Bài 36. Nước

Chia sẻ bởi Võ Hoa | Ngày 23/10/2018 | 16

Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Nước thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS TRÀ SƠN
Giáo Viên : TRẦN THANH HÀ
Bài Giảng : Nước
BÀI 36 : NƯỚC (Tiếp theo)
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1 . Tính chất vật lí
- Hãy cho biết trạng thái, màu sắc, mùi, vị của
nước .
Nước là chất lỏng không màu, không mùi,
Không vị .
- Nước cất sôi ở 1000 C, hóa rắn ở 00
- Nước có thể hòa tan được nhiều chất rắn (đường, muối ăn..), chất lỏng (cồn, axit..),
Chất khí ( HCl, NH3….)

Nước là chất lỏng không màu, không
mùi, Không vị

,Sôi ở 1000 C, hòa tan
được nhiều chất rắn .
2 . Tính chất hóa học .
a . Tác dụng với kim loại
BÀI 36 : NƯỚC (Tiếp theo)
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1 . Tính chất vật lí
Nước là chất lỏng không màu, không
mùi, Không vị

,Sôi ở 1000 C, hòa tan
được nhiều chất rắn
2 . Tính chất hóa học .
a . Tác dụng với kim loại
Em hãy quan sát thí nghiệm theo nội dung sau :
** Cho một mẫu kim lọai natri ( Na ) vào 30 ml nước đựng trong cốc thủy tinh thứ nhất .
Na + H2O
** Cho một mẫu kim loại đồng ( Cu ) vào 30 ml nước đựng trong cốc thủy tinh thứ hai .
Cu + H2O
*Thí nghiệm và quan sát hiện tượng
BÀI 36 : NƯỚC (Tiếp theo)
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1 . Tính chất vật lí
-
Nước là chất lỏng không màu, không
mùi, Không vị

,Sôi ở 1000 C, hòa tan
được nhiều chất rắn
2 . Tính chất hóa học .
a . Tác dụng với kim loại
*Thí nghiệm và quan sát hiện tượng
Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi nhận kết quả theo nội dung sau :
** Cho đồng vào nước có hiện tượng gì xảy ra không ?
** Cho Na vào nước có hiện tượng gì ? Nhúng quì tím vào dung dịch có hiện tượng gì ?


** Chất rắn màu trắng thu được khi cô cạn sau phản ứng là chất gì ? Công thức hóa học ?



** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?

- Cho Cu vào H2O : không có phản ứng
- Cho Na vào H2O : Na nóng chảy dần, có
khí bay ra, quì tím chuyển màu xanh .
- Phản ứng tỏa nhiệt
- Chất rắn thu được là Natri hiđroxit
Công thức hóa học : NaOH
Na
H2O
+
H_
OH
Na
+
H2
2
2
2
** Khí bay ra là khí gì ?
** Dung dịch làm cho quì tím chuyển xanh thuộc lọai hợp chất gì ?
** Khí Hiđro H2 .
** Dung dịch bazơ ( NaOH ).
Na
+
H_
OH
H2O
Na
+
NaOH
+
H2
+
Na
H2O
+
H_
OH
Na
+
H2
2
2
2
** Khí bay ra là khí gì ?
** Dung dịch làm cho quì tím chuyển xanh thuộc lọai hợp chất gì ?
** Khí Hiđro H2 .
** Dung dịch bazơ ( NaOH ).
Na
+
H_
OH
H2O
Na
+
NaOH
+
H2
+
Na
H2O
+
H_
OH
Na
+
H2
2
2
2
** Khí bay ra là khí gì ?
** Dung dịch làm cho quì tím chuyển xanh thuộc lọai hợp chất gì ?
** Khí Hiđro H2 .
** Dung dịch bazơ ( NaOH ).
Na
+
H_
OH
H2O
Na
+
NaOH
+
H2
+
Na
H2O
+
H_
OH
Na
+
H2
2
2
2
** Khí bay ra là khí gì ?
** Dung dịch làm cho quì tím chuyển xanh thuộc lọai hợp chất gì ?
** Khí Hiđro H2 .
** Dung dịch bazơ ( NaOH ).
Na
+
H_
OH
H2O
Na
+
NaOH
+
H2
+
Na
H2O
+
H_
OH
Na
+
H2
2
2
2
** Khí bay ra là khí gì ?
** Dung dịch làm cho quì tím chuyển xanh thuộc lọai hợp chất gì ?
** Khí Hiđro H2 .
** Dung dịch bazơ ( NaOH ).
Na
+
H_
OH
H2O
Na
+
NaOH
+
H2
+
Na
H2O
+
H_
OH
Na
+
H2
2
2
2
** Khí bay ra là khí gì ?
** Dung dịch làm cho quì tím chuyển xanh thuộc lọai hợp chất gì ?
** Khí Hiđro H2 .
** Dung dịch bazơ ( NaOH ).
Na
+
H_
OH
H2O
Na
+
NaOH
+
H2
+
Na
H2O
+
H_
OH
Na
+
H2
2
2
2
** Khí bay ra là khí gì ?
** Dung dịch làm cho quì tím chuyển xanh thuộc lọai hợp chất gì ?
** Khí Hiđro H2 .
** Dung dịch bazơ ( NaOH ).
Na
+
H_
OH
H2O
Na
+
NaOH
+
H2
+
Na
+
H_
OH
H2
2
2
2
** Khí bay ra là khí gì ?
** Dung dịch làm cho quì tím chuyển xanh thuộc lọai hợp chất gì ?
** Khí Hiđro H2 .
** Dung dịch bazơ ( NaOH ).
Na
+
H_
OH
H2O
Na
+
NaOH
+
H2
+
* Phương trình phản ứng hóa học :
** Natri phản ứng với nước :
BÀI 36 : NƯỚC (Tiếp theo)
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1 . Tính chất vật lí
Nước là chất lỏng không màu, không
mùi, Không vị

,Sôi ở 1000 C, hòa tan
được nhiều chất rắn
2 . Tính chất hóa học .
a . Tác dụng với kim loại
*Thí nghiệm và quan sát hiện tượng
* Phương trình phản ứng hóa học :
** Natri phản ứng với nước :
2Na + 2H2O  2NaOH + H2
Nước tác dụng với một số kim loại ở
Nhiệt độ thường Bazơ + khí Hiđrô
BÀI 36 : NƯỚC (Tiếp theo)
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1 . Tính chất vật lí
Nước là chất lỏng không màu, không
mùi, Không vị

,Sôi ở 1000 C, hòa tan
được nhiều chất rắn
2 . Tính chất hóa học .
a . Tác dụng với kim lọai
*Thí nghiệm và quan sát hiện tượng
* Phương trình phản ứng hóa học :
** Natri phản ứng với nước :
2Na + 2H2O  2NaOH + H2
PTPƯ
* Nước tác dụng với một số kim loại ở
Nhiệt độ thường Bazơ + khí Hiđrô
b. Tác dụng với một số Oxit bazơ
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :
Em hãy quan sát thí nghiệm theo nội
dung sau :
** Cho vào cốc thủy tinh một cục nhỏ vôi sống ( canxi oxit ) CaO . Rót một ít nước vào vôi sống . Quan sát hiện tượng .
** Nhúng một mẫu giấy quì tím vào dung dịch nước vôi . Hiện tượng xảy ra ?
** Lấy tay sờ vào bên ngòai cốc thủy tinh . Em có nhận xét gì về nhiệt độ cốc?
CaO + H2O
BÀI 36 : NƯỚC (Tiếp theo)
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1 . Tính chất vật lí
Nước là chất lỏng không màu, không
mùi, Không vị

,Sôi ở 1000 C, hòa tan
được nhiều chất rắn
2 . Tính chất hóa học .
a . Tác dụng với kim lọai
*Thí nghiệm và quan sát hiện tượng
* Phương trình phản ứng hóa học :
** Natri phản ứng với nước :
2Na + 2H2O  2NaOH + H2
PTPƯ
* Nước tác dụng với một số kim loại ở
Nhiệt độ thường Bazơ + khí Hiđrô
b. Tác dụng với một số Oxit bazơ
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :
Em hãy nhận xét thí nghiệm theo nội dung sau :
** Khi cho nước vào CaO có hiện tượng gì xảy ra ?


** Màu giấy quì tím thay đổi như thế nào khi nhúng vào dung dịch nước vôi ?
** Chất thu được sau phản ứng là gì ? Công thức hóa học ?



** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?
Phản ứng tỏa nhiều nhiệt
Khi cho nước vào CaO thì CaO từ thể
rắn chuyễn thành chất nhảo .
Quì tím chuyển màu xanh .

Chất thu được là Canxi hiđroxit
Công thức hóa học Ca(OH)2 ( vôi tôi )
BÀI 36 : NƯỚC (Tiếp theo)
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1 . Tính chất vật lí
Nước là chất lỏng không màu, không
mùi, Không vị

,Sôi ở 1000 C, hòa tan được nhiều chất rắn
2 . Tính chất hóa học .
a . Tác dụng với kim lọai
*Thí nghiệm và quan sát hiện tượng
* Phương trình phản ứng hóa học :
** Natri phản ứng với nước :
2Na + 2H2O  2NaOH + H2
* Nước tác dụng với một số kim loại ở
Nhiệt độ thường Bazơ + khí Hiđrô
b. Tác dụng với một số Oxit bazơ
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :
* Phương trình phản ứng hóa học :
** CaO phản ứng với nước :
CaO + H2O Ca(OH)2
* Nước tác dụng với một số Oxit Bazơ Bazơ
BÀI 36 : NƯỚC (Tiếp theo)
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1 . Tính chất vật lí

2 . Tính chất hóa học .
a . Tác dụng với kim lọai
* Phương trình phản ứng hóa học :
** Natri phản ứng với nước :
2Na + 2H2O  2NaOH + H2
* Nước tác dụng với một số kim loại ở
Nhiệt độ thường Bazơ + khí Hiđrô
b. Tác dụng với một số Oxit bazơ
* Phương trình phản ứng hóa học :
** CaO phản ứng với nước :
CaO + H2O Ca(OH)2
Nước tác dụng với một số
Oxit Bazơ Bazơ
c. Tác dụng với một số Oxit axit
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng
Em hãy quan sát thí nghiệm theo
nội dung sau :
** Cho một ít bột trắng P2O5 vào cốc
thủy tinh .Thêm 1ml nước vào .
Nhúng một mẫu giấy quì tím vào
dung dịch mới tạo thành. Hiện tượng
xảy ra ?
P2O5 + H2O
BÀI 36 : NƯỚC (Tiếp theo)
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1 . Tính chất vật lí

2 . Tính chất hóa học .
a . Tác dụng với kim lọai
* Phương trình phản ứng hóa học :
** Natri phản ứng với nước :
2Na + 2H2O  2NaOH + H2
* Nước tác dụng với một số kim loại ở
Nhiệt độ thường Bazơ + khí Hiđrô
b. Tác dụng với một số Oxit bazơ
* Phương trình phản ứng hóa học :
** CaO phản ứng với nước :
CaO + H2O Ca(OH)2
Nước tác dụng với một số
Oxit Bazơ Bazơ
c. Tác dụng với một số Oxit axit
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng
Em hãy nhận xét thí nghiệm theo
các bước sau :
** Bước 1 : Cho 20ml vào cốc .
** Bước 2 : Thả ít bột P2O5 vào và lắc
đều .
** Bước 3 : Nhúng ½ mẫu giấy quì tím .
** Bước 4 : Quan sát hiên tượng .
BÀI 36 : NƯỚC (Tiếp theo)
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1 . Tính chất vật lí

2 . Tính chất hóa học .
a . Tác dụng với kim lọai
* Phương trình phản ứng hóa học :
** Natri phản ứng với nước :
2Na + 2H2O  2NaOH + H2
* Nước tác dụng với một số kim loại ở
Nhiệt độ thường Bazơ + khí Hiđrô
b. Tác dụng với một số Oxit bazơ
* Phương trình phản ứng hóa học :
** CaO phản ứng với nước :
CaO + H2O Ca(OH)2
Nước tác dụng với một số
Oxit Bazơ Bazơ
c. Tác dụng với một số Oxit axit
* Nhận xét và ghi nhận kết quả :
* Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi
nhận kết quả vào nội dung sau :
** Nhúng quì tím vào dung dịch P2O5,
quì tím đổi màu gì ?


** Sản phẩm tạo thành khi cho P2O5
tác dụng với nước là chất gì ?
Công thức hóa học ?





** Viết phương trình phản ứng hóa
học ?
** Quì tím chuyển màu đỏ .
** Sản phẩm của phản ứng là
axit photphoric
** Công thức hóa học H3PO4 .
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
* Phương trình phản ứng hóa học :
** P2O5 phản ứng với nước :
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
BÀI 36 : NƯỚC (Tiếp theo)
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1 . Tính chất vật lí

2 . Tính chất hóa học .
a . Tác dụng với kim lọai
* Phương trình phản ứng hóa học :
** Natri phản ứng với nước :
2Na + 2H2O  2NaOH + H2
* Nước tác dụng với một số kim loại ở
Nhiệt độ thường Bazơ + khí Hiđrô
b. Tác dụng với một số Oxit bazơ
* Phương trình phản ứng hóa học :
** CaO phản ứng với nước :
CaO + H2O Ca(OH)2
Nước tác dụng với một số Oxit Bazơ Bazơ
c. Tác dụng với một số Oxit axit
* Phương trình phản ứng hóa học :
** P2O5 phản ứng với nước :
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Nước tác dụng với Oxit Axit Axit
Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất chống ô
nhiễm nguồn nước
Cho biết vai trò của nước
đối với đời sông của con
người.
III . VAI TRÒ CỦA NƯỚC, CHỐNG Ô NHIỂM NGUỒN NƯỚC .
Nước đem lại nguồn vui, cuộc sống và môi trường trong lành cho chúng ta
III . VAI TRÒ CỦA NƯỚC, CHỐNG Ô NHIỂM NGUỒN NƯỚC .
Nguồn nước cũng giúp ta chuyên chở hàng hoá, giao thông và cảnh quan môi trường
III . VAI TRÒ CỦA NƯỚC, CHỐNG Ô NHIỂM NGUỒN NƯỚC .
Nước sử dụng nuôi thủy sản để tăng giá trị sản phẩm hàng hoá nông nghiệp và xuất khẩu
III . VAI TRÒ CỦA NƯỚC, CHỐNG Ô NHIỂM NGUỒN NƯỚC .
Nguồn nước có chất lượng tốt có thể cho một mùa màng bội thu
Củng cố bài học
Tính thể tích khí hidro và oxi ở đktc cần tác dụng với nhau dể tạo ra được 7,2 gam nước
nH2O
=
7,2
18
=
0,4 (mol)
Phương trình
2H2O + O2 2H2O
2 mol
0,4 mol
0,2 mol
0,4 mol
2 mol
1 mol
VH2 = n.22,4 =0,4 .22,4 =8,96 (l)
VO2 = n.22,4 =0,2 .22,4 =4,48 (l)
Kết thúc bài học
Chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Hoa
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)