Bài 36. Nước
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Tân |
Ngày 23/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Nước thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Dùng các từ và cụm từ thích hợp, điền vào chỗ trống các câu sau :
Nước là hợp chất tạo bởi hai __________________ là _________ và _________ .
* Theo tỉ lệ thể tích là ____________ khí hiđro và __________ khí oxi .
* Theo tỉ lệ khối lượng là ____________ hiđro và __________ oxi .
* Ứng với ____ nguyên tử hiđro có ____nguyên tử oxi .
* Công thức hóa học của nước : __________
nguyên tố hóa học
hiđro
oxi
hai phần
một phần
1 phần
8 phần
2
1
H2O
Chúng đã hóa hợp với nhau :
GV: TRẦN NGỌC TÂN
Tiết 55: Bài 36:NƯỚC (tiết 2)
Các em hãy quan sát 1 cốc nước và nhận xét?
II . TNH CH?T C?A NU?C.
* Nước là chất lỏng không màu, không mùi
* tos = 100oC .
* tođđ = 0oC( nước đá tuyết )
* DH2O = 1 g/ml ( 1Kg/lít ) .
* Hòa tan nhiều chất .
1. Tớnh ch?t v?t lý :
(SGK)
2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
a . Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường.
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :
Em hãy quan sát thí nghiệm sau :
Phim TN
Nhận xét và ghi nhận kết quả :
Em hãy nhận xét thí nghiệm vừa quan sát:
** Cho Na vào nước có hiện tượng gì ? Cho vài giọt phenonphtalein vào dung dịch có hiện tượng gì ?
** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?
Cho Na vào H2O : Na nóng chảy, có khí bay ra, dung dịch thu được làm phenonphtalein chuyển màu hồng .
Phản ứng tỏa nhiệt
H2
** Khí bay ra là khí gì ?
** Dung dịch làm cho phenonphtalein chuyển hồng thuộc lọai hợp chất gì ?
** Khí Hiđro H2 .
** Dung dịch bazơ (NaOH).
H2O
Na
NaOH
+
+
2
2
2
Phương trình phản ứng hóa học :
** Natri phản ứng với nước :
II . Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
2. Tính chất hoá học :
a. Td với một số kim loại ở t0 thường:
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
b.Tác dụng với một số oxit bazơ:
Nước có thể tác dụng với một số kim loại khác ở nhiệt độ thường như K, Ca...
Em hãy quan sát TN sau:
Nhận xét và ghi nhận kết quả :
Em hãy nhận xét thí nghiệm và trả lời câu hỏi nội dung sau :
** Khi cho nước vào CaO có hiện tượng gì xảy ra ?
** Màu giấy quì tím thay đổi như thế nào khi nhúng vào dung dịch nước vôi ?
** Chất thu được sau phản ứng là gì ? Công thức hóa học ?
** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?
Khi cho nước vào CaO thì CaO từ thể rắn chuyển thành chất nhão .
Quì tím chuyển màu xanh .
Chất thu được là Canxi hiđroxit
Công thức hóa học Ca(OH)2 ( vôi tôi )
Phản ứng tỏa nhiều nhiệt
Phương trình phản ứng hóa học :
** CaO phản ứng với nước :
** Sản phẩm thu được khi cho oxit Canxi tác dụng với nước thuộc lọai hợp chất nào
** Dung dịch bazơ có tác dụng như thế nào đối với phenonphtalein?
** Hợp chất bazơ .
** Dung dịch bazơ làm phenonphtalein hóa hồng .
H2O
CaO
+
Ca(OH)2
II . Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
2. Tính chất hoá học :
a. Td với một số kim loại ở t0 thường
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Khí hidro + bazơ ( tan )
b.Tác dụng với một số oxit bazơ
Sản phẩm thu được là hợp chất bazơ . Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển màu xanh hoặc phenonphtalein hóa hồng .
CaO + H2O Ca(OH)2
c. Tác dụng với một số oxit axit
Học sinh quan sát thí nghiệm:
Phương trình phản ứng :
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Hợp chất tạo ra do nước hóa hợp với oxit axit thuộc loại axit. Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
TN
III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT. CHỐNG Ô NHIỀM NGUỒN NƯỚC
- Hãy dẫn ra một số dẫn chứng về vai trò quan trọng của nước trong đời sống và sản xuất.
- Theo em nguyên nhân của sự ô nhiềm nguồn nước là do đâu? Cách khắc phục.
Nước đem lại nguồn vui, cuộc sống và môi trường trong lành cho chúng ta
VAI TRÒ CỦA NƯỚC:
Nguồn nước cũng giúp ta chuyên chở hàng hoá, giao thông và cảnh quan môi trường
Nước sử dụng nuôi thủy sản để tăng giá trị sản phẩm hàng hoá nông nghiệp và xuất khẩu
Nguồn nước có chất lượng tốt có thể cho một mùa màng bội thu
Đập dâng, một trong những công trình dâng cao mực nước phục vụ tưới, cấp nước.
O
I- Thành phần hóa học của nước.
II- Tính chất của nước.
1- Tính chất vật lí.
H
H
- Là chất lỏng không màu, không mùi.
- Hòa tan được nhiều chất.
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
- PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
c) Tác dụng với một số oxit axit
- PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4
- Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
III- Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.
- Nước cần thiết cho cơ thể sống, đời sống con người, sản xuất công nông nghiệp, xây dựng, giao thông.
Quan sát các hình ảnh sau và cho biết biện pháp chống ô nhiễm nguồn nước ?
O
I- Thành phần hóa học của nước.
II- Tính chất của nước.
1- Tính chất vật lí.
H
H
- Là chất lỏng không màu, không mùi.
- Hòa tan được nhiều chất.
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
- PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
c) Tác dụng với một số oxit axit
- PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4
- Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
III- Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.
- Nước cần thiết cho cơ thể sống, đời sống con người, sản xuất công nông nghiệp, xây dựng, giao thông.
- Không vứt rác thải xuống ao, hồ, kênh, rạch; phải xử lí nước thải.
Hoàn thành phương trình phản ứng khi cho nước lần lượt tác dụng với K, Na2O, SO3
K + H2O
KOH + H2
Na2O + H2O
NaOH
2
SO3 + H2O
H2SO4
TỔNG KẾT TOÀN BÀI NƯỚC
Hướng dẫn:
Tìm: m Na2O
n Na2O
n NaOH
n NaOH = m NaOH : M NaOH
m NaOH
Bài tập : Để có một dung dịch chứa 16 gam NaOH,cần phải lấy bao nhiêu gam Na2O tác dụng với nước?
Về nhà
Viết các phương trình hoá học minh hoạ cho các tính chất hoá học của nước.
Làm bài tập 4, 5, 6.
36.1; 36.3 (SBT)
D?c trước bài: "Axit - Bazơ - Muối".
Chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo và các em học sinh!
Dùng các từ và cụm từ thích hợp, điền vào chỗ trống các câu sau :
Nước là hợp chất tạo bởi hai __________________ là _________ và _________ .
* Theo tỉ lệ thể tích là ____________ khí hiđro và __________ khí oxi .
* Theo tỉ lệ khối lượng là ____________ hiđro và __________ oxi .
* Ứng với ____ nguyên tử hiđro có ____nguyên tử oxi .
* Công thức hóa học của nước : __________
nguyên tố hóa học
hiđro
oxi
hai phần
một phần
1 phần
8 phần
2
1
H2O
Chúng đã hóa hợp với nhau :
GV: TRẦN NGỌC TÂN
Tiết 55: Bài 36:NƯỚC (tiết 2)
Các em hãy quan sát 1 cốc nước và nhận xét?
II . TNH CH?T C?A NU?C.
* Nước là chất lỏng không màu, không mùi
* tos = 100oC .
* tođđ = 0oC( nước đá tuyết )
* DH2O = 1 g/ml ( 1Kg/lít ) .
* Hòa tan nhiều chất .
1. Tớnh ch?t v?t lý :
(SGK)
2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
a . Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường.
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :
Em hãy quan sát thí nghiệm sau :
Phim TN
Nhận xét và ghi nhận kết quả :
Em hãy nhận xét thí nghiệm vừa quan sát:
** Cho Na vào nước có hiện tượng gì ? Cho vài giọt phenonphtalein vào dung dịch có hiện tượng gì ?
** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?
Cho Na vào H2O : Na nóng chảy, có khí bay ra, dung dịch thu được làm phenonphtalein chuyển màu hồng .
Phản ứng tỏa nhiệt
H2
** Khí bay ra là khí gì ?
** Dung dịch làm cho phenonphtalein chuyển hồng thuộc lọai hợp chất gì ?
** Khí Hiđro H2 .
** Dung dịch bazơ (NaOH).
H2O
Na
NaOH
+
+
2
2
2
Phương trình phản ứng hóa học :
** Natri phản ứng với nước :
II . Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
2. Tính chất hoá học :
a. Td với một số kim loại ở t0 thường:
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
b.Tác dụng với một số oxit bazơ:
Nước có thể tác dụng với một số kim loại khác ở nhiệt độ thường như K, Ca...
Em hãy quan sát TN sau:
Nhận xét và ghi nhận kết quả :
Em hãy nhận xét thí nghiệm và trả lời câu hỏi nội dung sau :
** Khi cho nước vào CaO có hiện tượng gì xảy ra ?
** Màu giấy quì tím thay đổi như thế nào khi nhúng vào dung dịch nước vôi ?
** Chất thu được sau phản ứng là gì ? Công thức hóa học ?
** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?
Khi cho nước vào CaO thì CaO từ thể rắn chuyển thành chất nhão .
Quì tím chuyển màu xanh .
Chất thu được là Canxi hiđroxit
Công thức hóa học Ca(OH)2 ( vôi tôi )
Phản ứng tỏa nhiều nhiệt
Phương trình phản ứng hóa học :
** CaO phản ứng với nước :
** Sản phẩm thu được khi cho oxit Canxi tác dụng với nước thuộc lọai hợp chất nào
** Dung dịch bazơ có tác dụng như thế nào đối với phenonphtalein?
** Hợp chất bazơ .
** Dung dịch bazơ làm phenonphtalein hóa hồng .
H2O
CaO
+
Ca(OH)2
II . Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
2. Tính chất hoá học :
a. Td với một số kim loại ở t0 thường
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Khí hidro + bazơ ( tan )
b.Tác dụng với một số oxit bazơ
Sản phẩm thu được là hợp chất bazơ . Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển màu xanh hoặc phenonphtalein hóa hồng .
CaO + H2O Ca(OH)2
c. Tác dụng với một số oxit axit
Học sinh quan sát thí nghiệm:
Phương trình phản ứng :
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Hợp chất tạo ra do nước hóa hợp với oxit axit thuộc loại axit. Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
TN
III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT. CHỐNG Ô NHIỀM NGUỒN NƯỚC
- Hãy dẫn ra một số dẫn chứng về vai trò quan trọng của nước trong đời sống và sản xuất.
- Theo em nguyên nhân của sự ô nhiềm nguồn nước là do đâu? Cách khắc phục.
Nước đem lại nguồn vui, cuộc sống và môi trường trong lành cho chúng ta
VAI TRÒ CỦA NƯỚC:
Nguồn nước cũng giúp ta chuyên chở hàng hoá, giao thông và cảnh quan môi trường
Nước sử dụng nuôi thủy sản để tăng giá trị sản phẩm hàng hoá nông nghiệp và xuất khẩu
Nguồn nước có chất lượng tốt có thể cho một mùa màng bội thu
Đập dâng, một trong những công trình dâng cao mực nước phục vụ tưới, cấp nước.
O
I- Thành phần hóa học của nước.
II- Tính chất của nước.
1- Tính chất vật lí.
H
H
- Là chất lỏng không màu, không mùi.
- Hòa tan được nhiều chất.
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
- PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
c) Tác dụng với một số oxit axit
- PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4
- Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
III- Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.
- Nước cần thiết cho cơ thể sống, đời sống con người, sản xuất công nông nghiệp, xây dựng, giao thông.
Quan sát các hình ảnh sau và cho biết biện pháp chống ô nhiễm nguồn nước ?
O
I- Thành phần hóa học của nước.
II- Tính chất của nước.
1- Tính chất vật lí.
H
H
- Là chất lỏng không màu, không mùi.
- Hòa tan được nhiều chất.
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
- PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
c) Tác dụng với một số oxit axit
- PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4
- Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
III- Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.
- Nước cần thiết cho cơ thể sống, đời sống con người, sản xuất công nông nghiệp, xây dựng, giao thông.
- Không vứt rác thải xuống ao, hồ, kênh, rạch; phải xử lí nước thải.
Hoàn thành phương trình phản ứng khi cho nước lần lượt tác dụng với K, Na2O, SO3
K + H2O
KOH + H2
Na2O + H2O
NaOH
2
SO3 + H2O
H2SO4
TỔNG KẾT TOÀN BÀI NƯỚC
Hướng dẫn:
Tìm: m Na2O
n Na2O
n NaOH
n NaOH = m NaOH : M NaOH
m NaOH
Bài tập : Để có một dung dịch chứa 16 gam NaOH,cần phải lấy bao nhiêu gam Na2O tác dụng với nước?
Về nhà
Viết các phương trình hoá học minh hoạ cho các tính chất hoá học của nước.
Làm bài tập 4, 5, 6
36.1; 36.3 (SBT)
D?c trước bài: "Axit - Bazơ - Muối".
Chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo và các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Tân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)