Bài 36. Nước
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thu Thủy |
Ngày 23/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Nước thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Nồng nhiệt chào đón
quý thầy cô đến dự giờ
Truờng THCS Trưng Trắc
NƯỚC (tt)
Tiết 54: NƯỚC (tt)
Nội dung (tiết 2) :
II. Tính chất của nước :
+ Tính chất vật lí
+ Tính chất hóa học
III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.
Nuớc (tiếp theo)
Tiết 54:
I- Thành phần hóa học của nuớc.
II- Tính chất của nuớc.
1.
Tính chất vật lí.
- Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị.
- Nước sôi ở 1000C, hóa rắn ở 00C.
- Nước có khối luợng riêng là 1 g/ml ( ở 40C )
- Nước có thể hòa tan đuợc nhiều chất.
H
H
Quan sát cốc đựng nước hãy nêu một số tính chất vật lí của nước mà em biết ?
O
Nuớc (tiếp theo)
Tiết 54:
I- Thành phần hóa học của nu?c.
II- Tính chất của nu?c.
1- Tính chất vật lí.
H
H
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm :
Cho một mẩu Natri nhỏ vào cốc nước -> quan sát hiện tượng
-Thu khí sinh ra và thử bằng ngọn lửa đèn cồn -> nêu kết luận về sản phẩm.
-Thử dung dịch sau phản ứng bằng quỳ tím -> nêu kết luận về sản phẩm.
O
Nuớc (tiếp theo)
Tiết 54:
I- Thành phần hóa học của nu?c.
II- Tính chất của nu?c.
1- Tính chất vật lí.
H
H
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
- Nuớc tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thuờng (Na, K, Ca, ..) tạo thành bazơ và hiđro.
Na
H2O
+
H
OH
Na
+
H2
2
2
2
Na
+
H
OH
H2O
Na
+
NaOH
+
H2
+
O
Nu?c (tiếp theo)
Tiết 54:
I- Thành phần hóa học của nuớc.
II- Tính chất của nuớc.
1- Tính chất vật lí.
H
H
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
- Nu?c tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thuờng (Na, K, Ca..) tạo thành bazơ và hiđro.
Bài tập : Hoàn thành phuơng trình hóa học sau:
K + H2O
Ca + H2O
2K + 2H2O
Ca + 2H2O
2KOH +H2
Ca(OH)2 + H2
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
O
Nu?c (tiếp theo)
Tiết 54:
I- Thành phần hóa học của nuớc.
II- Tính chất của nuớc.
1- Tính chất vật lí.
H
H
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
- Nu?c tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thuờng (Na, K, Ca..) tạo thành bazơ và hiđro.
Quan sát đoạn phim sau -> nhận xét hiện tượng
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
O
Nu?c (tiếp theo)
Tiết 54:
I- Thành phần hóa học của nu?c.
II- Tính chất của nu?c.
1- Tính chất vật lí.
H
H
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
- Nuớc tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thuờng (Na, K, Ca..) tạo thành bazơ và hiđro.
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
- PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2
- Hợp chất tạo ra do oxit bazơ hóa hợp với nu?c thuộc loại bazơ.
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
O
Nuớc (tiếp theo)
Tiết 54:
I- Thành phần hóa học của nuớc.
II- Tính chất của nu?c.
1- Tính chất vật lí.
H
H
- Là chất lỏng không màu, không mùi.
- Hòa tan đu?c nhiều chất.
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
- Nuớc tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thuờng (Na, K, Ca..) tạo thành bazơ và hiđro.
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
- PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2
- Hợp chất tạo ra do oxit bazơ hóa hợp với nu?c thuộc loại bazơ.
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
Bài tập : Hoàn thành phương trình hóa học sau:
K2O + H2O
Na2O + H2O
K2O + H2O
Na2O + H2O
2KOH
2NaOH
O
Nuớc (tiếp theo)
Tiết 54:
I- Thành phần hóa học của nuớc.
II- Tính chất của nuớc.
1- Tính chất vật lí.
H
H
- Là chất lỏng không màu, không mùi.
- Hòa tan đuợc nhiều chất.
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
- Nuớc tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thuờng (Na, K, Ca..) tạo thành bazơ và hiđro.
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
- PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
c) Tác dụng với một số oxit axit
- PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4
- Hợp chất tạo ra do oxit axit hóa hợp với nuớc thuộc loại axit.
- Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
Thí nghiệm :
Cho một ít P2O5 ( điphotpho pentaoxit ) tác dụng với nước -> quan sát hiện tượng
-Thử dung dịch sau phản ứng bằng quỳ tím -> nêu kết luận về sản phẩm.
O
Nuớc (tiếp theo)
Tiết 54:
I- Thành phần hóa học của nuớc.
II- Tính chất của nuớc.
1- Tính chất vật lí.
H
H
- Là chất lỏng không màu, không mùi.
- Hòa tan đuợc nhiều chất.
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
- Nuớc tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thuờng (Na, K, Ca..) tạo thành bazơ và hiđro.
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
- PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
c) Tác dụng với một số oxit axit
- PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4
- Hợp chất tạo ra do oxit axit hóa hợp với nuớc thuộc loại axit.
- Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
Bài tập : Hoàn thành phuơng trình hóa học sau:
SO3 + H2O
SO3 + H2O
H2SO4
O
Nuớc (tiếp theo)
Tiết 54:
I- Thành phần hóa học của nuớc.
II- Tính chất của nuớc.
1- Tính chất vật lí.
H
H
- Là chất lỏng không màu, không mùi.
- Hòa tan du?c nhiều chất.
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
- Nuớc tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thu?ng (Na, K, Ca..) tạo thành bazơ và hiđro.
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
- PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
c) Tác dụng với một số oxit axit
- PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4
- Hợp chất tạo ra do oxit axit hóa hợp với nu?c thuộc loại axit.
- Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
Bài tập : Có 3 lọ hóa chất bị mất nhãn, mỗi lọ chứa một trong các chất sau: H2O, dung dịch KOH, dung dịch H2SO4. Bằng cách nào có thể nhận biết ra mỗi lọ hóa chất trên?
Bài giải
-Trích ở mỗi lọ một ít dung dịch dùng làm mẫu thử và đánh số thứ tự 1,2,3.
-Lấy ở mỗi mẫu thử 1 vài giọt dung dịch nhỏ vào 3 mẩu quì tím và quan sát.
+ Nếu mẫu thử nào làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ, mẫu thử đó chứa dung dịch H2SO4
+ Nếu mẫu thử nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh, mẫu thử đó chứa dung dịch KOH.
+ Nếu mẫu thử nào không làm quỳ tím chuyển màu, mẫu thử đó chứa H2O.
O
Nuớc (tiếp theo)
Tiết 54:
I- Thành phần hóa học của nuớc.
II- Tính chất của nuớc.
1- Tính chất vật lí.
H
H
- Là chất lỏng không màu, không mùi.
- Hòa tan được nhiều chất.
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
- PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
c) Tác dụng với một số oxit axit
- PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4
- Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
III- Vai trò của nuớc trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nuớc.
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
nưíc hßa tan nhiÒu chÊt dinh dưìng cÇn thiÕt cho c¬ thÓ sèng
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước đem lại nguồn vui, cuộc sống và môi trường trong lành cho chúng ta
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nguồn nước cũng giúp ta chuyên chở hàng hoá, giao thông và cảnh quan môi trường
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước sử dụng nuôi thủy sản để tăng giá trị sản phẩm hàng hoá nông nghiệp và xuất khẩu
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nguồn nước có chất lượng tốt có thể cho một mùa màng bội thu
O
Nuớc (tiếp theo)
Tiết 54:
I- Thành phần hóa học của nuớc.
II- Tính chất của nưu?c.
1- Tính chất vật lí.
H
H
- Là chất lỏng không màu, không mùi.
- Hòa tan được nhiều chất.
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
- PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
c) Tác dụng với một số oxit axit
- PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4
- Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
III- Vai trò của nuớc trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nu?c.
- Nuớc cần thiết cho cơ thể sống, đời sống con nguời, sản xuất công nông nghiệp, xây dựng, giao thông.
Nguyên nhân dẫn đến nước bị ô nhiễm
Nguyên nhân dẫn đến nước bị ô nhiễm
O
Nuớc (tiếp theo)
Tiết 54:
I- Thành phần hóa học của nuớc.
II- Tính chất của nuớc.
1- Tính chất vật lí.
H
H
- Là chất lỏng không màu, không mùi.
- Hòa tan đuợc nhiều chất.
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
- PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
c) Tác dụng với một số oxit axit
- PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4
- Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
III- Vai trò của nuớc trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nuớc.
- Nuớc cần thiết cho cơ thể sống, đời sống con nguời, sản xuất công nông nghiệp, xây dựng, giao thông.
- Không vứt rác thải xuống ao, hồ, kênh, rạch; phải xử lí nuớc thải.
Hãy viết các phuơng trình hóa học
thực hiện các chuyển đổi sau:
K
K2O
KOH
(1)
(2)
(3)
Đáp án
2K + O2 2K2O (1)
t0
K2O + H2O 2KOH (2)
2K + 2H2O 2KOH + H2 (3)
H
H
VAI TRÒ CỦA NƯỚC
Lỏng, ko màu, mùi vị
CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
tos = 100oC, tohr=0oC
Hòa tan nhiều chất
Tác dụng kim loại
Tác dụng oxit bazơ
Tác dụng oxit axit
(
O
Nuớc (tiếp theo)
Tiết 54:
I- Thành phần hóa học của nuớc.
II- Tính chất của nuớc.
1- Tính chất vật lí.
H
H
- Là chất lỏng không màu, không mùi.
- Hòa tan đuợc nhiều chất.
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
- PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
c) Tác dụng với một số oxit axit
- PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4
- Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
III- Vai trò của nuớc trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nuớc.
- Nuớc cần thiết cho cơ thể sống, đời sống con nguời, sản xuất công nông nghiệp, xây dựng, giao thông.
- Không vứt rác thải xuống ao, hồ, kênh, rạch; phải xử lí nuớc thải.
Tính khối luợng Ca(OH)2 thu đuợc khi cho 210 g vôi sống (thành phần chính là CaO) tác dụng hết với nuớc. Biết rằng vôi sống có chứa 10% tạp chất không tác dụng với nuớc.
Gợi ý
Đáp số: 249,75 (g)
- PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2
- Tính khối luợng vôi sống nguyên chất.
- Dựa vào PTHH, tính khối luợng Ca(OH)2 thu đuợc.
Về nhà
ViÕt c¸c phư¬ng tr×nh ho¸ häc minh ho¹ cho c¸c tÝnh chÊt ho¸ häc cña nưíc.
Lµm bµi tËp 4, 5, 6.
36.1; 36.3 (SBT)
Nghiªn cøu trưíc bµi: “Axit – Baz¬ - Muèi”.
Cám ơn các thầy cô đã đến dự giờ!
Cám ơn các em đã hăng hái xây dựng bài!
quý thầy cô đến dự giờ
Truờng THCS Trưng Trắc
NƯỚC (tt)
Tiết 54: NƯỚC (tt)
Nội dung (tiết 2) :
II. Tính chất của nước :
+ Tính chất vật lí
+ Tính chất hóa học
III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.
Nuớc (tiếp theo)
Tiết 54:
I- Thành phần hóa học của nuớc.
II- Tính chất của nuớc.
1.
Tính chất vật lí.
- Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị.
- Nước sôi ở 1000C, hóa rắn ở 00C.
- Nước có khối luợng riêng là 1 g/ml ( ở 40C )
- Nước có thể hòa tan đuợc nhiều chất.
H
H
Quan sát cốc đựng nước hãy nêu một số tính chất vật lí của nước mà em biết ?
O
Nuớc (tiếp theo)
Tiết 54:
I- Thành phần hóa học của nu?c.
II- Tính chất của nu?c.
1- Tính chất vật lí.
H
H
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm :
Cho một mẩu Natri nhỏ vào cốc nước -> quan sát hiện tượng
-Thu khí sinh ra và thử bằng ngọn lửa đèn cồn -> nêu kết luận về sản phẩm.
-Thử dung dịch sau phản ứng bằng quỳ tím -> nêu kết luận về sản phẩm.
O
Nuớc (tiếp theo)
Tiết 54:
I- Thành phần hóa học của nu?c.
II- Tính chất của nu?c.
1- Tính chất vật lí.
H
H
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
- Nuớc tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thuờng (Na, K, Ca, ..) tạo thành bazơ và hiđro.
Na
H2O
+
H
OH
Na
+
H2
2
2
2
Na
+
H
OH
H2O
Na
+
NaOH
+
H2
+
O
Nu?c (tiếp theo)
Tiết 54:
I- Thành phần hóa học của nuớc.
II- Tính chất của nuớc.
1- Tính chất vật lí.
H
H
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
- Nu?c tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thuờng (Na, K, Ca..) tạo thành bazơ và hiđro.
Bài tập : Hoàn thành phuơng trình hóa học sau:
K + H2O
Ca + H2O
2K + 2H2O
Ca + 2H2O
2KOH +H2
Ca(OH)2 + H2
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
O
Nu?c (tiếp theo)
Tiết 54:
I- Thành phần hóa học của nuớc.
II- Tính chất của nuớc.
1- Tính chất vật lí.
H
H
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
- Nu?c tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thuờng (Na, K, Ca..) tạo thành bazơ và hiđro.
Quan sát đoạn phim sau -> nhận xét hiện tượng
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
O
Nu?c (tiếp theo)
Tiết 54:
I- Thành phần hóa học của nu?c.
II- Tính chất của nu?c.
1- Tính chất vật lí.
H
H
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
- Nuớc tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thuờng (Na, K, Ca..) tạo thành bazơ và hiđro.
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
- PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2
- Hợp chất tạo ra do oxit bazơ hóa hợp với nu?c thuộc loại bazơ.
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
O
Nuớc (tiếp theo)
Tiết 54:
I- Thành phần hóa học của nuớc.
II- Tính chất của nu?c.
1- Tính chất vật lí.
H
H
- Là chất lỏng không màu, không mùi.
- Hòa tan đu?c nhiều chất.
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
- Nuớc tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thuờng (Na, K, Ca..) tạo thành bazơ và hiđro.
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
- PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2
- Hợp chất tạo ra do oxit bazơ hóa hợp với nu?c thuộc loại bazơ.
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
Bài tập : Hoàn thành phương trình hóa học sau:
K2O + H2O
Na2O + H2O
K2O + H2O
Na2O + H2O
2KOH
2NaOH
O
Nuớc (tiếp theo)
Tiết 54:
I- Thành phần hóa học của nuớc.
II- Tính chất của nuớc.
1- Tính chất vật lí.
H
H
- Là chất lỏng không màu, không mùi.
- Hòa tan đuợc nhiều chất.
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
- Nuớc tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thuờng (Na, K, Ca..) tạo thành bazơ và hiđro.
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
- PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
c) Tác dụng với một số oxit axit
- PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4
- Hợp chất tạo ra do oxit axit hóa hợp với nuớc thuộc loại axit.
- Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
Thí nghiệm :
Cho một ít P2O5 ( điphotpho pentaoxit ) tác dụng với nước -> quan sát hiện tượng
-Thử dung dịch sau phản ứng bằng quỳ tím -> nêu kết luận về sản phẩm.
O
Nuớc (tiếp theo)
Tiết 54:
I- Thành phần hóa học của nuớc.
II- Tính chất của nuớc.
1- Tính chất vật lí.
H
H
- Là chất lỏng không màu, không mùi.
- Hòa tan đuợc nhiều chất.
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
- Nuớc tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thuờng (Na, K, Ca..) tạo thành bazơ và hiđro.
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
- PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
c) Tác dụng với một số oxit axit
- PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4
- Hợp chất tạo ra do oxit axit hóa hợp với nuớc thuộc loại axit.
- Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
Bài tập : Hoàn thành phuơng trình hóa học sau:
SO3 + H2O
SO3 + H2O
H2SO4
O
Nuớc (tiếp theo)
Tiết 54:
I- Thành phần hóa học của nuớc.
II- Tính chất của nuớc.
1- Tính chất vật lí.
H
H
- Là chất lỏng không màu, không mùi.
- Hòa tan du?c nhiều chất.
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
- Nuớc tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thu?ng (Na, K, Ca..) tạo thành bazơ và hiđro.
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
- PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
c) Tác dụng với một số oxit axit
- PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4
- Hợp chất tạo ra do oxit axit hóa hợp với nu?c thuộc loại axit.
- Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
Bài tập : Có 3 lọ hóa chất bị mất nhãn, mỗi lọ chứa một trong các chất sau: H2O, dung dịch KOH, dung dịch H2SO4. Bằng cách nào có thể nhận biết ra mỗi lọ hóa chất trên?
Bài giải
-Trích ở mỗi lọ một ít dung dịch dùng làm mẫu thử và đánh số thứ tự 1,2,3.
-Lấy ở mỗi mẫu thử 1 vài giọt dung dịch nhỏ vào 3 mẩu quì tím và quan sát.
+ Nếu mẫu thử nào làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ, mẫu thử đó chứa dung dịch H2SO4
+ Nếu mẫu thử nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh, mẫu thử đó chứa dung dịch KOH.
+ Nếu mẫu thử nào không làm quỳ tím chuyển màu, mẫu thử đó chứa H2O.
O
Nuớc (tiếp theo)
Tiết 54:
I- Thành phần hóa học của nuớc.
II- Tính chất của nuớc.
1- Tính chất vật lí.
H
H
- Là chất lỏng không màu, không mùi.
- Hòa tan được nhiều chất.
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
- PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
c) Tác dụng với một số oxit axit
- PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4
- Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
III- Vai trò của nuớc trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nuớc.
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
nưíc hßa tan nhiÒu chÊt dinh dưìng cÇn thiÕt cho c¬ thÓ sèng
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước đem lại nguồn vui, cuộc sống và môi trường trong lành cho chúng ta
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nguồn nước cũng giúp ta chuyên chở hàng hoá, giao thông và cảnh quan môi trường
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước sử dụng nuôi thủy sản để tăng giá trị sản phẩm hàng hoá nông nghiệp và xuất khẩu
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nguồn nước có chất lượng tốt có thể cho một mùa màng bội thu
O
Nuớc (tiếp theo)
Tiết 54:
I- Thành phần hóa học của nuớc.
II- Tính chất của nưu?c.
1- Tính chất vật lí.
H
H
- Là chất lỏng không màu, không mùi.
- Hòa tan được nhiều chất.
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
- PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
c) Tác dụng với một số oxit axit
- PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4
- Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
III- Vai trò của nuớc trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nu?c.
- Nuớc cần thiết cho cơ thể sống, đời sống con nguời, sản xuất công nông nghiệp, xây dựng, giao thông.
Nguyên nhân dẫn đến nước bị ô nhiễm
Nguyên nhân dẫn đến nước bị ô nhiễm
O
Nuớc (tiếp theo)
Tiết 54:
I- Thành phần hóa học của nuớc.
II- Tính chất của nuớc.
1- Tính chất vật lí.
H
H
- Là chất lỏng không màu, không mùi.
- Hòa tan đuợc nhiều chất.
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
- PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
c) Tác dụng với một số oxit axit
- PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4
- Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
III- Vai trò của nuớc trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nuớc.
- Nuớc cần thiết cho cơ thể sống, đời sống con nguời, sản xuất công nông nghiệp, xây dựng, giao thông.
- Không vứt rác thải xuống ao, hồ, kênh, rạch; phải xử lí nuớc thải.
Hãy viết các phuơng trình hóa học
thực hiện các chuyển đổi sau:
K
K2O
KOH
(1)
(2)
(3)
Đáp án
2K + O2 2K2O (1)
t0
K2O + H2O 2KOH (2)
2K + 2H2O 2KOH + H2 (3)
H
H
VAI TRÒ CỦA NƯỚC
Lỏng, ko màu, mùi vị
CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
tos = 100oC, tohr=0oC
Hòa tan nhiều chất
Tác dụng kim loại
Tác dụng oxit bazơ
Tác dụng oxit axit
(
O
Nuớc (tiếp theo)
Tiết 54:
I- Thành phần hóa học của nuớc.
II- Tính chất của nuớc.
1- Tính chất vật lí.
H
H
- Là chất lỏng không màu, không mùi.
- Hòa tan đuợc nhiều chất.
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
- PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
c) Tác dụng với một số oxit axit
- PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4
- Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
III- Vai trò của nuớc trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nuớc.
- Nuớc cần thiết cho cơ thể sống, đời sống con nguời, sản xuất công nông nghiệp, xây dựng, giao thông.
- Không vứt rác thải xuống ao, hồ, kênh, rạch; phải xử lí nuớc thải.
Tính khối luợng Ca(OH)2 thu đuợc khi cho 210 g vôi sống (thành phần chính là CaO) tác dụng hết với nuớc. Biết rằng vôi sống có chứa 10% tạp chất không tác dụng với nuớc.
Gợi ý
Đáp số: 249,75 (g)
- PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2
- Tính khối luợng vôi sống nguyên chất.
- Dựa vào PTHH, tính khối luợng Ca(OH)2 thu đuợc.
Về nhà
ViÕt c¸c phư¬ng tr×nh ho¸ häc minh ho¹ cho c¸c tÝnh chÊt ho¸ häc cña nưíc.
Lµm bµi tËp 4, 5, 6
36.1; 36.3 (SBT)
Nghiªn cøu trưíc bµi: “Axit – Baz¬ - Muèi”.
Cám ơn các thầy cô đã đến dự giờ!
Cám ơn các em đã hăng hái xây dựng bài!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Thu Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)