Bài 36. Nước
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Long |
Ngày 23/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Nước thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
HỒNG BÀNG
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
Đặng Hữu Hoàng
Chào mừng quý đồng nghiệp đến tham dự tiết học.
HÓA HỌC 8
Giáo viên : MINH TÂM
Kiểm tra bài cũ
Dùng các từ và cụm từ thích hợp, điền vào chỗ trống các câu sau :
Nước là hợp chất tạo bởi hai __________________ là _________ và _________ .
* Theo tỉ lệ thể tích là ____________ khí hiđro và __________ khí oxi .
* Theo tỉ lệ khối lượng là ____________ hiđro và __________ oxi .
* Ứng với ____ nguyên tử hiđro có ____nguyên tử oxi .
* Công thức hóa học của nước : __________
nguyên tố hóa học
hiđro
oxi
hai phần
một phần
1 phần
8 phần
2
1
H2O
Chúng đã hóa hợp với nhau :
H
NƯỚC
Bài 36
O
H
Nội dung toàn bài
I . THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NƯỚC (TIẾT 1)
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .
III .VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT. CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Tiết 2:TÍNH CHẤT & VAI TRÒ CỦA NƯỚC
Nước có tính chất như thế nào ?
Nước có vai trò gì trong đời sống và sản xuất ?
Phải làm gì để giữ cho nguồn nước không bị ô nhiễm ?
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC :
1 . Tính chất vật lí .
Em hãy trình bày tính chất vật lí của nước :
* Nước là chất lỏng không màu, không mùi
* tos = 100oC .
* tođđ = 0oC ( nước đá tuyết ) .
* DH2O = 1 g/ml ( 1kg/lít ) .
* Hòa tan nhiều chất .
2 . Tính chất hóa học .
a . Tác dụng với một số kim lọai ở nhiệt độ thường
Thí nghiệm 1:
Em hãy thực hiện thí nghiệm theo nội dung sau :
** Cho một mẫu kim lọai natri ( Na ) vào 30 ml nước đựng trong cốc thủy tinh thứ nhất .
Na + H2O
** Cho một mẫu kim lọai đồng ( Cu ) vào 30 ml nước đựng trong cốc thủy tinh thứ hai .
Cu + H2O
Em thực hiện thí nghiệm và ghi nhận kết quả vào phiếu học tập theo nội dung sau:
** Cho đồng vào nước có hiện tượng gì xảy ra không ?
** Cho Na vào nước có hiện tượng gì ? Nhúng quì tím vào dung dịch có hiện tượng gì ?
** Chất rắn màu trắng thu được khi cô cạn sau phản ứng là chất gì ? Công thức hóa học ?
Cho Cu vào H2O : không có phản ứng
Na nóng chảy dần, có khí bay ra, quì tím chuyển màu xanh.
Chất rắn thu được là: Natri hiđroxit
Công thức hóa học : NaOH
Phương trình phản ứng hóa học :
** Natri phản ứng với nước :
Na
H2O
+
H_
OH
Na
+
H2
2
2
2
** Khí bay ra là khí gì ?
** Dung dịch làm cho quì tím chuyển xanh thuộc loại hợp chất gì ?
** Khí Hiđro H2 .
** Dung dịch bazơ ( NaOH ).
Na
+
H_
OH
H2O
Na
+
NaOH
+
H2
+
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .
1 . Tính chất vật lí .
2 . Tính chất hóa học .
a . Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường Khí hidro + bazơ ( tan ) .
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Thí nghiệm 2: CaO + H2O
Em hãy thực hiện thí nghiệm theo nội dung sau:
** Cho vào cốc thủy tinh một cục nhỏ vôi sống ( canxi oxit ) CaO . Rót một ít nước vào vôi sống . Quan sát hiện tượng .
** Nhúng một mẫu giấy quì tím vào dung dịch nước vôi . Hiện tượng xảy ra ?
Em hãy thực hiện thí nghiệm và ghi nhận kết quả vào phiếu học tập theo nội dung sau :
** Khi cho nước vào CaO có hiện tượng gì xảy ra ?
** Màu giấy quì tím thay đổi như thế nào khi nhúng vào dung dịch nước vôi ?
** Chất thu được sau phản ứng là gì ? Công thức hóa học ?
Khi cho nước vào CaO thì CaO từ thể rắn chuyễn thành chất nhảo .
Quì tím chuyển màu xanh .
Chất thu được là Canxi hiđroxit
Công thức hóa học Ca(OH)2 ( vôi tôi )
Phương trình phản ứng hóa học :
** CaO phản ứng với nước :
** Sản phẩm thu được khi cho oxit Canxi tác dụng với nước thuộc lọai hợp chất nào
** Dung dịch Bazơ có tác dụng như thế nào đối với quì tím ?
** Hợp chất bazơ .
* Dung dịch bazơ làm quì tím hóa xanh .
H2O
CaO
+
Ca(OH)2
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .
1 . Tính chất vật lí .
2 . Tính chất hóa học .
a . Tác dụng với một số kim loại ở t0 thường:
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
CaO + H2O Ca(OH)2
Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển màu xanh
b . Tác dụng với một số oxit bazơ Bazơ tan
Thí nghiệm 3: P2O5 + H2O
Em hãy thực hiện thí nghiệm theo nội dung sau :
** Cho một ít bột trắng P2O5 vào cốc thủy tinh . Thêm 20ml nước vào .
. Nhúng một mẫu giấy quì tím vào dung dịch
mới tạo thành
. Hiện tượng xảy ra ?
Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi nhận kết quả vào phiếu học tập theo nội dung sau :
** Nhúng quì tím vào dung dịch P2O5, quì tím đổi màu gì ?
** Sản phẩm tạo thành khi cho P2O5 tác dụng với nước là chất gì ? Công thức hóa học ?
** Viết phương trình phản ứng hóa học ?
Nhận xét và kết quả :
Nhúng quì tím vào dung dịch P2O5, quì tím đổi màu gì ?
** Quì tím chuyển màu đỏ .
Nhận xét và kết quả :
Sản phẩm tạo thành khi cho P2O5 tác dụng với nước là chất gì ? Công thức hóa học ?
** Sản phẩm của phản ứng là axit photphoric
** Công thức hóa học H3PO4 .
Phương trình phản ứng hóa học :
** P2O5 phản ứng với nước : Axít
H2O
P2O5
+
** Dung dịch axit có tác dụng như thế nào đối với quì tím ?
** Dung dịch axit làm quì tím hóa đỏ .
H3PO4
3
2
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .
1 . Tính chất vật lí .
2 . Tính chất hóa học .
a . Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
b . Tác dụng với một số oxit bazơ
CaO + H2O Ca(OH)2
Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển màu xanh
c . Tác dụng với một số oxit axit:
.P2O5 + 3 H2O 2 H3PO4
Dung dịch axit làm quì tím chuyển màu đỏ .
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .
1 . Tính chất vật lí .
2 . Tính chất hóa học .
1 . Vai trò của nước .
III . VAI TRÒ CỦA NƯỚC, CHỐNG Ô NHIỂM NGUỒN NƯỚC .
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước đem lại nguồn vui, cuộc sống và môi trường trong lành cho chúng ta
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước rất cần cho quá trình trao đổi chất của người và động vật
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nguồn nước giúp ta chuyên chở hàng hoá, giao thông và t?o cảnh quan môi trường
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước sử dụng nuôi thủy sản để tăng giá trị sản phẩm hàng hoá nông nghiệp, xuất khẩu.
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nguồn nước có chất lượng tốt có thể cho một mùa màng bội thu
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Đập dâng một trong những công trình dâng cao mực nước phục vụ tưới, cấp nước.
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .
1 . Tính chất vật lí .
2 . Tính chất hóa học .
1 . Vai trò của nước .
III . VAI TRÒ CỦA NƯỚC, CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC .
Hòa tan chất dinh dưỡng trong cơ thể _ sinh hoạt .
Sản xuất nông nghiệp : nuôi trồng.
Công nghiệp _ xây dựng _ giao thông vận tải
2 . Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước .
NGUYÊN NHÂN GÂY Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Chất thải sinh hoạt thải trực tiếp xuống sông, rạch.
NGUYÊN NHÂN GÂY Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Nguồn nước thải nông nghiệp (nước tiêu từ các cánh đồng)
NGUYÊN NHÂN GÂY Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Nguồn nước trên kênh bị ô nhiễm do chất thải sinh hoạt và công nghiệp.
NGUYÊN NHÂN GÂY Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Nguồn nước bị ô nhiễm do chất thải của các nhà máy công nghiệp đã huỷ hoại hệ thực vật và thủy sinh.
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .
1 . Tính chất vật lí .
2 . Tính chất hóa học .
1 . Vai trò của nước .
III . VAI TRÒ CỦA NƯỚC, CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC .
Chất thải trong sinh họat .
Chất thải trong công nghiệp _ nông nghiệp .
2 . Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước .
3 . Biện pháp khắc phục .
BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC
Các bể xử lý và bể chứa của khu xử lý nước cấp sinh hoạt (nước uống)
BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC
V?t rc trn knh r?ch nh?m gi?m thi?u ơ nhi?m mơi tru?ng
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .
1 . Tính chất vật lí .
2 . Tính chất hóa học .
1 . Vai trò của nước .
III . VAI TRÒ CỦA NƯỚC, CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC .
Không vứt rác xuống ao hồ, sông rạch .
Xử lí nước thải sinh họat, công nghiệp .
2 . Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước .
3 . Biện pháp khắc phục .
CỦNG CỐ
Câu 1 : 3 tính chất hóa học của nước.
Câu 2 : Dùng phương pháp hóa học để phân biệt 3 oxit là bột trắng : CaO; P2O5 ; SiO2 ( cát ) đựng trong ống nghiệm ?
* Nước tác dụng với một số kim loại ở t0 thường .
* Nước tác dụng với một số oxit bazơ .
* Nước tác dụng với một số oxit axit .
Không tan
Ca(OH)2
2H3PO4
Xanh
Đỏ
CỦNG CỐ
Câu 3 : Viết phương trình hóa học các phản ứng hóa học sau (nếu có)
Na + H2O
CuO + H2O
SO3 + H2O
Câu 4 : Khoanh tròn vào phương trình hóa học đúng :
NaOH H2
+
2
2
2
H2SO4
Ba + H2O BaOH + H2
K + H2O KOH
Na2O + H2O 2NaOH
a
c
d
Đúng
(không xảy ra phản ứng)
Ghi nhớ
** Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị, sôi ở 100oC, hòa tan được nhiều chất rắn, chất lỏng, chất khí .
** Nước tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường ( như Na, K, Ca, … ) tạo thành bazơ và hidro ; tác dụng với một số oxit bazơ tạo ra bazơ như NaOH; KOH, Ca(OH)2 ; tác dụng với nhiều oxit axit tạo ra axit
Em có biết ?
** Khối lượng nước tiêu thụ trên thế giới được phân phối ?
** Nước là chỉ tiêu xác định mức độ phát triển của nền kinh tế xã hội .
Học sinh xem trước bài 37 : Axit _ Bazo _ Mu?i
Học sinh đọc : " Em cĩ biết ? " trang 125 sách giáo khoa .
Học sinh về nhà thực hiện các bài tập 1 ? 6 trang 125 sch gio khoa .
Dặn dò
Thực hiện 11 năm 2008
Bài học đã
KẾT THÚC
Thân Ái Chào Các Em
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
Đặng Hữu Hoàng
Chào mừng quý đồng nghiệp đến tham dự tiết học.
HÓA HỌC 8
Giáo viên : MINH TÂM
Kiểm tra bài cũ
Dùng các từ và cụm từ thích hợp, điền vào chỗ trống các câu sau :
Nước là hợp chất tạo bởi hai __________________ là _________ và _________ .
* Theo tỉ lệ thể tích là ____________ khí hiđro và __________ khí oxi .
* Theo tỉ lệ khối lượng là ____________ hiđro và __________ oxi .
* Ứng với ____ nguyên tử hiđro có ____nguyên tử oxi .
* Công thức hóa học của nước : __________
nguyên tố hóa học
hiđro
oxi
hai phần
một phần
1 phần
8 phần
2
1
H2O
Chúng đã hóa hợp với nhau :
H
NƯỚC
Bài 36
O
H
Nội dung toàn bài
I . THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NƯỚC (TIẾT 1)
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .
III .VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT. CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Tiết 2:TÍNH CHẤT & VAI TRÒ CỦA NƯỚC
Nước có tính chất như thế nào ?
Nước có vai trò gì trong đời sống và sản xuất ?
Phải làm gì để giữ cho nguồn nước không bị ô nhiễm ?
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC :
1 . Tính chất vật lí .
Em hãy trình bày tính chất vật lí của nước :
* Nước là chất lỏng không màu, không mùi
* tos = 100oC .
* tođđ = 0oC ( nước đá tuyết ) .
* DH2O = 1 g/ml ( 1kg/lít ) .
* Hòa tan nhiều chất .
2 . Tính chất hóa học .
a . Tác dụng với một số kim lọai ở nhiệt độ thường
Thí nghiệm 1:
Em hãy thực hiện thí nghiệm theo nội dung sau :
** Cho một mẫu kim lọai natri ( Na ) vào 30 ml nước đựng trong cốc thủy tinh thứ nhất .
Na + H2O
** Cho một mẫu kim lọai đồng ( Cu ) vào 30 ml nước đựng trong cốc thủy tinh thứ hai .
Cu + H2O
Em thực hiện thí nghiệm và ghi nhận kết quả vào phiếu học tập theo nội dung sau:
** Cho đồng vào nước có hiện tượng gì xảy ra không ?
** Cho Na vào nước có hiện tượng gì ? Nhúng quì tím vào dung dịch có hiện tượng gì ?
** Chất rắn màu trắng thu được khi cô cạn sau phản ứng là chất gì ? Công thức hóa học ?
Cho Cu vào H2O : không có phản ứng
Na nóng chảy dần, có khí bay ra, quì tím chuyển màu xanh.
Chất rắn thu được là: Natri hiđroxit
Công thức hóa học : NaOH
Phương trình phản ứng hóa học :
** Natri phản ứng với nước :
Na
H2O
+
H_
OH
Na
+
H2
2
2
2
** Khí bay ra là khí gì ?
** Dung dịch làm cho quì tím chuyển xanh thuộc loại hợp chất gì ?
** Khí Hiđro H2 .
** Dung dịch bazơ ( NaOH ).
Na
+
H_
OH
H2O
Na
+
NaOH
+
H2
+
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .
1 . Tính chất vật lí .
2 . Tính chất hóa học .
a . Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường Khí hidro + bazơ ( tan ) .
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Thí nghiệm 2: CaO + H2O
Em hãy thực hiện thí nghiệm theo nội dung sau:
** Cho vào cốc thủy tinh một cục nhỏ vôi sống ( canxi oxit ) CaO . Rót một ít nước vào vôi sống . Quan sát hiện tượng .
** Nhúng một mẫu giấy quì tím vào dung dịch nước vôi . Hiện tượng xảy ra ?
Em hãy thực hiện thí nghiệm và ghi nhận kết quả vào phiếu học tập theo nội dung sau :
** Khi cho nước vào CaO có hiện tượng gì xảy ra ?
** Màu giấy quì tím thay đổi như thế nào khi nhúng vào dung dịch nước vôi ?
** Chất thu được sau phản ứng là gì ? Công thức hóa học ?
Khi cho nước vào CaO thì CaO từ thể rắn chuyễn thành chất nhảo .
Quì tím chuyển màu xanh .
Chất thu được là Canxi hiđroxit
Công thức hóa học Ca(OH)2 ( vôi tôi )
Phương trình phản ứng hóa học :
** CaO phản ứng với nước :
** Sản phẩm thu được khi cho oxit Canxi tác dụng với nước thuộc lọai hợp chất nào
** Dung dịch Bazơ có tác dụng như thế nào đối với quì tím ?
** Hợp chất bazơ .
* Dung dịch bazơ làm quì tím hóa xanh .
H2O
CaO
+
Ca(OH)2
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .
1 . Tính chất vật lí .
2 . Tính chất hóa học .
a . Tác dụng với một số kim loại ở t0 thường:
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
CaO + H2O Ca(OH)2
Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển màu xanh
b . Tác dụng với một số oxit bazơ Bazơ tan
Thí nghiệm 3: P2O5 + H2O
Em hãy thực hiện thí nghiệm theo nội dung sau :
** Cho một ít bột trắng P2O5 vào cốc thủy tinh . Thêm 20ml nước vào .
. Nhúng một mẫu giấy quì tím vào dung dịch
mới tạo thành
. Hiện tượng xảy ra ?
Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi nhận kết quả vào phiếu học tập theo nội dung sau :
** Nhúng quì tím vào dung dịch P2O5, quì tím đổi màu gì ?
** Sản phẩm tạo thành khi cho P2O5 tác dụng với nước là chất gì ? Công thức hóa học ?
** Viết phương trình phản ứng hóa học ?
Nhận xét và kết quả :
Nhúng quì tím vào dung dịch P2O5, quì tím đổi màu gì ?
** Quì tím chuyển màu đỏ .
Nhận xét và kết quả :
Sản phẩm tạo thành khi cho P2O5 tác dụng với nước là chất gì ? Công thức hóa học ?
** Sản phẩm của phản ứng là axit photphoric
** Công thức hóa học H3PO4 .
Phương trình phản ứng hóa học :
** P2O5 phản ứng với nước : Axít
H2O
P2O5
+
** Dung dịch axit có tác dụng như thế nào đối với quì tím ?
** Dung dịch axit làm quì tím hóa đỏ .
H3PO4
3
2
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .
1 . Tính chất vật lí .
2 . Tính chất hóa học .
a . Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
b . Tác dụng với một số oxit bazơ
CaO + H2O Ca(OH)2
Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển màu xanh
c . Tác dụng với một số oxit axit:
.P2O5 + 3 H2O 2 H3PO4
Dung dịch axit làm quì tím chuyển màu đỏ .
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .
1 . Tính chất vật lí .
2 . Tính chất hóa học .
1 . Vai trò của nước .
III . VAI TRÒ CỦA NƯỚC, CHỐNG Ô NHIỂM NGUỒN NƯỚC .
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước đem lại nguồn vui, cuộc sống và môi trường trong lành cho chúng ta
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước rất cần cho quá trình trao đổi chất của người và động vật
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nguồn nước giúp ta chuyên chở hàng hoá, giao thông và t?o cảnh quan môi trường
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước sử dụng nuôi thủy sản để tăng giá trị sản phẩm hàng hoá nông nghiệp, xuất khẩu.
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nguồn nước có chất lượng tốt có thể cho một mùa màng bội thu
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Đập dâng một trong những công trình dâng cao mực nước phục vụ tưới, cấp nước.
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .
1 . Tính chất vật lí .
2 . Tính chất hóa học .
1 . Vai trò của nước .
III . VAI TRÒ CỦA NƯỚC, CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC .
Hòa tan chất dinh dưỡng trong cơ thể _ sinh hoạt .
Sản xuất nông nghiệp : nuôi trồng.
Công nghiệp _ xây dựng _ giao thông vận tải
2 . Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước .
NGUYÊN NHÂN GÂY Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Chất thải sinh hoạt thải trực tiếp xuống sông, rạch.
NGUYÊN NHÂN GÂY Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Nguồn nước thải nông nghiệp (nước tiêu từ các cánh đồng)
NGUYÊN NHÂN GÂY Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Nguồn nước trên kênh bị ô nhiễm do chất thải sinh hoạt và công nghiệp.
NGUYÊN NHÂN GÂY Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Nguồn nước bị ô nhiễm do chất thải của các nhà máy công nghiệp đã huỷ hoại hệ thực vật và thủy sinh.
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .
1 . Tính chất vật lí .
2 . Tính chất hóa học .
1 . Vai trò của nước .
III . VAI TRÒ CỦA NƯỚC, CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC .
Chất thải trong sinh họat .
Chất thải trong công nghiệp _ nông nghiệp .
2 . Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước .
3 . Biện pháp khắc phục .
BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC
Các bể xử lý và bể chứa của khu xử lý nước cấp sinh hoạt (nước uống)
BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC
V?t rc trn knh r?ch nh?m gi?m thi?u ơ nhi?m mơi tru?ng
Nội dung bài
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .
1 . Tính chất vật lí .
2 . Tính chất hóa học .
1 . Vai trò của nước .
III . VAI TRÒ CỦA NƯỚC, CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC .
Không vứt rác xuống ao hồ, sông rạch .
Xử lí nước thải sinh họat, công nghiệp .
2 . Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước .
3 . Biện pháp khắc phục .
CỦNG CỐ
Câu 1 : 3 tính chất hóa học của nước.
Câu 2 : Dùng phương pháp hóa học để phân biệt 3 oxit là bột trắng : CaO; P2O5 ; SiO2 ( cát ) đựng trong ống nghiệm ?
* Nước tác dụng với một số kim loại ở t0 thường .
* Nước tác dụng với một số oxit bazơ .
* Nước tác dụng với một số oxit axit .
Không tan
Ca(OH)2
2H3PO4
Xanh
Đỏ
CỦNG CỐ
Câu 3 : Viết phương trình hóa học các phản ứng hóa học sau (nếu có)
Na + H2O
CuO + H2O
SO3 + H2O
Câu 4 : Khoanh tròn vào phương trình hóa học đúng :
NaOH H2
+
2
2
2
H2SO4
Ba + H2O BaOH + H2
K + H2O KOH
Na2O + H2O 2NaOH
a
c
d
Đúng
(không xảy ra phản ứng)
Ghi nhớ
** Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị, sôi ở 100oC, hòa tan được nhiều chất rắn, chất lỏng, chất khí .
** Nước tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường ( như Na, K, Ca, … ) tạo thành bazơ và hidro ; tác dụng với một số oxit bazơ tạo ra bazơ như NaOH; KOH, Ca(OH)2 ; tác dụng với nhiều oxit axit tạo ra axit
Em có biết ?
** Khối lượng nước tiêu thụ trên thế giới được phân phối ?
** Nước là chỉ tiêu xác định mức độ phát triển của nền kinh tế xã hội .
Học sinh xem trước bài 37 : Axit _ Bazo _ Mu?i
Học sinh đọc : " Em cĩ biết ? " trang 125 sách giáo khoa .
Học sinh về nhà thực hiện các bài tập 1 ? 6 trang 125 sch gio khoa .
Dặn dò
Thực hiện 11 năm 2008
Bài học đã
KẾT THÚC
Thân Ái Chào Các Em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)