Bài 36. Nước

Chia sẻ bởi Hồ Hữu Phước | Ngày 23/10/2018 | 19

Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Nước thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Trường THCS NGễ M�Y
Lớp 8C
CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
Kiểm tra bài cũ
Dùng các từ và cụm từ thích hợp, điền vào chỗ trống các câu sau :
Nước là hợp chất tạo bởi hai __________________ là _________ và _________ .
* Theo tỉ lệ thể tích là ____________ khí hiđro và __________ khí oxi .
* Theo tỉ lệ khối lượng là ____________ hiđro và __________ oxi .
* Ứng với ____ nguyên tử hiđro có ____nguyên tử oxi .
* Công thức hóa học của nước : __________
nguyên tố hóa học
hiđro
oxi
hai phần
một phần
1 phần
8 phần
2
1
H2O
Chúng đã hóa hợp với nhau :
Nước
Tiết 54
(Tiết 2)
II. Tính chất của nước.
2. Tính chất hóa học
1. Tính chất vật lí.
Các em hãy quan sát một cốc nước và nhận xét về một số tính chất vật lí của nước
Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị
t0 sôi là 1000C, t0 hóa rắn là 00C
D = 1g/ml
Hòa tan được nhiều chất: rắn, lỏng, khí
(SGK)
a. Tác dụng với kim loại
* Thí nghiệm
Tiết 54: Nước ( tiết 2)
?
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng:
Thực hiện thí nghiệm theo nội dung sau:
* Cho một mẫu kim loại Natri ( Na) vào 30 ml nước đựng trong cốc thủy tinh thứ nhất.
Na + H2O
* Cho một mẫu kim loại đồng (Cu) vào 30 ml nước đựng trong cốc thủy tinh thứ hai.
Cu + H2O
Nhận xét và ghi kết quả thí nghiệm:
Em hãy nhận xét và ghi kết quả thu được vào phiếu học tập theo các nội dung sau:
* Cho Cu vào nước có hiện tượng gì xảy ra không?

* Cho Na vào nước có hiện tượng gì? Nhúng quỳ tím vào dung dịch có hiện tượng gì?


* Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt

Cho Cu vào H2O: không có hiện tượng.
Cho Na vào H2O: Có hiện tượng sủi bọt khí, mẫu Na chuyển động nhanh trên mắt nước và tan dần.
Phản ứng tỏa nhiệt
Phương trình phản ứng hóa học:
* Na tác dụng với H2O.
Na
H2O
+
H_
OH
Na
+
H2
2
2
2
* Khí bay ra là khí gì?
* Dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh thuộc loại hợp chất gì?
* Phản ứng hóa học giữa Na với H2O thuộc loại phản ứng nào?
* Khí hiđro H2
* Dung dịch bazơ (NaOH)
* Phản ứng thế
Na
+
H_
OH
H2O
Na
+
NaOH
+
H2
+
II. Tính chất của nước.
2.Tính chất hóa học
1. Tính chất vật lí.
(SGK)
a. Tác dụng với kim loại
Tại sao phải dùng một lượng nhỏ Na?
Ngoài Na nước còn có thể tác dụng với những kim loại nào khác nữa?
* Thí nghiệm
* Nhận xét:
PTPƯ:
2Na + 2H2O ? 2NaOH + H2?
Natrihiđroxit
* Lưu ý:
ở nhiệt độ thường H2O tác dụng với một số kim loại: K, Li, Ca, Ba.
ở nhiệt độ cao H2O tác dụng với một số chất: Fe, C, Al.
b. Tác dụng với một số oxit bazơ
* Thí nghiệm
Thực hiện thí nghiệm theo các nội dung sau:
Cho Canxioxit (CaO) vào cốc. Rót một ít nước vào. Quan sát hiện tượng.
Nhúng một mẫu quỳ tím vào dung dịch nước vôi. Hiện thượng gì xảy ra?
Sờ tay vào bên vào cốc thủy tinh. Em có nhận xét gì về nhiệt độ bên ngoài của cốc thủy tinh
* Nhận xét
(SGK)
Tiết 54: Nước ( tiết 2)
?
Quan sát thí nghiệm, em hãy nhận xét các hiện tượng sau:
Khi cho nước vào CaO có hiện tượng gì xảy ra?


Nhúng quỳ tím vào dung dịch nước vôi có hiện tượng gì?


Chất thu được sau phản ứng là gì? Công thức hóa học?


- Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt
Khi cho nước vào CaO thì CaO từ chất rắn chuyển thành chất nhão
Quỳ tím chuyển sang màu xanh.
Chất thu được là Canxi hiđroxit ( vôi tôi)
Công thức hóa học: Ca(OH)2
Phản ứng tỏa nhiều nhiệt
II. Tính chất của nước.
2.Tính chất hóa học
1.Tính chất vật lí.
(SGK)
a. Tác dụng với kim loại
PTPƯ:
2Na + 2H2O ? 2NaOH + H2
Natrihiđroxit
b. Tác dụng với một số oxit bazơ
* Nhận xét (SGK)
* Thí nghiệm
PTPƯ:
CaO + H2O ? Ca(OH)2
Canxihiđroxit
Phản ứng giữa CaO với H2O thuộc loại phản ứng gì?
Phản ứng hóa hợp
Ngoài CaO, nước có thể tác dụng với oxit bazơ nào khác nữa?
Nước còn hóa hợp với một số oxit bazơ: Na2O, K2O, BaO.
* Lưu ý:
Nước + oxit bazơ ? dd bazơ
Tiết 54: Nước ( tiết 2)
?
Qua 2 thí nghiệm thì thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch NaOH hay Ca(OH)2 là gì?
Quỳ tím
Như vậy: Hợp chất tạo ra do oxit bazơ hóa hợp với nước thuộc loại bazơ. Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
II. Tính chất của nước.
2. Tính chất hóa học
1. Tính chất vật lí.
(SGK)
a. Tác dụng với kim loại
PTPƯ:
2Na + 2H2O ? 2NaOH + H2
Natrihiđroxit
b. Tác dụng với một số oxit bazơ
PTPƯ:
CaO + H2O ? Ca(OH)2
Canxihiđroxit
Sản phẩm tạo thành khi cho P2O5 tác dụng với H2O là gì?
Nước + oxit bazơ ? dd bazơ
c. Tác dụng với một số oxit axit
* Thí nghiệm:
Em hãy nhớ lại thí nghiệm ở bài 28 khi cho điphotphopentaoxit tác dụng với nước, trả lời hỏi sau:
Dung dịch axit này làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
Hợp chất tạo thành là axit photphoric (H3PO4)
* Hiện tượng:
Quỳ tím đổi thành màu đỏ
* PTPƯ:
P2O5 + 3H2O ? 2H3PO4
Axit photphoric
Tiết 54: Nước ( tiết 2)
?
II. Tính chất của nước.
2.Tính chất hóa học
1. Tính chất vật lí.
(SGK)
a. Tác dụng với kim loại
PTPƯ:
2Na + 2H2O ? 2NaOH + H2?
Natrihiđroxit
b. Tác dụng với một số oxit bazơ
PTPƯ:
CaO + H2O ? Ca(OH)2
Canxihiđroxit
Hợp chất tạo ra do nước hóa hợp với oxit axit thuộc loại axit. Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
Nước + oxit bazơ ? dd bazơ
c. Tác dụng với một số oxit axit
* Thí nghiệm:
Nước cũng hóa hợp với nhiều oxit axit khác như: SO2, SO3, N2O5 . tạo ra axit tương ứng
* Hiện tượng:
Quỳ tím đổi thành màu đỏ
* PTPƯ:
P2O5 + 3H2O ? 2H3PO4
Axit photphoric
Nước + oxit axit ? dd axit
Tiết 54: Nước ( tiết 2)
?
III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT. CHỐNG Ô NHIỀM NGUỒN NƯỚC
- Hãy dẫn ra một số dẫn chứng về vai trò quan trọng của nước trong đời sống và sản xuất.
Vai trò của nước
Nước đem lại niềm vui cuộc sống và môi trường trong lành
Vai trò của nước:
Tham gia vào giao thông và tạo cảnh quan môi trường
Vai trò của nước
Sử dụng để nuôi trồng thủy sản
Vai trò của nước:
Phục vụ cho ngành nông nghiệp, cho mùa màng bội thu
II. Tính chất của nước.
2.Tính chất hóa học
1 Tính chất vật lí.
(SGK)
a. Tác dụng với kim loại
PTPƯ:
2Na + 2H2O ? 2NaOH + H2?
Natrihiđroxit
b. Tác dụng với một số oxit bazơ
PTPƯ:
CaO + H2O ? Ca(OH)2
Canxihiđroxit
Nước + oxit bazơ ? dd bazơ
c. Tác dụng với một số oxit axit
Quỳ tím đổi thành màu đỏ
PTPƯ:
P2O5 + 3H2O ? 2H3PO4
Axit photphoric
Nước + oxit axit? dd axit
III. Vai trò của nước trong đời sống, sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.
Quan sát các hình ảnh sau và cho biết biện pháp chống ô nhiễm nguồn nước ?
- Vai trò:
+ Cần thiết cho cuộc sống hàng ngày
+ Cần trong công nghiệp, nông nghiệp, thủy sản.
Quỳ tím đổi thành màu xanh
Tiết 54: Nước ( tiết 2)
?
II. Tính chất của nước.
2.Tính chất hóa học
1. Tính chất vật lí.
a. Tác dụng với kim loại
PTPƯ:
2Na + 2H2O ? 2NaOH + H2?
Natrihiđroxit
b. Tác dụng với một số oxit bazơ
PTPƯ:
CaO + H2O ? Ca(OH)2
Canxihiđroxit
Nước + oxit bazơ ? dd bazơ
c. Tác dụng với một số oxit axit
PTPƯ:
P2O5 + 3H2O ? 2H3PO4
Axit photphoric
Nước + oxit axit? dd axit
III. Vai trò của nước trong đời sống, sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.
- Vai trò:
+ Cần thiết cho cuộc sống hàng ngày
+ Cần trong công nghiệp, nông nghiệp, thủy sản.
- Biện pháp:
+ Giữ gìn vệ sinh nguồn nước
+ Xử lí nước thải.
1. Sản phÈm của phản ứng H2O tác dụng với Ca là:
Bài tập:
CaOH và H2
Ca(OH)2 và H2
Ca(OH)2
Ca2OH và H2
A
B
C
D
(SGK)
Tiết 54: Nước ( tiết 2)
?
1
2
3
4
P
H
Â
N
H

Y
L
Ư
U
H
U

N
N
Ơ
T
R
O
N
C
A
C
B
O
N
H
1. Tên một loại phản ứng hóa học, trong đó 2 hay nhiều chất mới được tạo thành từ một chất ban đầu.
2. Đơn chất khi tác dụng với Oxi tạo thành lưu huỳnh đioxit
3. Tên của loại hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử mà không mang điện tích.
4. Tên một nguyên tố hóa học tạo nên than, kim cương.
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Về nhà

Viết các phương trình hoá học minh hoạ cho các tính chất hoá học của nước.
Làm bài tập 4, 5, 6 .
36.1; 36.3 (SBT)
Nghiên cứu trước bài: "Axit - Bazơ - Muối".
Chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo và các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Hữu Phước
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)