Bài 36. Nước
Chia sẻ bởi Van Nam |
Ngày 23/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Nước thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
và các em học sinh
H
O
H
TIẾT 53 - BÀI 36 (t2)
TIẾT 53 BÀI 36
(t2)
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
Các em hãy quan sát các hình ảnh sau về nước và nêu 1 số tính chaát vaät lí cuûa nöôùc?
1. Tính chất vật lý :
OoC
100oC
I- THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NƯỚC:
- Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị.
- Sôi ở 100oC (ở 760mmHg), hoá rắn ở 0oC, khối lượng riêng DH2O = 1 g/ml (ở 4oC).
- Nước có thể hòa tan nhiều chất rắn, lỏng, khí.
THẢO LUẬN NHÓM HOÀN THÀNH PHIẾU HỌC TẬP (7’)
THẢO LUẬN NHÓM HOÀN THÀNH PHIẾU HỌC TẬP (7’)
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1. Tính chất vật lý :
2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
Làm bay hơi nước của dung dịch tạo thành sẽ được chất rắn trắng đó là natri hidroxit ( NaOH) gọi là hợp chất bazơ.
2Na+ 2H2O 2NaOH + H2
Tại sao phải dùng 1 lượng nhỏ Na mà không dùng lượng lớn?
Ngoài Na, nước còn có thể tác dụng với kim loại nào khác nữa?
a . Tác dụng với kim loại
Natri hidroxit
1 số kim loại (Na,K,Ca,Ba) + H2O bazơ (tan) + H2
TIẾT 53 BÀI 36
(t2)
I- THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NƯỚC:
Kali tác dụng với nước
Liti tác dụng với nước
Một số kim loại khác cũng tác dụng với nước ở điều kiện thường:
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1. Tính chất vật lý :
2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
a . Tác dụng với kim loại
2Na +2 H2O 2NaOH + H2
CaO + H2O Ca(OH)2
Natri hidroxit
b . Tác dụng với một số oxit bazơ
canxi hidroxit
1 số oxit bazơ (Na2O, K2O, BaO, CaO) + H2O bazơ tan. DD bazơ làm quỳ tím xanh, phenolphtalein không màu màu hồng
1 số kim loại (Na,K,Ca,Ba) + H2O bazơ (tan) + H2
TIẾT 57 BÀI 36
(tt)
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1. Tính chất vật lý :
2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
a . Tác dụng với kim loại
2Na +2 H2O 2NaOH + H2
1 số kim loại (Na, K, Ca, Ba) + H2O bazơ (tan) +H2
Natri hidroxit
b . Tác dụng với một số oxit bazơ
canxi hidroxit
1 số oxit bazơ(Na2O, K2O, CaO, BaO) + H2O dd bazơ. Dd bazơ làm quỳ tím xanh, phenolphtalein không màu màu hồng
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
c . Tác dụng với nhiều oxit axit:
Axit photphoric
CaO + H2O Ca(OH)2
TIẾT 53 BÀI 36
(t2)
Nhiều oxit axit (trừ SiO2)+H2Oaxit
Dung dịch axit làm quỳ tím đỏ.
III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.
TIẾT 53 BÀI 36
(t2)
- Nêu các vai trò của nước trong đời sống và sản suất?
- Tìm những nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước?
- Nêu các biện pháp khắc phục những nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước?
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước cần cho sự trao đổi chất trong cơ thể.
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước cần cho sinh hoạt
Nguồn nước cũng giúp ta chuyên chở hàng hoá, giao thông và cảnh quan môi trường
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nguồn nước có chất lượng tốt có thể cho một mùa màng bội thu
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Đập dâng một trong những công trình dâng cao mực nước phục vụ tưới, cấp nước.
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước phục vụ cho Nuôi thủy sản
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Hồ thủy điện Sông Ba Hạ
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước cần thiết cho: công nghiệp, xây dựng
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
SỰ PHÂN BỐ NGUỒN NƯỚC
Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước
Vứt rác xuống sông ngòi.
Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Vứt rác xuống sông ngòi.
Thuốc bảo vệ thực vật
Chất thải công nghiệp
Gây ô nhiễm nguồn nước
Nước thảy chưa qua xử lí
Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Nguồn nước bị ô nhiễm do chất thải của các nhà máy công nghiệp đã huỷ hoại hệ thực vật và thủy sinh.
Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Nước bị ô nhiễm, động vật trong nước bị chết
Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Không nên vứt rác thải xuống sông…
BIỆN PHÁP BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC KHÔNG BỊ Ô NHIỄM
Nhà máy xử lý nước , cung cấp nước sinh hoạt cho người.
BIỆN PHÁP BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC KHÔNG BỊ Ô NHIỄM
Tàn phá môi trường
Bảo vệ thiên nhiên
Bảo vệ nguồn nước
Huỷ hoại nguồn nước
BIỆN PHÁP BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC KHÔNG BỊ Ô NHIỄM
Bài tập : Điền từ (cụm từ) còn thiếu vào chỗ trống trong các câu sau:
Nước là hợp chất tạo bởi hai …………………. là ……………… và …………….. Nước tác dụng với một số ……………… ở nhiệt độ thường và một số ……………… tạo ra bazơ; tác dụng với nhiều ………………. tạo ra axit.
nguyên tố
hiđro
oxi
kim loại
oxit bazơ
oxit axit
Hướng dẫn Học ở nhà
Học kỹ tính chất của nước, viết được các phương trình phản ứng minh họa cho tính chất hóa học.
- Đọc mục “ Em có biết?” SGK/125.
Làm các bài tập 5,6/ 125 SGK
Chuẩn bị bài 37 tìm hiểu:
- Khái niệm về axit, bazơ
- Axit, bazơ gồm những loại nào?
- Tìm ví dụ về axit, bazơ và gọi tên chúng.
và các em học sinh
H
O
H
TIẾT 53 - BÀI 36 (t2)
TIẾT 53 BÀI 36
(t2)
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
Các em hãy quan sát các hình ảnh sau về nước và nêu 1 số tính chaát vaät lí cuûa nöôùc?
1. Tính chất vật lý :
OoC
100oC
I- THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NƯỚC:
- Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị.
- Sôi ở 100oC (ở 760mmHg), hoá rắn ở 0oC, khối lượng riêng DH2O = 1 g/ml (ở 4oC).
- Nước có thể hòa tan nhiều chất rắn, lỏng, khí.
THẢO LUẬN NHÓM HOÀN THÀNH PHIẾU HỌC TẬP (7’)
THẢO LUẬN NHÓM HOÀN THÀNH PHIẾU HỌC TẬP (7’)
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1. Tính chất vật lý :
2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
Làm bay hơi nước của dung dịch tạo thành sẽ được chất rắn trắng đó là natri hidroxit ( NaOH) gọi là hợp chất bazơ.
2Na+ 2H2O 2NaOH + H2
Tại sao phải dùng 1 lượng nhỏ Na mà không dùng lượng lớn?
Ngoài Na, nước còn có thể tác dụng với kim loại nào khác nữa?
a . Tác dụng với kim loại
Natri hidroxit
1 số kim loại (Na,K,Ca,Ba) + H2O bazơ (tan) + H2
TIẾT 53 BÀI 36
(t2)
I- THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NƯỚC:
Kali tác dụng với nước
Liti tác dụng với nước
Một số kim loại khác cũng tác dụng với nước ở điều kiện thường:
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1. Tính chất vật lý :
2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
a . Tác dụng với kim loại
2Na +2 H2O 2NaOH + H2
CaO + H2O Ca(OH)2
Natri hidroxit
b . Tác dụng với một số oxit bazơ
canxi hidroxit
1 số oxit bazơ (Na2O, K2O, BaO, CaO) + H2O bazơ tan. DD bazơ làm quỳ tím xanh, phenolphtalein không màu màu hồng
1 số kim loại (Na,K,Ca,Ba) + H2O bazơ (tan) + H2
TIẾT 57 BÀI 36
(tt)
II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1. Tính chất vật lý :
2. Tớnh ch?t hoỏ h?c :
a . Tác dụng với kim loại
2Na +2 H2O 2NaOH + H2
1 số kim loại (Na, K, Ca, Ba) + H2O bazơ (tan) +H2
Natri hidroxit
b . Tác dụng với một số oxit bazơ
canxi hidroxit
1 số oxit bazơ(Na2O, K2O, CaO, BaO) + H2O dd bazơ. Dd bazơ làm quỳ tím xanh, phenolphtalein không màu màu hồng
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
c . Tác dụng với nhiều oxit axit:
Axit photphoric
CaO + H2O Ca(OH)2
TIẾT 53 BÀI 36
(t2)
Nhiều oxit axit (trừ SiO2)+H2Oaxit
Dung dịch axit làm quỳ tím đỏ.
III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.
TIẾT 53 BÀI 36
(t2)
- Nêu các vai trò của nước trong đời sống và sản suất?
- Tìm những nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước?
- Nêu các biện pháp khắc phục những nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước?
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước cần cho sự trao đổi chất trong cơ thể.
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước cần cho sinh hoạt
Nguồn nước cũng giúp ta chuyên chở hàng hoá, giao thông và cảnh quan môi trường
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nguồn nước có chất lượng tốt có thể cho một mùa màng bội thu
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Đập dâng một trong những công trình dâng cao mực nước phục vụ tưới, cấp nước.
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước phục vụ cho Nuôi thủy sản
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Hồ thủy điện Sông Ba Hạ
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nước cần thiết cho: công nghiệp, xây dựng
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
SỰ PHÂN BỐ NGUỒN NƯỚC
Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước
Vứt rác xuống sông ngòi.
Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Vứt rác xuống sông ngòi.
Thuốc bảo vệ thực vật
Chất thải công nghiệp
Gây ô nhiễm nguồn nước
Nước thảy chưa qua xử lí
Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Nguồn nước bị ô nhiễm do chất thải của các nhà máy công nghiệp đã huỷ hoại hệ thực vật và thủy sinh.
Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Nước bị ô nhiễm, động vật trong nước bị chết
Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Không nên vứt rác thải xuống sông…
BIỆN PHÁP BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC KHÔNG BỊ Ô NHIỄM
Nhà máy xử lý nước , cung cấp nước sinh hoạt cho người.
BIỆN PHÁP BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC KHÔNG BỊ Ô NHIỄM
Tàn phá môi trường
Bảo vệ thiên nhiên
Bảo vệ nguồn nước
Huỷ hoại nguồn nước
BIỆN PHÁP BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC KHÔNG BỊ Ô NHIỄM
Bài tập : Điền từ (cụm từ) còn thiếu vào chỗ trống trong các câu sau:
Nước là hợp chất tạo bởi hai …………………. là ……………… và …………….. Nước tác dụng với một số ……………… ở nhiệt độ thường và một số ……………… tạo ra bazơ; tác dụng với nhiều ………………. tạo ra axit.
nguyên tố
hiđro
oxi
kim loại
oxit bazơ
oxit axit
Hướng dẫn Học ở nhà
Học kỹ tính chất của nước, viết được các phương trình phản ứng minh họa cho tính chất hóa học.
- Đọc mục “ Em có biết?” SGK/125.
Làm các bài tập 5,6/ 125 SGK
Chuẩn bị bài 37 tìm hiểu:
- Khái niệm về axit, bazơ
- Axit, bazơ gồm những loại nào?
- Tìm ví dụ về axit, bazơ và gọi tên chúng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Van Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)