Bài 36. Nước
Chia sẻ bởi Võ Minh Đức |
Ngày 23/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Nước thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Tân Thanh Tây – Mỏ Cày Bắc
Giáo viên thực hiện: Võ Minh Đức
HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP TỈNH
LẦN THỨ NHẤT
NĂM HỌC:2012.2013
chào mừng quý thầy cô đến dự giờ
môn hoá học 8
Tiết 58-Bài 36: Nước
I. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NƯỚC
II. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1. Tính chất vật lý.
2. Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
b) Tác dụng với một số oxít bazơ
c) Tác dụng với một số oxít axít
III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT. CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Tiết 58: Nước ( ti?t 2 )
Bài 36
Em hãy quan sát cốc chứa nước, nghiên cứu SGK và những kiến thức đã học ở các môn khoa học khác. Hãy cho biết tính chất vật lý của nước?
- Nước là chất lỏng không màu,
không mùi, không vị.
Sôi ở 100OC.
Hóa rắn ở 0OC.
- Khối lượng riêng bằng 1g/ml
- Nước có thể hòa tan nhiều chất
rắn, lỏng, khí.
Phiếu học tập số 1
Phiếu học tập số 1
Phương trình nước tác dụng với natri
Na + H2O
Na
+
H
OH
2
-
2NaOH + H2
2
2
Na
H
OH
+
( Phản ứng thế )
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì? Vì sao?
Phiếu học tập số 2
Phiếu học tập số 2
-PTHH:
CaO + H2O Ca(OH)2
THÍ NGHIỆM:
B1. Đốt photpho đỏ trong lọ có chứa sẵn khí oxi. Sau đó, rót một ít nước vào lọ và lắc đều.
B2. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được.
Em hãy quan sát và nhận xét hiện tượng?
Quan sát hình ảnh về vai trò của nước trong đời sống, sản xuất và chống ô nhiễm nguồn nước
Vai trò của nước
Thực trạng nguồn nước
Biện pháp xử lí nguồn nước
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
Vai trò của nước:
1
4
3
2
Vui chơi, điều hòa nhiệt độ
Giao thông đuờng thủy, phong cảnh
Nơi nuôi động vật thủy sản
Giúp thực vật sinh trưởng và phát triển
Nước cần cho sự sống, cần cho sản xuất nông nghiệp, cần cho sản xuất công nghiệp..
Nguồn nước hiện nay ngày càng bị ô nhiễm và cạn kiệt.
Do nước thải công nghiệp, do thuốc hóa học, do hoạt động sống của con người.
-Phải tiết kiệm nước
-Xử lí nước thải trước khi thải ra môi trường..
2. Thực trạng nguồn nước hiện nay
3. Nguyên nhân gây ô nhiễm
4. Liên hệ: Là học sinh các em cần có biện pháp gì để bảo vệ nguồn nước
Vai trò của nước trong đời sống, sản xuất và chống ô nhiễm nguồn nước
1. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất
Thực trạng nguồn nước:
Nước thải nông nghiệp
Sinh vật thủy sản chết
Rác thải
1
3
4
2
Nước thải công nghiệp
Nguyên nhân dẫn đến nước bị ô nhiễm
NGUYÊN NHÂN GÂY Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Nhà ổ chuột thải trực tiếp chất thải sinh hoạt xuống sông, rạch là nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước.
NGUYÊN NHÂN GÂY Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Nguồn nước thải nông nghiệp( nước có ngấm thuốc trừ sâu) cũng là nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước
NGUYÊN NHÂN GÂY Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Nguồn nước trên dòng sông Thom (An Thạnh- Mỏ Cày Nam) bị ô nhiễm do chất thải sinh hoạt và chất thải từ hoạt động sx chỉ xơ dừa.
Tác hại khi nguồn nước ô nhiễm
Tác hại của thiếu nước sạch
Cần làm gì để bảo vệ nguồn nước tránh ô nhiễm?
Thanh niên tình nguyện vớt rác thải trên sông
Các bể xử lí và bể chứa nước sinh hoạt
Xử lí nước thải
1
2
3
4
5
6
Lãng phí
Lãng phí
Lãng phí
Tiết kiệm
Tiết kiệm
Tiết kiệm
Sử dụng nước tiết kiệm
Chống ô nhiễm nguồn nước.
Tàn phá r?ng
Bảo vệ thiên nhiên
Bảo vệ nguồn nước
Huỷ hoại nguồn nước
Em có biết ?
Khối lượng nước tiêu thụ trên thế giới được phân phối
Nước là chỉ tiêu xác định mức độ phát triển của nền kinh tế xã hội .
H
H
VAI TRÒ CỦA NƯỚC
Lỏng, ko màu, mùi vị
CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
tos = 100oC, tođđ=0oC
Hòa tan nhiều chất
Tác dụng kim loại
Tác dụng ox bazơ
Tác dụng ox axit
(
Bài tập 1: Coù 3 hoùa chaát khoâng maøu ñöïng trong 3 oáng nghieäm không nhaõn sau: H2SO4, NaOH, H2O. Baèng phöông phaùp hoùa hoïc em haõy nhaän bieát 3 oáng nghieäm không nhaõn treân.
Traû lôøi
- Ñaùnh soá thöù töï laàn löôït ba oáng nghieäm treân.
Duøng quyø tím laøm thuoác thöû cho vaøo 3 oáng nghieäm:
+OÁng nghieäm naøo laøm quyø tím hoùa ñoû ñoù laø H2SO4
+ OÁng nghieäm naøo laøm quyø tím hoùa xanh laø oángï ñöïng NaOH.
+ OÁng nghieäm naøo khoâng laøm ñoåi maøu quyø tím laø oángï ñöïng H2O
CỦNG CỐ
Bài tập 2: Hoàn thành các phương trình hóa học khi cho nước tác dụng lần lượt với: K, Na2O, SO3.
Traû lôøi
Các phương trình hóa học:
CỦNG CỐ
Hướng dẫn:
Tìm: m Na2O
n Na2O
n NaOH
n NaOH = m NaOH : M NaOH
m NaOH
Bài tập 3 : Để có một dung dịch chứa 16 gam NaOH, cần phải lấy bao nhiêu gam Na2O tác dụng với nước?
CỦNG CỐ
+ nNaOH = 16: 40 = 0,4(mol)
+PTHH: Na2O + H2O 2 NaOH
+ Theo PTHH:
Cứ 1 mol Na2O tạo ra 2 mol NaOH
Vậy x mol Na2O tạo ra 0,4 mol NaOH
x = nNa2O = 0,4 : 2 = 0,2 mol
mNa2O = n .M = 0,2 . 62 = 12,4 gam
Bài giải
TRÒ CHƠI: EM L NH VƠ D?CH
XANH
ĐỎ
1
2
3
4
5
6
1. Viết PTPƯ cho CO2 tác dụng với nước ?
5. Hãy trình bày một số biện pháp bảo vệ nguồn nước?
4. Nêu một số nguyên nhân chính ô nhiễm nguồn nước?
1. CO2 + H2O ? H2CO3
2. Na2O tc d?ng v?i nước: Na2O + H2O ? 2 NaOH
2. Natri oxit có tác dụng với nước không ?
Viết PTPƯ?
3. Kali có tan trong nước không? Nếu có viết PTPƯ?
3. Kali tan trong nước, PT: 2K + 2H2O ? 2KOH + H2
6. Vi?t PT cho BaO tác dụng với nước?
6. BaO + H2O ? Ba(OH)2
Hướng dẫn học tập ở nhà
Học bài cũ.
Làm các bài tập 4, 5, 6 / SGK.125.
Xem lại bài 26 : Oxit.
Đọc trước bài 37 : Axit – Bazơ – Muối.
KÍNH CHÚC BAN GIÁM KHẢO CÙNG
CÁC EM HỌC SINH VUI VẺ VÀ HẠNH PHÚC.
Giáo viên thực hiện: Võ Minh Đức
HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP TỈNH
LẦN THỨ NHẤT
NĂM HỌC:2012.2013
chào mừng quý thầy cô đến dự giờ
môn hoá học 8
Tiết 58-Bài 36: Nước
I. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NƯỚC
II. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1. Tính chất vật lý.
2. Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
b) Tác dụng với một số oxít bazơ
c) Tác dụng với một số oxít axít
III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT. CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Tiết 58: Nước ( ti?t 2 )
Bài 36
Em hãy quan sát cốc chứa nước, nghiên cứu SGK và những kiến thức đã học ở các môn khoa học khác. Hãy cho biết tính chất vật lý của nước?
- Nước là chất lỏng không màu,
không mùi, không vị.
Sôi ở 100OC.
Hóa rắn ở 0OC.
- Khối lượng riêng bằng 1g/ml
- Nước có thể hòa tan nhiều chất
rắn, lỏng, khí.
Phiếu học tập số 1
Phiếu học tập số 1
Phương trình nước tác dụng với natri
Na + H2O
Na
+
H
OH
2
-
2NaOH + H2
2
2
Na
H
OH
+
( Phản ứng thế )
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì? Vì sao?
Phiếu học tập số 2
Phiếu học tập số 2
-PTHH:
CaO + H2O Ca(OH)2
THÍ NGHIỆM:
B1. Đốt photpho đỏ trong lọ có chứa sẵn khí oxi. Sau đó, rót một ít nước vào lọ và lắc đều.
B2. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được.
Em hãy quan sát và nhận xét hiện tượng?
Quan sát hình ảnh về vai trò của nước trong đời sống, sản xuất và chống ô nhiễm nguồn nước
Vai trò của nước
Thực trạng nguồn nước
Biện pháp xử lí nguồn nước
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
Vai trò của nước:
1
4
3
2
Vui chơi, điều hòa nhiệt độ
Giao thông đuờng thủy, phong cảnh
Nơi nuôi động vật thủy sản
Giúp thực vật sinh trưởng và phát triển
Nước cần cho sự sống, cần cho sản xuất nông nghiệp, cần cho sản xuất công nghiệp..
Nguồn nước hiện nay ngày càng bị ô nhiễm và cạn kiệt.
Do nước thải công nghiệp, do thuốc hóa học, do hoạt động sống của con người.
-Phải tiết kiệm nước
-Xử lí nước thải trước khi thải ra môi trường..
2. Thực trạng nguồn nước hiện nay
3. Nguyên nhân gây ô nhiễm
4. Liên hệ: Là học sinh các em cần có biện pháp gì để bảo vệ nguồn nước
Vai trò của nước trong đời sống, sản xuất và chống ô nhiễm nguồn nước
1. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất
Thực trạng nguồn nước:
Nước thải nông nghiệp
Sinh vật thủy sản chết
Rác thải
1
3
4
2
Nước thải công nghiệp
Nguyên nhân dẫn đến nước bị ô nhiễm
NGUYÊN NHÂN GÂY Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Nhà ổ chuột thải trực tiếp chất thải sinh hoạt xuống sông, rạch là nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước.
NGUYÊN NHÂN GÂY Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Nguồn nước thải nông nghiệp( nước có ngấm thuốc trừ sâu) cũng là nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước
NGUYÊN NHÂN GÂY Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Nguồn nước trên dòng sông Thom (An Thạnh- Mỏ Cày Nam) bị ô nhiễm do chất thải sinh hoạt và chất thải từ hoạt động sx chỉ xơ dừa.
Tác hại khi nguồn nước ô nhiễm
Tác hại của thiếu nước sạch
Cần làm gì để bảo vệ nguồn nước tránh ô nhiễm?
Thanh niên tình nguyện vớt rác thải trên sông
Các bể xử lí và bể chứa nước sinh hoạt
Xử lí nước thải
1
2
3
4
5
6
Lãng phí
Lãng phí
Lãng phí
Tiết kiệm
Tiết kiệm
Tiết kiệm
Sử dụng nước tiết kiệm
Chống ô nhiễm nguồn nước.
Tàn phá r?ng
Bảo vệ thiên nhiên
Bảo vệ nguồn nước
Huỷ hoại nguồn nước
Em có biết ?
Khối lượng nước tiêu thụ trên thế giới được phân phối
Nước là chỉ tiêu xác định mức độ phát triển của nền kinh tế xã hội .
H
H
VAI TRÒ CỦA NƯỚC
Lỏng, ko màu, mùi vị
CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
tos = 100oC, tođđ=0oC
Hòa tan nhiều chất
Tác dụng kim loại
Tác dụng ox bazơ
Tác dụng ox axit
(
Bài tập 1: Coù 3 hoùa chaát khoâng maøu ñöïng trong 3 oáng nghieäm không nhaõn sau: H2SO4, NaOH, H2O. Baèng phöông phaùp hoùa hoïc em haõy nhaän bieát 3 oáng nghieäm không nhaõn treân.
Traû lôøi
- Ñaùnh soá thöù töï laàn löôït ba oáng nghieäm treân.
Duøng quyø tím laøm thuoác thöû cho vaøo 3 oáng nghieäm:
+OÁng nghieäm naøo laøm quyø tím hoùa ñoû ñoù laø H2SO4
+ OÁng nghieäm naøo laøm quyø tím hoùa xanh laø oángï ñöïng NaOH.
+ OÁng nghieäm naøo khoâng laøm ñoåi maøu quyø tím laø oángï ñöïng H2O
CỦNG CỐ
Bài tập 2: Hoàn thành các phương trình hóa học khi cho nước tác dụng lần lượt với: K, Na2O, SO3.
Traû lôøi
Các phương trình hóa học:
CỦNG CỐ
Hướng dẫn:
Tìm: m Na2O
n Na2O
n NaOH
n NaOH = m NaOH : M NaOH
m NaOH
Bài tập 3 : Để có một dung dịch chứa 16 gam NaOH, cần phải lấy bao nhiêu gam Na2O tác dụng với nước?
CỦNG CỐ
+ nNaOH = 16: 40 = 0,4(mol)
+PTHH: Na2O + H2O 2 NaOH
+ Theo PTHH:
Cứ 1 mol Na2O tạo ra 2 mol NaOH
Vậy x mol Na2O tạo ra 0,4 mol NaOH
x = nNa2O = 0,4 : 2 = 0,2 mol
mNa2O = n .M = 0,2 . 62 = 12,4 gam
Bài giải
TRÒ CHƠI: EM L NH VƠ D?CH
XANH
ĐỎ
1
2
3
4
5
6
1. Viết PTPƯ cho CO2 tác dụng với nước ?
5. Hãy trình bày một số biện pháp bảo vệ nguồn nước?
4. Nêu một số nguyên nhân chính ô nhiễm nguồn nước?
1. CO2 + H2O ? H2CO3
2. Na2O tc d?ng v?i nước: Na2O + H2O ? 2 NaOH
2. Natri oxit có tác dụng với nước không ?
Viết PTPƯ?
3. Kali có tan trong nước không? Nếu có viết PTPƯ?
3. Kali tan trong nước, PT: 2K + 2H2O ? 2KOH + H2
6. Vi?t PT cho BaO tác dụng với nước?
6. BaO + H2O ? Ba(OH)2
Hướng dẫn học tập ở nhà
Học bài cũ.
Làm các bài tập 4, 5, 6 / SGK.125.
Xem lại bài 26 : Oxit.
Đọc trước bài 37 : Axit – Bazơ – Muối.
KÍNH CHÚC BAN GIÁM KHẢO CÙNG
CÁC EM HỌC SINH VUI VẺ VÀ HẠNH PHÚC.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Minh Đức
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)