Bài 36. Nước

Chia sẻ bởi Trần Thị Chi | Ngày 23/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Nước thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

NƯỚC (t2)
Bài 36 - Tiết 55
Nhiệt liệt chào mừng quý Thầy, Cô
về dự hội giảng
Năm học 2009-2010
Giáo viên : TRương Công bình
Kiểm tra bài cũ
Dùng các từ và cụm từ thích hợp, điền vào chỗ trống các câu sau :
Nước là hợp chất tạo bởi hai __________________ là _________ và _________ .
* Theo tỉ lệ thể tích là ____________ khí hiđro và __________ khí oxi .
* Theo tỉ lệ khối lượng là ____________ hiđro và __________ oxi .
* Ứng với ____ nguyên tử hiđro có ____nguyên tử oxi .
* Công thức hóa học của nước : __________
nguyên tố hóa học
hiđro
oxi
hai phần
một phần
1 phần
8 phần
2
1
H2O
Chúng đã hóa hợp với nhau :
Các em hãy quan sát 1 cốc nước và nhận xét tính chất vật lý của nước ?
II. Tính chất của nước .
* Nước là chất lỏng không màu, không mùi
* tos = 100oC .
* tođđ = 0oC( nước đá tuyết )
* DH2O = 1 g/ml ( 1Kg/lít ) .
* Hòa tan nhiều chất .
Tiết 55 : Nước .
1. Tính chất vật lý :
2. Tính chất hoá học :
a . Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường.
I. Thành phần của nước .
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :
Em hãy thực hiện thí nghiệm theo nội dung sau :
** Cho một mẫu kim lọai natri ( Na ) vào 30 ml nước đựng trong cốc thủy tinh thứ nhất .
Na + H2O
** Cho một mẫu kim lọai đồng ( Cu ) vào 30 ml nước đựng trong cốc thủy tinh thứ hai .
Cu + H2O
Nhận xét và ghi nhận kết quả :
Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi nhận kết quả vào phiếu học tập theo nội dung sau :
** Cho đồng vào nước có hiện tượng gì xảy ra không ?

** Cho Na vào nước có hiện tượng gì ? Nhúng quì tím vào dung dịch có hiện tượng gì ?


** Chất rắn màu trắng thu được khi cô cạn sau phản ứng là chất gì ? Công thức hóa học ?


** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?

Cho Cu vào H2O : không có phản ứng
Cho Na vào H2O : Na nóng chảy dần, có khí bay ra, quì tím chuyển màu xanh .
Chất rắn thu được là Natri hiđroxit
Công thức hóa học : NaOH
Phản ứng tỏa nhiệt
Phương trình phản ứng hóa học :
** Natri phản ứng với nước :
Na
H2O
+
H_
OH
Na
+
H2
2
2
2
** Khí bay ra là khí gì ?
** Dung dịch làm cho quì tím chuyển xanh thuộc lọai hợp chất gì ?
** Khí Hiđro H2 .
** Dung dịch bazơ ( NaOH ).
Na
+
H_
OH
H2O
Na
+
NaOH
+
H2
+
Tại sao phải dùng 1 lượng nhỏ Na mà không dùng lượng lớn?

Phản ứng giữa Na và nước thuộc loại phản ứng gì ? Vì sao ?
Ngoài Na nước còn có thể tác dụng với
những kim loại nào khác nữa ?
II. Tính chất của nước .
* Nước là chất lỏng không màu, không mùi
* tos = 100oC .
* tođđ = 0oC( nước đá tuyết )
* DH2O = 1 g/ml ( 1Kg/lít ) .
* Hòa tan nhiều chất .
Tiết 55 : Nước .
1. Tính chất vật lý :
2. Tính chất hoá học :
a . Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường.
I. Thành phần của nước .
2Na + 2H2O  2NaOH + H2
 Khí hidro + bazơ ( tan )
Nước có thể tác dụng với một số kim loại khác ở nhiệt độ thường như K, Ca...
b.Tác dụng với một số oxit bazơ
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :
Em hãy thực hiện TN theo nội dung sau :
** Cho vào cốc thủy tinh một cục nhỏ vôi sống ( canxi oxit ) CaO . Rót một ít nước vào vôi sống . Quan sát hiện tượng .
** Nhúng một mẫu giấy quì tím vào dung dịch nước vôi . Hiện tượng xảy ra ?
** Lấy tay sờ vào bên ngòai cốc thủy tinh . Em có nhận xét gì về nhiệt độ cốc?
CaO + H2O
Nhận xét và ghi nhận kết quả :
Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi nhận kết quả theo nội dung sau :
** Khi cho nước vào CaO có hiện tượng gì xảy ra ?


** Màu giấy quì tím thay đổi như thế nào khi nhúng vào dung dịch nước vôi ?

** Chất thu được sau phản ứng là gì ? Công thức hóa học ?


** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?
Khi cho nước vào CaO thì CaO từ thể rắn chuyễn thành chất nhảo .
Quì tím chuyển màu xanh .
Chất thu được là Canxi hiđroxit
Công thức hóa học Ca(OH)2 ( vôi tôi )
Phản ứng tỏa nhiều nhiệt
Phương trình phản ứng hóa học :
** CaO phản ứng với nước :
** Sản phẩm thu được khi cho oxit Canxi tác dụng với nước thuộc lọai hợp chất nào
** Tính chất thứ 2 của nước là gì ?
** Dung dịch bazơ có tác dụng như thế nào đối với quì tím ?
** Hợp chất bazơ .
** Nước tác dụng với oxit bazơ .
** Dung dịch bazơ làm quì tím hóa xanh .
H2O
CaO
+
Ca(OH)2
II. Tính chất của nước .
* Nước là chất lỏng không màu, không mùi
* tos = 100oC .
* tođđ = 0oC( nước đá tuyết )
* DH2O = 1 g/ml ( 1Kg/lít ) .
* Hòa tan nhiều chất .
Tiết 55 : Nước .
1. Tính chất vật lý :
2. Tính chất hoá học :
a . Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường.
I. Thành phần của nước .
2Na + 2H2O  2NaOH + H2
 Khí hidro + bazơ ( tan )
Nước có thể tác dụng với một số kim loại khác ở nhiệt độ thường như K, Ca...
b.Tác dụng với một số oxit bazơ
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :
Em hãy thực hiện TN theo nội dung sau :
** Cho vào cốc thủy tinh một cục nhỏ vôi sống ( canxi oxit ) CaO . Rót một ít nước vào vôi sống . Quan sát hiện tượng .
** Nhúng một mẫu giấy quì tím vào dung dịch nước vôi . Hiện tượng xảy ra ?
** Lấy tay sờ vào bên ngòai cốc thủy tinh . Em có nhận xét gì về nhiệt độ cốc?
CaO + H2O
Sản phẩm thu được là hợp chất bazơ . Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển màu xanh .
II. Tính chất của nước .
Tiết 55 : Nước .
1. Tính chất vật lý :
2. Tính chất hoá học :
a . Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường.
I. Thành phần của nước .
2Na + 2H2O  2NaOH + H2
 Khí hidro + bazơ ( tan )
Nước có thể tác dụng với một số kim loại khác ở nhiệt độ thường như K, Ca...
b.Tác dụng với một số oxit bazơ
Sản phẩm thu được là hợp chất bazơ . Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển màu xanh .
c. Tác dụng với một số oxit axit
Phương trình phản ứng :
P2O5 + 3H2O  2H3PO4
Hợp chất tạo ra do nước hóa hợp với oxit axit thuộc loại axit. Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước đem lại niềm vui vào cuộc sống và môi trường trong lành cho chúng ta
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Ngu?n nu?c cung gi�p ta chuy�n ch? h�ng hố, giao thơng v� c?nh quan mơi tru?ng
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nu?c sơng d�ng nuơi th?y s?n l�m tang gi� tr? s?n ph?m h�ng hố nơng nghi?p v� xu?t kh?u
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Ngu?n nu?c cĩ ch?t lu?ng t?t mang l?i m�a m�ng b?i thu
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Đập dâng một trong những công trình dâng cao mực nước phục vụ tưới, cấp nước.
O
nước (tiếp theo)
Tiết 55:
I- Thành phần hóa học của nước.
II- Tính chất của nước.
1- Tính chất vật lí.
H
H
- Là chất lỏng không màu, không mùi.
- Hòa tan được nhiều chất.
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
- PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
c) Tác dụng với một số oxit axit
- PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4
- Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
III- Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.
- Nước cần thiết cho cơ thể sống, đời sống con người, sản xuất công nông nghiệp, xây dựng, giao thông.
Quan sát các hình ảnh sau và cho biết biện pháp chống ô nhiễm nguồn nước ?
O
nước (tiếp theo)
Tiết 55:
I- Thành phần hóa học của nước.
II- Tính chất của nước.
1- Tính chất vật lí.
H
H
- Là chất lỏng không màu, không mùi.
- Hòa tan được nhiều chất.
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
- PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
c) Tác dụng với một số oxit axit
- PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4
- Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
III- Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.
- Nước cần thiết cho cơ thể sống, đời sống con người, sản xuất công nông nghiệp, xây dựng, giao thông.
- Không vứt rác thải xuống ao, hồ, kênh, rạch; phải xử lí nước thải.
Hoàn thành phương trình phản ứng khi cho nước lần lượt tác dụng với K, Na2O, SO3
1.
K + H2O 
KOH + H2
Na2O + H2O 
2.
NaOH
2
3.
SO3 + H2O 
H2SO4
Về nhà

Viết các phương trình hoá học minh hoạ cho các tính chất hoá học của nước.
Làm bài tập 4, 5, 6 .
36.1; 36.3 (SBT)
Nghiên cứu trước bài: "Axit - Bazơ - Muối".
Chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo và các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Chi
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)