Bài 36. Nước

Chia sẻ bởi Trần Công Tiến | Ngày 23/10/2018 | 19

Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Nước thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo đã đến dự giờ thăm lớp !
Chào mừng ngày 26/3
Kiểm tra bài cũ
Dùng các từ và cụm từ thích hợp, điền vào chỗ trống các câu sau :
Nước là hợp chất tạo bởi hai __________________ là _________ và ______ .
* Theo tỉ lệ thể tích là ____________ khí hiđro và __________ khí oxi .
* Theo tỉ lệ khối lượng là ____________ hiđro và __________ oxi
* Ứng với ____ nguyên tử hiđro có ____nguyên tử oxi .
* Công thức hóa học của nước : __________
hai phần
một phần
1 phần
8 phần
2
1
H2O
Chúng đã hóa hợp với nhau :
nguyên tố hóa học
hiđro
oxi
Tiết 55:
nước.
3:27:30 PM
Các em hãy quan sát 1 cốc nước và dựa vào hiểu biết về nước, hãy nêu tính chất vật lý của nước?
II. Tính chất của nước .
* Nước là chất lỏng không màu, không mùi
* tos = 100oC .
* tođđ = 0oC
* DH2O = 1 g/ml ( 1Kg/lít ) .
* Hòa tan nhiều chất rắn, lỏng, khí.
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
NƯỚC
3:27:30 PM
Tiết 55:
II. Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
NƯỚC
3:27:31 PM
2. Tính chất hoá học
a . Tác dụng với kim loại
Em hãy thực hiện thí nghiệm theo nội dung sau :
** Cho một mẩu kim lọai natri ( Na ) nhỏ bằng hạt đậu xanh vào cốc nước thứ nhất (cốc 1). Quan sát hiện tượng.
** Cho một miếng kim lọai đồng ( Cu ) vào cốc nước thứ hai (cốc 2). Quan sát hiện tượng.
** Nhúng lần lượt 2 mẩu giấy quỳ tím vào 2 cốc, quan sát màu của giấy quỳ.
** Lấy tay sờ bên ngoài cốc 1. Em có nhận xét gì về nhiệt độ cốc?
Tiết 55:
II. Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
NƯỚC
3:27:31 PM
2. Tính chất hoá học
a . Tác dụng với kim loại
Em hãy trả lời các câu hỏi sau:
1) Cho Cu vào nước có hiện tượng gì xảy ra không ?

2) Cho Na vào nước có hiện tượng gì ? Nhúng quì tím vào dung dịch có hiện tượng gì ?



3) Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt?

Cho Cu vào H2O:không có hiện tượng gì
- Cho Na vào H2O : Na nóng chảy thành giọt tròn chạy quanh trên mặt nước, có khí bay ra. - Dung dịch thu được làm quì tím chuyển màu xanh .
Tiết 55:
Phản ứng tỏa nhiệt
II. Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
NƯỚC
3:27:31 PM
2. Tính chất hoá học
a . Tác dụng với kim loại
- Khí thoát ra đó là khí H2
- Cô cạn dung dịch sẽ thu được một chất rắn màu trắng, đó là chất natri hiđroxit NaOH
Em hãy viết PTHH của phản ứng biết:
Na
H2O
+
H_
OH
Na
+
H2
2
2
2
Na
+
H_
OH
H2O
Na
+
NaOH
+
H2
+
Tiết 55:
II. Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
NƯỚC
3:27:31 PM
2. Tính chất hoá học
a . Tác dụng với kim loại
Tiết 55:
+) 2Na + 2H2O  2NaOH + H2
Có phải nước tác dụng được với tất cả các kim loại không?
+) H2O + một số kim loại (Na, K,
Ca, Ba…)  bazơ( tan )+khí hiđro
b.Tác dụng với một số oxit bazơ
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng:
Em hãy thực hiện TN theo nội dung sau :
- Cho một ít vôi sống ( canxi oxit ) CaO vào chén sứ. Rót một ít nước vào vôi sống . Quan sát hiện tượng .
- Nhúng một mẩu giấy quì tím vào dung dịch thu được. Hiện tượng xảy ra ?
- Lấy tay sờ vào bên ngoài chén sứ . Em có nhận xét gì về nhiệt độ chén sứ?

II. Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
NƯỚC
3:27:31 PM
2. Tính chất hoá học
a . Tác dụng với kim loại
Tiết 55:
+) 2Na + 2H2O  2NaOH + H2
+) H2O + một số kim loại (Na, K,
Ca, Ba…)  bazơ( tan )+khí hidro
b.Tác dụng với một số oxit bazơ
Em hãy trả lời các câu hỏi sau :
1) Khi cho nước vào CaO có hiện tượng gì xảy ra ?


2) Màu giấy quì tím thay đổi như thế nào khi nhúng vào dung dịch thu được ?

3) Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?


Khi cho nước vào CaO thì CaO từ thể rắn chuyển thành chất nhão, có hơi nước bốc lên.
Quì tím chuyển màu xanh .
Phản ứng tỏa nhiều nhiệt.
II. Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
NƯỚC
3:27:31 PM
2. Tính chất hoá học
a . Tác dụng với kim loại
Tiết 55:
+) 2Na + 2H2O  2NaOH + H2
+) H2O + một số kim loại (Na, K,
Ca, Ba…)  bazơ( tan )+khí hidro
b.Tác dụng với một số oxit bazơ
+) CaO + H2O  Ca(OH)2
Em hãy viết PTHH biết sản phẩm của phản ứng là Ca(OH)2 ?
H2O
CaO
+
Ca(OH)2
+) H2O + một số oxit bazơ (Na2O, K2O,CaO,BaO…) bazơ( tan)
Em hãy quan sát thí nghiệm sau:
+) Dung dịch bazơ làm quỳ tím hóa xanh
c. Tác dụng với một số oxit axit
II. Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
NƯỚC
3:27:31 PM
2. Tính chất hoá học
a . Tác dụng với kim loại
Tiết 55:
+) 2Na + 2H2O  2NaOH + H2
+) H2O + một số kim loại(Na, K,
Ca, Ba…)  bazơ( tan )+khí hidro
b.Tác dụng với một số oxit bazơ
+) CaO + H2O  Ca(OH)2
+) H2O + một số oxit bazơ (Na2O, K2O,CaO,BaO…) bazơ( tan)
+) Dung dịch bazơ làm quỳ tím hóa xanh
c. Tác dụng với một số oxit axit
+) P2O5 + 3H2O  2H3PO4
Em hãy viết PTHH biết sản phẩm của phản ứng là axit photphoric H3PO4 làm quỳ tím hóa đỏ?
P2O5 + 3H2O  2H3PO4
II. Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
NƯỚC
3:27:31 PM
2. Tính chất hoá học
a . Tác dụng với kim loại
Tiết 55:
+) 2Na + 2H2O  2NaOH + H2
+) H2O + một số kim loại (Na, K, Ca, Ba…)  bazơ( tan )+khí hidro
b.Tác dụng với một số oxit bazơ
+) CaO + H2O  Ca(OH)2
+) H2O + một số oxit bazơ (Na2O, K2O, CaO, BaO…) bazơ( tan)
+) Dung dịch bazơ làm quỳ tím hóa xanh
c. Tác dụng với một số oxit axit
+) P2O5 + 3H2O  2H3PO4
+) H2O + một số oxit axit  axit
+) Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ
III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước
Em hãy quan sát các hình ảnh sau về vai trò của nước ?
Nước đem lại nguồn vui, cuộc sống và môi trường trong lành cho chúng ta
NƯỚC
3:27:31 PM
Tiết 55:
VAI TRò CủA NƯớC
Nguồn nước cũng giúp ta chuyên chở hàng hoá, giao thông và t?o cảnh quan môi trường
NƯỚC
3:27:31 PM
Tiết 55:
VAI TRò CủA NƯớC
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước sử dụng nuôi thủy sản để tăng giá trị sản phẩm hàng hoá nông nghiệp và xuất khẩu
NƯỚC
3:27:31 PM
Tiết 55:
VAI TRò CủA NƯớC
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nguồn nước có chất lượng tốt có thể cho một mùa màng bội thu
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
NƯỚC
3:27:31 PM
Tiết 55:
VAI TRò CủA NƯớC
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Đập nước phục vụ cho việc tưới, cấp nước
NƯỚC
3:27:31 PM
Tiết 55:
VAI TRò CủA NƯớC
II. Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
NƯỚC
3:27:31 PM
2. Tính chất hoá học
a . Tác dụng với kim loại
Tiết 55:
+) 2Na + 2H2O  2NaOH + H2
+) H2O + một số kim loại (Na, K, Ca, Ba…)  bazơ( tan ) + khí hidro
b.Tác dụng với một số oxit bazơ
+) CaO + H2O  Ca(OH)2
+) H2O + một số oxit bazơ (Na2O, K2O, CaO, BaO…) bazơ( tan)
+) Dung dịch bazơ làm quỳ tím hóa xanh
c. Tác dụng với một số oxit axit
+) P2O5 + 3H2O  2H3PO4
+) H2O + một số oxit axit  axit
+) Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ
III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước
Em hãy rút ra vai trò của nước ?
- Nước hòa tan nhiều chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể sống
- Nước cần thiết cho đời sống hàng ngày, sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, xây dựng, giao thông vận tải…
II. Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
NƯỚC
3:27:31 PM
2. Tính chất hoá học :
a . Tác dụng với kim loại
Tiết 55:
+) 2Na + 2H2O  2NaOH + H2
+) H2O + một số kim loại (Na, K, Ca, Ba…)  bazơ( tan )+khí hidro
b.Tác dụng với một số oxit bazơ
+) CaO + H2O  Ca(OH)2
+) H2O + một số oxit bazơ (Na2O, K2O, CaO, BaO…) bazơ( tan)
+) Dung dịch bazơ làm quỳ tím hóa xanh
c. Tác dụng với một số oxit axit
+) P2O5 + 3H2O  2H3PO4
+) H2O + một số oxit axit  axit
+) Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ
III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước
Em hãy quan sát các hình ảnh sau về ô nhiễm nguồn nước và tác hại của nó ?
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
NƯỚC
3:27:31 PM
Tiết 55:
Tàn phá rừng
Thuốc bảo vệ thực vật
Ô nhiễm nguồn nước
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
NƯỚC
3:27:31 PM
Tiết 55:
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
NƯỚC
3:27:31 PM
Tiết 55:
II. Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
NƯỚC
3:27:31 PM
2. Tính chất hoá học
a . Tác dụng với kim loại
Tiết 55:
+) 2Na + 2H2O  2NaOH + H2
+) H2O + một số kim loại (Na, K, Ca, Ba…)  bazơ ( tan ) + khí hidro
b.Tác dụng với một số oxit bazơ
+) CaO + H2O  Ca(OH)2
+) H2O + một số oxit bazơ (Na2O, K2O, CaO, BaO…)  bazơ ( tan)
+) Dung dịch bazơ làm quỳ tím hóa xanh
c. Tác dụng với một số oxit axit
+) P2O5 + 3H2O  2H3PO4
+) H2O + một số oxit axit  axit
+) Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ
III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước
Em hãy nêu các biện pháp chống ô nhiễm nguồn nước ?
- Không vứt rác thải xuống ao hồ, kênh rạch, sông …
(SGK)
- Phải xử lí nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp trước khi cho chảy vào sông, hồ, biển….
II. Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý .
NƯỚC
3:27:31 PM
2. Tính chất hoá học .
a . Tác dụng với kim loại
Tiết 55:
+) 2Na + 2H2O  2NaOH + H2
+) H2O + một số kim loại (Na, K, Ca, Ba…)  bazơ ( tan ) + khí hidro
b.Tác dụng với một số oxit bazơ
+) CaO + H2O  Ca(OH)2
+) H2O + một số oxit bazơ (Na2O, K2O, CaO, BaO…)  bazơ ( tan)
+) Dung dịch bazơ làm quỳ tím hóa xanh
c. Tác dụng với một số oxit axit
+) P2O5 + 3H2O  2H3PO4
+) H2O + một số oxit axit  axit
+) Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ
III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước
NƯỚC
3:27:31 PM
Tiết 55:
Bài tập:
Bằng phương pháp hóa học, em hãy nhận biết 2 lọ đựng 2 chất bột màu trắng riêng biệt: CaO và P2O5.
Bài làm:
- Lấy mỗi lọ một ít làm mẫu thử.
- Cho mỗi chất vào 1 cốc nước
- Nhúng vào mỗi cốc 1 mẩu giấy quỳ tím
- Nếu mẩu giấy quỳ nào hóa xanh thì đó là dd bazơ, chất cho vào cốc ban đầu là CaO.
- Nếu mẩu giấy quỳ nào hóa đỏ thì đó là dd axit, chất cho vào cốc ban dầu là P2O5.
NƯỚC
3:27:32 PM
Tiết 55:
Bài tập:
Tính khối lượng NaOH được tạo thành khi hòa tan 2,3g Na vào nước
Bài giải:
Số mol của Na là:
PTHH:
2Na + 2H2O  2NaOH + H2
Số mol của NaOH là:
Khối lượng của NaOH thu được là:
mNaOH = 0,1.40 = 4 (g)
nNa = nNaOH = 0,1 (mol)
NƯỚC
3:27:32 PM
Tiết 55:
3.Là loại chất tạo bởi một nguyên tố hoá học?
1.Là hỗn hợp khí có ở xung quanh chúng ta?
2.Là quá trình hoá học có sự biến đổi chất?
4. Là nguyên tố hoá học giúp phòng chống bệnh loãng xương?
K
H
K
G
N

N
P
H
Ô
N
Ơ
Đ
N
A
C
í
H
G
N
C
I

H
X
T

Trß ch¬i gi¶i ®¸p « ch÷
Về nhà

Viết các phương trình hoá học minh hoạ cho các tính chất hoá học của nước.
Làm bài tập 4, 5, 6 .
36.1; 36.3 (SBT)
Nghiên cứu trước bài: "Axit - Bazơ - Muối".
Chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo và các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Công Tiến
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)