Bài 36. Nước
Chia sẻ bởi Trần Thanh |
Ngày 23/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Nước thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
Gv: Võ Thị Chuyện
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi?
Câu 1: Em hãy nêu thành phần hóa học của nước? Và cho biết thành phần định tính, định lượng của nước?
Câu 2: Tính khối lượng nước ở trạng thái lỏng sẽ thu được khi đốt cháy hoàn toàn 112 lít khí hiđro ( ở đktc) và khí oxi?
TRẢ LỜI
Câu 1:Thành phần hóa học của nước: hiđro và oxi 2H2 + O2 2H2O
Thể tích: 2 1
Khối lượng: 1 8
Câu 2: PTHH: 2H2 + O2 2H2O
số mol của khí hiđro:
Ta có
Khối lượng nước :
112
nH2 = = 5 ( mol)
22,4
nH2 = nH2O = 5 (mol)
mH2O= 5 x 18 = 90 (g)
Các em hãy quan sát 1 cốc nước và nhận xét?
II . TNH CH?T C?A NU?C.
- Khối lượng riêng D = 1 g/ml
1. Tớnh ch?t v?t lý :
- Trạng thái,màu sắc, mùi vị ?
Nước là chất lỏng, không màu,
không mùi
Nhiệt độ sôi, nhiệt độ hóa rắn bằng
bao nhiêu độ?
- tos = 100oC .
- tođđ = 0oC( nước đá tuyết )
- Khả năng hòa tan các chất như thế nào?
- Hòa tan được nhiều chất như : rắn, lỏng, khí
? Đó là những tính chất gì của nước?
? Cho ví dụ khả năng hòa tan các chất của nước?
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :
Em hãy quan sát thí nghiệm sau :
Phim TN
Em hãy nhận xét thí nghiệm vừa quan sát:
** Cho Na vào nước có hiện tượng gì ?
** Đốt cháy khí sinh ra có hiện tượng gì ? Đó là khí gì ?
** Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch có hiện tượng gì
** Đó là tính chất gì của nước?
** Vậy nước có tính chất hóa học gì?
Cho Na vào H2O : Na nóng chảy chạy lăn tăn trên mặt nước, có khí bay ra, tỏa nhiều nhiệt.
Tác dụng với một số kim loại
Nghe có tiếng nổ. Đó là khí Hi đrô
Dung dịch thu được làm phênolphtalein chuyển thành màu hồng
Tính chất hóa học
II . Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
2. Tính chất hoá học :
a. Tác dụng với một số kim loại
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Nước có thể tác dụng với một số kim loại khác ở nhiệt độ thường như K, Ca...tạo thành dung dịch ba zơ và khí hi đrô.
Em hãy quan sát TN sau:
?Viết PTHH của phản ứng?
?Tại sao phải dùng một lượng nhỏ Natri?
Dễ nổ
? Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?
Phản ứng thế
?Ngoài khí Hiđrô sinh ra. Dung dịch thu được làm phenolphtalein chuyển thành màu hồng(quì tím đổi màu thành xanh) đó là dung dịch bazơ : Natri hiđrôxit (NaOH)
Phim TN
? Ngoài kim loại Natri nước còn phản ứng với kim loại nào?
Kim loại K, Ca, Ba…
Em hãy rút ra kết luận về tính chất hóa học của nước tác dụng với kim loại?
? Viết PTHH Ba + H2O
Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2
Nhận xét và ghi nhận kết quả :
Em hãy nhận xét thí nghiệm vừa quan sát :
** Khi cho nước vào CaO có hiện tượng gì xảy ra ?
**Cho vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch có hiện tượng gì?
** Canxi oxit thuộc loại hợp chất gì ?
** Vây nước có tính chất hóa học gì?
Khi cho nước vào CaO thì CaO từ thể rắn chuyển thành chất nhão, tỏa nhiều nhiệt.
Phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng .
Tác dụng với một số oxit bazơ.
Oxit bazơ.
II . Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
2. Tính chất hoá học :
a. Tác dụng với một số kim loại
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
b.Tác dụng với một số oxit bazơ:
Em hãy quan sát TN sau:
? Dung dịch thu được làm phenolphtalein chuyển thành màu hồng(quì tím đổi màu thành xanh) đó là dung dịch gì?
? Viết PTHH của phản ứng?
Dung dịch bazơ
? Bazơ đó là Canxi hiđrôxit gồm Ca liên kết nhóm OH. Viết CTHH
Ca(OH)2
? Ngoài canxi oxit nước còn phản ứng với oxit bazơ nào?
Phim TN
Nước có thể tác dụng với một số oxit bazơ như K2O, Na2O...tạo thành dung dịch ba zơ
CaO + 2H2O Ca(OH)2
? Dung dịch bazơ làm quì tím và phenolphtalein đổi thành màu gì?
Dung dịch bazơ làm đổi màu quì tím thành xanh và phenolphtalein thành màu hồng
?Qua 2 thí nghiệm trên thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch ba zơ là gì?
Quì tím hoặc phenolphtalein
?Viết PTHH K2O + H2O
K2O + H2O 2 KOH
Oxit bazơ: K2O, Na2O, BaO
? Em có kết luận gì về tính chất hóa học của nước tác dụng với kim loại
Nhận xét và ghi nhận kết quả :
Em hãy nhận xét thí nghiệm vừa quan sát :
** Khi đốt photpho trong oxi có hiện tượng gì? Tạo thành hợp chất gì? Công thức hóa học?
**Cho nước vào lắc có hiện tượng gì ? Cho giấy quì tím vào có hiện tượng gì?
** Đi photpho pentaoxit thuộc loại hợp chất gì ?
** Vây nước có tính chất hóa học gì?
Photpho cháy sáng chói tạo khói trắng đó là đi photpho pentaoxit. P2O5
P2O5 tan trong nước. Dung dịch làm giấy quì đổi màu thành đỏ
Tác dụng với một số oxit axit
Oxit axit.
II . Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
2. Tính chất hoá học :
a. Tác dụng với một số kim loại
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
b.Tác dụng với một số oxit bazơ:
? Dung dịch thu được làm giấy quì tím đổi thành màu đỏ) đó là dung dịch axit photphoric gồm H liên kết với nhóm PO4 . Viết CTHH?
?Viết PTHH của phản ứng?
H3PO4
? Ngoài đi photpho penta oxit nước còn phản ứng với oxit axit nào?
Nước có thể tác dụng với một số oxit axit như SO2, SO3 , N2O5 ...tạo thành dung dịch axit
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
* Dung dịch axit làm đổi màu quì tím thành đỏ
c. Tác dụng với một số oxit axit
CaO + H2O Ca(OH)2
? Dung dịch axit làm đổi màu quì tím như thế nào?
III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.
? Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch axit là gì?
Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch axit là quì tím
?Viết PTHH SO3 + H2O
SO3 + H2O H2SO4
Oxit axit: SO2, SO3 , N2O5
? Em có kết luận gì về tính chất hóa học của nước với oxit axit?
? Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?
Phản ứng hóa hợp
O
II- Tính chất của nước.
1- Tính chất vật lí.
H
H
- Là chất lỏng không màu, không mùi.
- Hòa tan được nhiều chất.
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
- PTHH CaO + H2O Ca(OH)2
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
c) Tác dụng với một số oxit axit
- PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4
- Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
III- Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.
? Hãy tìm những dẫn chứng về vai trò quan trọng của nước trong đời sống và sản xuất mà em nhìn thấy trực tiếp?
Em hãy quan sát những hình ảnh sau
Nước đem lại nguồn vui, cuộc sống và môi trường trong lành cho chúng ta
VAI TRÒ CỦA NƯỚC:
Sản xuất nông nghiệp
Nuôi trồng thuỷ sản
Đập dâng cao mực nước phục vụ tưới, cấp nước.
Thuỷ điện
Nguồn nước giúp ta chuyên chở hàng hóa, giao thông và cảnh quan môi trường.
O
II- Tính chất của nước.
1- Tính chất vật lí.
H
H
- Là chất lỏng không màu, không mùi.
- Hòa tan được nhiều chất.
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
- PTHH CaO + H2O Ca(OH)2
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
c) Tác dụng với một số oxit axit
- PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4
- Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
III- Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.
- Nước cần thiết cho cơ thể sống, đời sống con người, sản xuất công nông nghiệp, xây dựng, giao thông.
? Hãy tìm những nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nước?
Em hãy quan sát những hình ảnh sau
1.Vai trò:
Chất thải công nghiệp
Chất thải sinh hoạt
Tràn dầu
Tàn phá rừng
Hủy hoại nguồn nước
Thuốc bảo vệ thực vật
O
II- Tính chất của nước.
1- Tính chất vật lí.
H
H
- Là chất lỏng không màu, không mùi.
- Hòa tan được nhiều chất.
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
- PTHH CaO + H2O Ca(OH)2
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
c) Tác dụng với một số oxit axit
- PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4
- Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
III- Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.
? Hãy nêu những biện pháp chống ô nhiễm nguồn nước ở địa phương em?
Em hãy quan sát những hình ảnh sau
? Là học sinh em phải làm gì để bảo vệ nguồn nước?
1. Vai trò
- Nước cần thiết cho cơ thể sống, đời sống con người, sản xuất công nông nghiệp, xây dựng, giao thông.
Xử lí nước thải sinh hoạt và công nghiệp
Bảo vệ thiên nhiên
O
II- Tính chất của nước.
1- Tính chất vật lí.
H
H
- Là chất lỏng không màu, không mùi.
- Hòa tan được nhiều chất.
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
- PTHH CaO + H2O Ca(OH)2
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
c) Tác dụng với một số oxit axit
- PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4
- Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
III- Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.
Nước cần thiết cho cơ thể sống, đời sống con người, sản xuất công nông nghiệp, xây dựng, giao thông, th?y di?n.
- Không vứt rác thải xuống sông, ao, hồ kênh…
1.Vai trò:
2. Biện pháp:
- Xử lí nước thải sinh hoạt và công nghiệp trước khi đưa ra môi trường
O
H
H
1.Hoàn thành phương trình phản ứng khi cho nước lần lượt tác dụng với Canxi, Bari oxit, Lưu huỳnh đioxit
Ca + H2O
Ca(OH)2+ H2
BaO + H2O
Ba(OH)2
SO2 + H2O
H2SO3
IV. CỦNG CỐ
Bài tập 2. Cần lấy bao nhiêu gam Natri oxit tác dụng với nước để tạo thành 16g Natri hiđrôxit
Giải
PTHH: Na2O + H2O 2NaOH
Theo pt: 1 mol 2 mol
Theo đề: 0,2mol 0,4 mol
Khối lượng Na2O cần lấy là:
TỔNG KẾT TOÀN BÀI NƯỚC
Về nhà
Viết các phương trình hoá học minh hoạ cho các tính chất hoá học của nước.
Làm bài tập 4, 5, 6.
36.1; 36.3 (SBT)
D?c trước bài: "Axit - Bazơ - Muối".
Cảm ơn thầy cô về dự giờ với lớp
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
Gv: Võ Thị Chuyện
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi?
Câu 1: Em hãy nêu thành phần hóa học của nước? Và cho biết thành phần định tính, định lượng của nước?
Câu 2: Tính khối lượng nước ở trạng thái lỏng sẽ thu được khi đốt cháy hoàn toàn 112 lít khí hiđro ( ở đktc) và khí oxi?
TRẢ LỜI
Câu 1:Thành phần hóa học của nước: hiđro và oxi 2H2 + O2 2H2O
Thể tích: 2 1
Khối lượng: 1 8
Câu 2: PTHH: 2H2 + O2 2H2O
số mol của khí hiđro:
Ta có
Khối lượng nước :
112
nH2 = = 5 ( mol)
22,4
nH2 = nH2O = 5 (mol)
mH2O= 5 x 18 = 90 (g)
Các em hãy quan sát 1 cốc nước và nhận xét?
II . TNH CH?T C?A NU?C.
- Khối lượng riêng D = 1 g/ml
1. Tớnh ch?t v?t lý :
- Trạng thái,màu sắc, mùi vị ?
Nước là chất lỏng, không màu,
không mùi
Nhiệt độ sôi, nhiệt độ hóa rắn bằng
bao nhiêu độ?
- tos = 100oC .
- tođđ = 0oC( nước đá tuyết )
- Khả năng hòa tan các chất như thế nào?
- Hòa tan được nhiều chất như : rắn, lỏng, khí
? Đó là những tính chất gì của nước?
? Cho ví dụ khả năng hòa tan các chất của nước?
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :
Em hãy quan sát thí nghiệm sau :
Phim TN
Em hãy nhận xét thí nghiệm vừa quan sát:
** Cho Na vào nước có hiện tượng gì ?
** Đốt cháy khí sinh ra có hiện tượng gì ? Đó là khí gì ?
** Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch có hiện tượng gì
** Đó là tính chất gì của nước?
** Vậy nước có tính chất hóa học gì?
Cho Na vào H2O : Na nóng chảy chạy lăn tăn trên mặt nước, có khí bay ra, tỏa nhiều nhiệt.
Tác dụng với một số kim loại
Nghe có tiếng nổ. Đó là khí Hi đrô
Dung dịch thu được làm phênolphtalein chuyển thành màu hồng
Tính chất hóa học
II . Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
2. Tính chất hoá học :
a. Tác dụng với một số kim loại
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Nước có thể tác dụng với một số kim loại khác ở nhiệt độ thường như K, Ca...tạo thành dung dịch ba zơ và khí hi đrô.
Em hãy quan sát TN sau:
?Viết PTHH của phản ứng?
?Tại sao phải dùng một lượng nhỏ Natri?
Dễ nổ
? Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?
Phản ứng thế
?Ngoài khí Hiđrô sinh ra. Dung dịch thu được làm phenolphtalein chuyển thành màu hồng(quì tím đổi màu thành xanh) đó là dung dịch bazơ : Natri hiđrôxit (NaOH)
Phim TN
? Ngoài kim loại Natri nước còn phản ứng với kim loại nào?
Kim loại K, Ca, Ba…
Em hãy rút ra kết luận về tính chất hóa học của nước tác dụng với kim loại?
? Viết PTHH Ba + H2O
Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2
Nhận xét và ghi nhận kết quả :
Em hãy nhận xét thí nghiệm vừa quan sát :
** Khi cho nước vào CaO có hiện tượng gì xảy ra ?
**Cho vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch có hiện tượng gì?
** Canxi oxit thuộc loại hợp chất gì ?
** Vây nước có tính chất hóa học gì?
Khi cho nước vào CaO thì CaO từ thể rắn chuyển thành chất nhão, tỏa nhiều nhiệt.
Phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng .
Tác dụng với một số oxit bazơ.
Oxit bazơ.
II . Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
2. Tính chất hoá học :
a. Tác dụng với một số kim loại
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
b.Tác dụng với một số oxit bazơ:
Em hãy quan sát TN sau:
? Dung dịch thu được làm phenolphtalein chuyển thành màu hồng(quì tím đổi màu thành xanh) đó là dung dịch gì?
? Viết PTHH của phản ứng?
Dung dịch bazơ
? Bazơ đó là Canxi hiđrôxit gồm Ca liên kết nhóm OH. Viết CTHH
Ca(OH)2
? Ngoài canxi oxit nước còn phản ứng với oxit bazơ nào?
Phim TN
Nước có thể tác dụng với một số oxit bazơ như K2O, Na2O...tạo thành dung dịch ba zơ
CaO + 2H2O Ca(OH)2
? Dung dịch bazơ làm quì tím và phenolphtalein đổi thành màu gì?
Dung dịch bazơ làm đổi màu quì tím thành xanh và phenolphtalein thành màu hồng
?Qua 2 thí nghiệm trên thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch ba zơ là gì?
Quì tím hoặc phenolphtalein
?Viết PTHH K2O + H2O
K2O + H2O 2 KOH
Oxit bazơ: K2O, Na2O, BaO
? Em có kết luận gì về tính chất hóa học của nước tác dụng với kim loại
Nhận xét và ghi nhận kết quả :
Em hãy nhận xét thí nghiệm vừa quan sát :
** Khi đốt photpho trong oxi có hiện tượng gì? Tạo thành hợp chất gì? Công thức hóa học?
**Cho nước vào lắc có hiện tượng gì ? Cho giấy quì tím vào có hiện tượng gì?
** Đi photpho pentaoxit thuộc loại hợp chất gì ?
** Vây nước có tính chất hóa học gì?
Photpho cháy sáng chói tạo khói trắng đó là đi photpho pentaoxit. P2O5
P2O5 tan trong nước. Dung dịch làm giấy quì đổi màu thành đỏ
Tác dụng với một số oxit axit
Oxit axit.
II . Tính chất của nước .
1. Tính chất vật lý :
(SGK)
2. Tính chất hoá học :
a. Tác dụng với một số kim loại
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
b.Tác dụng với một số oxit bazơ:
? Dung dịch thu được làm giấy quì tím đổi thành màu đỏ) đó là dung dịch axit photphoric gồm H liên kết với nhóm PO4 . Viết CTHH?
?Viết PTHH của phản ứng?
H3PO4
? Ngoài đi photpho penta oxit nước còn phản ứng với oxit axit nào?
Nước có thể tác dụng với một số oxit axit như SO2, SO3 , N2O5 ...tạo thành dung dịch axit
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
* Dung dịch axit làm đổi màu quì tím thành đỏ
c. Tác dụng với một số oxit axit
CaO + H2O Ca(OH)2
? Dung dịch axit làm đổi màu quì tím như thế nào?
III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.
? Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch axit là gì?
Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch axit là quì tím
?Viết PTHH SO3 + H2O
SO3 + H2O H2SO4
Oxit axit: SO2, SO3 , N2O5
? Em có kết luận gì về tính chất hóa học của nước với oxit axit?
? Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?
Phản ứng hóa hợp
O
II- Tính chất của nước.
1- Tính chất vật lí.
H
H
- Là chất lỏng không màu, không mùi.
- Hòa tan được nhiều chất.
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
- PTHH CaO + H2O Ca(OH)2
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
c) Tác dụng với một số oxit axit
- PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4
- Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
III- Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.
? Hãy tìm những dẫn chứng về vai trò quan trọng của nước trong đời sống và sản xuất mà em nhìn thấy trực tiếp?
Em hãy quan sát những hình ảnh sau
Nước đem lại nguồn vui, cuộc sống và môi trường trong lành cho chúng ta
VAI TRÒ CỦA NƯỚC:
Sản xuất nông nghiệp
Nuôi trồng thuỷ sản
Đập dâng cao mực nước phục vụ tưới, cấp nước.
Thuỷ điện
Nguồn nước giúp ta chuyên chở hàng hóa, giao thông và cảnh quan môi trường.
O
II- Tính chất của nước.
1- Tính chất vật lí.
H
H
- Là chất lỏng không màu, không mùi.
- Hòa tan được nhiều chất.
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
- PTHH CaO + H2O Ca(OH)2
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
c) Tác dụng với một số oxit axit
- PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4
- Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
III- Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.
- Nước cần thiết cho cơ thể sống, đời sống con người, sản xuất công nông nghiệp, xây dựng, giao thông.
? Hãy tìm những nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nước?
Em hãy quan sát những hình ảnh sau
1.Vai trò:
Chất thải công nghiệp
Chất thải sinh hoạt
Tràn dầu
Tàn phá rừng
Hủy hoại nguồn nước
Thuốc bảo vệ thực vật
O
II- Tính chất của nước.
1- Tính chất vật lí.
H
H
- Là chất lỏng không màu, không mùi.
- Hòa tan được nhiều chất.
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
- PTHH CaO + H2O Ca(OH)2
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
c) Tác dụng với một số oxit axit
- PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4
- Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
III- Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.
? Hãy nêu những biện pháp chống ô nhiễm nguồn nước ở địa phương em?
Em hãy quan sát những hình ảnh sau
? Là học sinh em phải làm gì để bảo vệ nguồn nước?
1. Vai trò
- Nước cần thiết cho cơ thể sống, đời sống con người, sản xuất công nông nghiệp, xây dựng, giao thông.
Xử lí nước thải sinh hoạt và công nghiệp
Bảo vệ thiên nhiên
O
II- Tính chất của nước.
1- Tính chất vật lí.
H
H
- Là chất lỏng không màu, không mùi.
- Hòa tan được nhiều chất.
2- Tính chất hóa học.
a) Tác dụng với kim loại
- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
b) Tác dụng với một số oxit bazơ
- PTHH CaO + H2O Ca(OH)2
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
c) Tác dụng với một số oxit axit
- PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4
- Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
III- Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.
Nước cần thiết cho cơ thể sống, đời sống con người, sản xuất công nông nghiệp, xây dựng, giao thông, th?y di?n.
- Không vứt rác thải xuống sông, ao, hồ kênh…
1.Vai trò:
2. Biện pháp:
- Xử lí nước thải sinh hoạt và công nghiệp trước khi đưa ra môi trường
O
H
H
1.Hoàn thành phương trình phản ứng khi cho nước lần lượt tác dụng với Canxi, Bari oxit, Lưu huỳnh đioxit
Ca + H2O
Ca(OH)2+ H2
BaO + H2O
Ba(OH)2
SO2 + H2O
H2SO3
IV. CỦNG CỐ
Bài tập 2. Cần lấy bao nhiêu gam Natri oxit tác dụng với nước để tạo thành 16g Natri hiđrôxit
Giải
PTHH: Na2O + H2O 2NaOH
Theo pt: 1 mol 2 mol
Theo đề: 0,2mol 0,4 mol
Khối lượng Na2O cần lấy là:
TỔNG KẾT TOÀN BÀI NƯỚC
Về nhà
Viết các phương trình hoá học minh hoạ cho các tính chất hoá học của nước.
Làm bài tập 4, 5, 6
36.1; 36.3 (SBT)
D?c trước bài: "Axit - Bazơ - Muối".
Cảm ơn thầy cô về dự giờ với lớp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)