Bài 36. Nước

Chia sẻ bởi Trịnh Minh Tuấn | Ngày 23/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Nước thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

GV: Trịnh Minh Tuấn
Tính thể tích khí hidro (đktc) để tác dụng với khí oxi tạo thành 2,7 gam nước.
Bài giải
Số mol nước:
1,15 mol
? mol
1,15 mol
Thể tích khí hidro:
V= n x 22,4
= 0,15 x 22,4= 3,36 lit
II. Tính chất của nước
1.Tính chất vật lí.
Các em hãy cho biết một số tính chất vật lí của nước:
Trạng thái:
Màu sắc:
Mùi:
Vị:
Nhiệt độ sôi:
Nhiệt độ hóa rắn:
Khối lượng riêng:

Lỏng
Không
Không
Không
100 oC
0 oC
1g/ml
Nước là chất lỏng, không màu, không mùi, không vị, sôi ở 100oC, hóa rắn ở 0oC, khối lượng riêng là 1g/ml.Hòa tan được nhiều chất: Rắn, lỏng, khí.
II. Tính chất của nước
1.Tính chất vật lí.
2.Tính chất hóa học.
a.Tác dụng với kim loại
Các em hãy quan sát thí nghiệm nước tác dụng với natri.
-Nước có thể tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường: Na, K…
Natri hidroxit
-Dung dịch bazơ làm quỳ tím hóa xanh, dung dich phenolphtalein chuyển sang màu đỏ.
PT: 2Na + 2 H2O 2NaOH + H2
tạo thành dung dịch bazơ và khí hidro.
II. Tính chất của nước
1.Tính chất vật lí.
2.Tính chất hóa học.
a.Tác dụng với kim loại
b.Tác dụng với oxit bazơ
Các em hãy quan sát thí nghiệm nước tác dụng với canxioxit (CaO).
Nước tác dụng với oxit bazơ tạo thành dung dịch bazơ (phản ứng tỏa nhiều nhiệt).
PT: H2O + CaO  Ca(OH)2
Canxi hidroxit
II. Tính chất của nước
1.Tính chất vật lí.
2.Tính chất hóa học.
a.Tác dụng với kim loại
b.Tác dụng với oxit bazơ
Các em hãy quan sát thí nghiệm của nước với diphotpho pentaoxit (P2O5)
c.Tác dụng với oxit axit
-Nước tác dụng với oxit axit tạo thành dung dịch axit.
PT: P2O5 + 3H2O  2H3PO4
Axit photphoric
-Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ.
II. Tính chất của nước
1.Tính chất vật lí.
2.Tính chất hóa học.
a.Tác dụng với kim loại
b.Tác dụng với oxit bazơ
c.Tác dụng với oxit axit
III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.
Các em hãy cho biết vai trò của nước?
*Vai trò:
*Vai trò:
II. Tính chất của nước
1.Tính chất vật lí.
2.Tính chất hóa học.
a.Tác dụng với kim loại
b.Tác dụng với oxit bazơ
c.Tác dụng với oxit axit
III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.
Các em hãy cho biết thực trạng nguồn nước hiện nay ?
*Vai trò:
-Sử dụng trong sinh hoạt.
-Sử dụng trong sản xuất nông nhiệp.
-Sử dụng trong công nghiệp, giao thông, dịch vụ.
*Thực trạng:
II. Tính chất của nước
1.Tính chất vật lí.
2.Tính chất hóa học.
a.Tác dụng với kim loại
b.Tác dụng với oxit bazơ
c.Tác dụng với oxit axit
III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.
Các em hãy cho biết hậu quả của thiếu nước và nước ô nhiễm ?
*Vai trò:
-Sử dụng trong sinh hoạt.
-Sử dụng trong sản xuất nông nhiệp.
-Sử dụng trong công nghiệp, giao thông, dịch vụ.
*Thực trạng:
Thiếu nước và ô nhiễm nghiêm trọng

II. Tính chất của nước
1.Tính chất vật lí.
2.Tính chất hóa học.
a.Tác dụng với kim loại
b.Tác dụng với oxit bazơ
c.Tác dụng với oxit axit
III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.
Các em hãy cho biết nguyên nhân của việc thiếu nước và ô nhiễm nước?
*Vai trò:
-Sử dụng trong sinh hoạt.
-Sử dụng trong sản xuất nông nhiệp.
-Sử dụng trong công nghiệp, giao thông, dịch vụ.
*Thực trạng: Thiếu nước và ô nhiễm nghiêm trọng
*Nguyên nhân:
II. Tính chất của nước
1.Tính chất vật lí.
2.Tính chất hóa học.
a.Tác dụng với kim loại
b.Tác dụng với oxit bazơ
c.Tác dụng với oxit axit
III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.
Các em hãy cho biết biện pháp khắc phục của việc thiếu nước và ô nhiễm nước?
*Vai trò:
-Sử dụng trong sinh hoạt.
-Sử dụng trong sản xuất nông nhiệp.
-Sử dụng trong công nghiệp, giao thông, dịch vụ.
*Thực trạng: Thiếu nước và ô nhiễm nghiêm trọng
*Nguyên nhân:
-Rác và nước thải sinh hoạt.
-Chất thải công nghiệp và nông nghiệp.
*Biện pháp khắc phục:
1
2
3
4
5
6
Lãng phí
Lãng phí
Lãng phí
Tiết kiêm
Tiết kiêm
Tiết kiêm
II. Tính chất của nước
1.Tính chất vật lí.
2.Tính chất hóa học.
a.Tác dụng với kim loại
b.Tác dụng với oxit bazơ
c.Tác dụng với oxit axit
III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.
*Vai trò:
-Sử dụng trong sinh hoạt.
-Sử dụng trong sản xuất nông nhiệp.
-Sử dụng trong công nghiệp, giao thông, dịch vụ.
*Thực trạng: Thiếu nước và ô nhiễm nghiêm trọng
*Nguyên nhân:
-Rác và nước thải sinh hoạt.
-Chất thải công nghiệp và nông nghiệp.
*Biện pháp khắc phục:
-Sử dụng tiết kiệm nước.
-Sử lí nước thải và vệ sinh môi trường.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Minh Tuấn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)