2SO4
Qua bài tập trên hãy nêu lại tính chất hóa học của nước?
TIẾT 57 BÀI 36
(tt)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Duy Tân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)