Bài 36. Nước
Chia sẻ bởi Trần Quốc Huy |
Ngày 23/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Nước thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Lớp 8C -Trường THCS Bình Hàn
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
MÔN : HÓA HỌC 8
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
GVHD: Vũ T.Thu Phương
SVTH : Phạm Thị Huệ
Nước là hợp chất tạo bởi những nguyên tố nào?
Kiểm tra bài cũ
Nước là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố là oxi và hidro
Công thức hóa học của nước?
H2O
Nước có tính chất như thế nào ? Vai trò của nước đối với đời sống, sản xuất ra sao ? Bảo vệ nguồn tài nguyên nước bằng cách nào ?
1.Tính chất vật lí :
* Nước là chất lỏng không màu, không mùi,không vị
* tos = 100oC .
* tođđ = 0oC ( nước đá tuyết ) .
* DH2O = 1 g/ml ( 1Kg/lít ) .
* Hòa tan nhiều chất như đường muối….
Trạng thái, màu sắc,
mùi vị của nước ?
Nhiệt độ sôi của nước ?
Nhiệt độ hoá rắn
(đông đặc)?
Khối lượng riêng ?
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .
Tính chất vật lý
Nước là chất lỏng không màu, không mùi,không vị, sôi ở 100oC , hoá rắn ở 0oC, có khối lượng riêng DH2O = 1 g/ml . Nước có thể hòa tan nhiều chất .
2. Tính chất hóa học.
a.Tác dụng với một số kim loại ở t0 thường
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :
TN1: Cho một ít nước ở cốc thủy tinh 1 vào ống nghiệm có chứa đồng : Cu + H2O . Quan sát hiện tượng.
TN2: Cho một mẫu kim lọai natri ( Na ) vào nước đựng trong cốc thủy tinh Na + H2O. Quan sát hiện tượng
** phenolphtalein có màu gì?-- quan sát
** Lấy một giọt nhỏ vào ống nghiệm rồi hơ trên ngọn lửa đến khi cạn. Quan sát đáy ống nghiệm
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
Quan sát hiện tượng:
Chú ý: Cho một lượng nhỏ natri . Vì đây là phản ứng tỏa nhiệt cho nhiều natri sẽ gây cháy nổ.
Nhận xét và ghi kết quả :
** Cho đồng vào nước có hiện tượng gì xảy ra không ?
** Cho Na vào nước có hiện tượng gì ?
Nhúng quì tím, phenol vào dung dịch có hiện tượng gì ?
** Chất rắn thu được khi cô cạn sau phản ứng có màu gì? là chất gì? Công thức hóa học ?
** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?
Cho Cu vào H2O : không có phản ứng
Cho Na vào H2O : Na nóng chảy thành giọt tròn màu trắng chuyển động nhanh trên mặt nước .Mẩu Na tan dần cho đến hết. Có khí bay ra
Chất rắn thu được có màu trắng, là Natri hiđroxit
Công thức hóa học : NaOH
Phản ứng tỏa nhiệt
Quỳ tím chuyển thành màu xanh, phenol thành hồng
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
Phương trình phản ứng hóa học :
** Natri phản ứng với nước :
Na
H2O
+
H_
OH
Na
+
H2
2
2
2
** Khí bay ra là khí gì ?
** Dung dịch làm cho quì tím chuyển xanh, phenol chuyển hồng,là dung dịch Natri hiđroxit thuộc lọai hợp chất gì?
** Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?
** Khí Hiđro H2 .
** Dung dịch bazơ ( NaOH ).
** Phản ứng thế
Na
+
H_
OH
H2O
Na
+
NaOH
+
H2
+
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
2 . TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NƯỚC .
a.Tác dụng với một số kim lọai ( Na, K, Ca, Ba,...) ở t0 thường
Khí hidro + bazơ ( tan )
2 Na + 2 H2O 2 NaOH + H2
(Natri hiđroxit )
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :
TN1: Rót một ít nước vào ống nghiệm có chứa đồng(II) oxit ‘CuO’ ( CuO+ H2O ). Quan sát hiện tượng .
TN2: Cho vôi sống ( canxi oxit ) CaO vào cốc nước
CaO + H2O. Quan sát hiện tượng
** Nhúng một mẫu giấy quì tím vào dung dịch nước vôi . Hiện tượng xảy ra ?
BÀI 36 : NƯỚC ( TIẾT 2)
b) Tác dụng với một số oxit bazo
Cho vôi sống ( canxi oxit ) CaO vào cốc nước
CaO + H2O. Quan sát hiện tượng
Hóa chất
Nước
CaO
Dụng cụ
Quỳ tím
Cốc thủy tinh
Nhận xét và ghi kết quả :
Khi cho nước vào ống nghiệm chứa đồng(II) oxit có hiện tượng gì không ?
** Khi cho nước vào CaO có hiện tượng gì xảy ra ?
** Màu giấy quì tím thay đổi như thế nào khi nhúng vào dung dịch nước vôi ?
** Chất thu được sau phản ứng là gì ? Công thức hóa học ?
** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?
Khi cho nước vào CaO thì CaO từ thể rắn chuyển thành chất nhão .Nước như sôi lên
Quì tím chuyển màu xanh .
Chất thu được là Canxi hiđroxit
Công thức hóa học Ca(OH)2 ( vôi tôi )
Phản ứng tỏa nhiều nhiệt
Khi cho nước vào CuO thì không có hiện tượng gì
BÀI 36 : NƯỚC ( TIẾT 2)
Phương trình phản ứng hóa học :
** CaO phản ứng với nước :
** Canxi oxit thuộc loại oxít gì ?
** Tính chất hoá học thứ 2 của nước là gì ?
** Dung dịch bazơ có tác dụng như thế nào đối với quì tím ?
** Oxit bazơ .
** Nước tác dụng với oxit bazơ .
** Dung dịch bazơ làm quì tím hóa xanh .
H2O
CaO
+
Ca(OH)2
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
V . TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NƯỚC .
1.Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường
Khí hidro + bazơ ( tan )
2 Na + 2 H2O 2 NaOH + H2
(Natri hiđroxit )
( Na, K, Ca, Ba,...)
2. Tác dụng với một số oxit bazơ (Na2O,K2O,BaO,CaO...) ở t0 thường bazơ tan
CaO + H2O Ca(OH)2
(Canxi hiđroxit )
Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển màu xanh
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :
** Bước 1 : Cho một ít nước vào bình chứa bột P2O5 và lắc đều .
** Bước 2 : Nhúng mẩu giấy quì tím vào dung dịch trong bình .
** Bước 3 : Quan sát hiên tượng .
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
Quan sát video sau:
3. Tác dụng với một số oxit axit.
Nhận xét và kết quả :
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
Nhúng quì tím vào dung dịch ở trong bình, quì tím đổi màu gì ?
** Quì tím chuyển màu đỏ .
Nhận xét và kết quả :
Sản phẩm tạo thành khi cho P2O5 tác dụng với nước là chất gì ? Công thức hóa học ?
** Sản phẩm của phản ứng là axit photphoric
** Công thức hóa học H3PO4 .
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
Phương trình phản ứng hóa học :
** P2O5 phản ứng với nước :
H2O
P2O5
+
** Dung dịch axit có tác dụng như thế nào đối với quì tím ?
** Dung dịch axit làm quì tím hóa đỏ .
H3PO4
3
2
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
V . TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NƯỚC .
1.Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường
Khí hidro + bazơ ( tan )
2 Na + 2 H2O 2 NaOH + H2
(Natri hiđroxit )
( Na, K, Ca, Ba,...)
2. Tác dụng với một số oxit bazơ ở t0 thường bazơ tan
CaO + H2O Ca(OH)2
(Canxi hiđroxit )
(Na2O,K2O,BaO,CaO...)
Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển màu xanh
3 . Tác dụng với một số oxit axit
axit
P2O5 + 3 H2O 2 H3PO4
(Axit Photphoric )
Dung dịch axit làm quì tím chuyển màu đỏ .
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
H2 +Bazơ
+ Kim loại
Quỳ tím Xanh
Bazơ
Axit
Quỳ tím Đỏ
+ Oxit axit
+ Oxit bazơ
H2O
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm môi trường
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT.
CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
1- Nước có vai trò rất quan trọng trong
- Sản xuất nông nghiệp
- Nuôi trồng thuỷ sản
Giao thông đường thuỷ
- Cuộc sống
Tưới tiêu , thuỷ điện…
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
Nguồn nước tốt
Có thể cho ta mùa màng bội thu
Nước được sử dụng để chăn nuôi thủy sản
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
Nước đem lại nguồn vui trong cuộc sống và môi trường trong lành cho chúng ta
Nước giúp ta chuyên trở hàng hóa, giao thông đường thủy
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
Nước phục vụ cho việc tưới tiêu, và tạo ra nguồn điện
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
III.VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT.
CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
2- Nguyên nhân
Dùng chất bảo vệ thực vật
Chất thải công nghiệp
Chất thải sinh hoạt, y tế
Ý thức của con người: Vứt rác bừa bãi…..
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
Nguồn nước thải công nghiệp
Chặt phá rừng
Và nhiều nguyên nhân khác…
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
3. Chống ô nhiễm nguồn nước:
Bảo vệ rừng
Xử lí chất thải công nghiệp và nước thải sinh hoạt
Hạn chế thuốc trừ sâu
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
Nguồn nước rất cần được bảo vệ; do đó chúng ta cần phải sử dụng tiết kiệm, không gây ô nhiễm nguồn nước như vứt rác thải ra nguồn nước… Mỗi hành động nhỏ của chúng ta sẽ góp phần bảo vệ nguồn nước trong lành hơn
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
Hãy hoàn thành các PTHH sau:
H2O + Ba
Ba(OH)2 + H2
2
H2O + K2O
KOH
2
SO3 + H2O
H2SO4
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
Bài tập : Có 3 cốc mất nhãn đựng 3 chất lỏng riêng biệt là : H2O; NaOH; H3PO4 . Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt 3 cốc trên ?
Đánh dấu các cốc riêng biệt
Dùng giấy quỳ tím lần lượt nhúng vào từng cốc
Chất nào làm quỳ tím xanh NaOH
Chất nào làm quỳ tím đỏ H3PO4
Chất nào không làm quỳ tím chuyển màu H2O
H3PO4
NaOH
H2O
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
HỌC BÀI , LÀM CÁC BÀI TẬP 1,4,5 sgk\ 125
ĐỌC TRƯỚC BÀI MỚI “ AXIT – BAZƠ – MUỐI”
Xem lại bảng 1 và xem bảng 2 sgk/42
Bài học của chúng ta đến đây là kết thúc
Xin chân trọng cảm ơn thầy cô và các em học sinh
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
MÔN : HÓA HỌC 8
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
GVHD: Vũ T.Thu Phương
SVTH : Phạm Thị Huệ
Nước là hợp chất tạo bởi những nguyên tố nào?
Kiểm tra bài cũ
Nước là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố là oxi và hidro
Công thức hóa học của nước?
H2O
Nước có tính chất như thế nào ? Vai trò của nước đối với đời sống, sản xuất ra sao ? Bảo vệ nguồn tài nguyên nước bằng cách nào ?
1.Tính chất vật lí :
* Nước là chất lỏng không màu, không mùi,không vị
* tos = 100oC .
* tođđ = 0oC ( nước đá tuyết ) .
* DH2O = 1 g/ml ( 1Kg/lít ) .
* Hòa tan nhiều chất như đường muối….
Trạng thái, màu sắc,
mùi vị của nước ?
Nhiệt độ sôi của nước ?
Nhiệt độ hoá rắn
(đông đặc)?
Khối lượng riêng ?
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .
Tính chất vật lý
Nước là chất lỏng không màu, không mùi,không vị, sôi ở 100oC , hoá rắn ở 0oC, có khối lượng riêng DH2O = 1 g/ml . Nước có thể hòa tan nhiều chất .
2. Tính chất hóa học.
a.Tác dụng với một số kim loại ở t0 thường
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :
TN1: Cho một ít nước ở cốc thủy tinh 1 vào ống nghiệm có chứa đồng : Cu + H2O . Quan sát hiện tượng.
TN2: Cho một mẫu kim lọai natri ( Na ) vào nước đựng trong cốc thủy tinh Na + H2O. Quan sát hiện tượng
** phenolphtalein có màu gì?-- quan sát
** Lấy một giọt nhỏ vào ống nghiệm rồi hơ trên ngọn lửa đến khi cạn. Quan sát đáy ống nghiệm
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
Quan sát hiện tượng:
Chú ý: Cho một lượng nhỏ natri . Vì đây là phản ứng tỏa nhiệt cho nhiều natri sẽ gây cháy nổ.
Nhận xét và ghi kết quả :
** Cho đồng vào nước có hiện tượng gì xảy ra không ?
** Cho Na vào nước có hiện tượng gì ?
Nhúng quì tím, phenol vào dung dịch có hiện tượng gì ?
** Chất rắn thu được khi cô cạn sau phản ứng có màu gì? là chất gì? Công thức hóa học ?
** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?
Cho Cu vào H2O : không có phản ứng
Cho Na vào H2O : Na nóng chảy thành giọt tròn màu trắng chuyển động nhanh trên mặt nước .Mẩu Na tan dần cho đến hết. Có khí bay ra
Chất rắn thu được có màu trắng, là Natri hiđroxit
Công thức hóa học : NaOH
Phản ứng tỏa nhiệt
Quỳ tím chuyển thành màu xanh, phenol thành hồng
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
Phương trình phản ứng hóa học :
** Natri phản ứng với nước :
Na
H2O
+
H_
OH
Na
+
H2
2
2
2
** Khí bay ra là khí gì ?
** Dung dịch làm cho quì tím chuyển xanh, phenol chuyển hồng,là dung dịch Natri hiđroxit thuộc lọai hợp chất gì?
** Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?
** Khí Hiđro H2 .
** Dung dịch bazơ ( NaOH ).
** Phản ứng thế
Na
+
H_
OH
H2O
Na
+
NaOH
+
H2
+
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
2 . TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NƯỚC .
a.Tác dụng với một số kim lọai ( Na, K, Ca, Ba,...) ở t0 thường
Khí hidro + bazơ ( tan )
2 Na + 2 H2O 2 NaOH + H2
(Natri hiđroxit )
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :
TN1: Rót một ít nước vào ống nghiệm có chứa đồng(II) oxit ‘CuO’ ( CuO+ H2O ). Quan sát hiện tượng .
TN2: Cho vôi sống ( canxi oxit ) CaO vào cốc nước
CaO + H2O. Quan sát hiện tượng
** Nhúng một mẫu giấy quì tím vào dung dịch nước vôi . Hiện tượng xảy ra ?
BÀI 36 : NƯỚC ( TIẾT 2)
b) Tác dụng với một số oxit bazo
Cho vôi sống ( canxi oxit ) CaO vào cốc nước
CaO + H2O. Quan sát hiện tượng
Hóa chất
Nước
CaO
Dụng cụ
Quỳ tím
Cốc thủy tinh
Nhận xét và ghi kết quả :
Khi cho nước vào ống nghiệm chứa đồng(II) oxit có hiện tượng gì không ?
** Khi cho nước vào CaO có hiện tượng gì xảy ra ?
** Màu giấy quì tím thay đổi như thế nào khi nhúng vào dung dịch nước vôi ?
** Chất thu được sau phản ứng là gì ? Công thức hóa học ?
** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?
Khi cho nước vào CaO thì CaO từ thể rắn chuyển thành chất nhão .Nước như sôi lên
Quì tím chuyển màu xanh .
Chất thu được là Canxi hiđroxit
Công thức hóa học Ca(OH)2 ( vôi tôi )
Phản ứng tỏa nhiều nhiệt
Khi cho nước vào CuO thì không có hiện tượng gì
BÀI 36 : NƯỚC ( TIẾT 2)
Phương trình phản ứng hóa học :
** CaO phản ứng với nước :
** Canxi oxit thuộc loại oxít gì ?
** Tính chất hoá học thứ 2 của nước là gì ?
** Dung dịch bazơ có tác dụng như thế nào đối với quì tím ?
** Oxit bazơ .
** Nước tác dụng với oxit bazơ .
** Dung dịch bazơ làm quì tím hóa xanh .
H2O
CaO
+
Ca(OH)2
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
V . TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NƯỚC .
1.Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường
Khí hidro + bazơ ( tan )
2 Na + 2 H2O 2 NaOH + H2
(Natri hiđroxit )
( Na, K, Ca, Ba,...)
2. Tác dụng với một số oxit bazơ (Na2O,K2O,BaO,CaO...) ở t0 thường bazơ tan
CaO + H2O Ca(OH)2
(Canxi hiđroxit )
Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển màu xanh
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :
** Bước 1 : Cho một ít nước vào bình chứa bột P2O5 và lắc đều .
** Bước 2 : Nhúng mẩu giấy quì tím vào dung dịch trong bình .
** Bước 3 : Quan sát hiên tượng .
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
Quan sát video sau:
3. Tác dụng với một số oxit axit.
Nhận xét và kết quả :
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
Nhúng quì tím vào dung dịch ở trong bình, quì tím đổi màu gì ?
** Quì tím chuyển màu đỏ .
Nhận xét và kết quả :
Sản phẩm tạo thành khi cho P2O5 tác dụng với nước là chất gì ? Công thức hóa học ?
** Sản phẩm của phản ứng là axit photphoric
** Công thức hóa học H3PO4 .
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
Phương trình phản ứng hóa học :
** P2O5 phản ứng với nước :
H2O
P2O5
+
** Dung dịch axit có tác dụng như thế nào đối với quì tím ?
** Dung dịch axit làm quì tím hóa đỏ .
H3PO4
3
2
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
V . TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NƯỚC .
1.Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường
Khí hidro + bazơ ( tan )
2 Na + 2 H2O 2 NaOH + H2
(Natri hiđroxit )
( Na, K, Ca, Ba,...)
2. Tác dụng với một số oxit bazơ ở t0 thường bazơ tan
CaO + H2O Ca(OH)2
(Canxi hiđroxit )
(Na2O,K2O,BaO,CaO...)
Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển màu xanh
3 . Tác dụng với một số oxit axit
axit
P2O5 + 3 H2O 2 H3PO4
(Axit Photphoric )
Dung dịch axit làm quì tím chuyển màu đỏ .
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
H2 +Bazơ
+ Kim loại
Quỳ tím Xanh
Bazơ
Axit
Quỳ tím Đỏ
+ Oxit axit
+ Oxit bazơ
H2O
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm môi trường
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT.
CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
1- Nước có vai trò rất quan trọng trong
- Sản xuất nông nghiệp
- Nuôi trồng thuỷ sản
Giao thông đường thuỷ
- Cuộc sống
Tưới tiêu , thuỷ điện…
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
Nguồn nước tốt
Có thể cho ta mùa màng bội thu
Nước được sử dụng để chăn nuôi thủy sản
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
Nước đem lại nguồn vui trong cuộc sống và môi trường trong lành cho chúng ta
Nước giúp ta chuyên trở hàng hóa, giao thông đường thủy
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
Nước phục vụ cho việc tưới tiêu, và tạo ra nguồn điện
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
III.VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT.
CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
2- Nguyên nhân
Dùng chất bảo vệ thực vật
Chất thải công nghiệp
Chất thải sinh hoạt, y tế
Ý thức của con người: Vứt rác bừa bãi…..
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
Nguồn nước thải công nghiệp
Chặt phá rừng
Và nhiều nguyên nhân khác…
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
3. Chống ô nhiễm nguồn nước:
Bảo vệ rừng
Xử lí chất thải công nghiệp và nước thải sinh hoạt
Hạn chế thuốc trừ sâu
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
Nguồn nước rất cần được bảo vệ; do đó chúng ta cần phải sử dụng tiết kiệm, không gây ô nhiễm nguồn nước như vứt rác thải ra nguồn nước… Mỗi hành động nhỏ của chúng ta sẽ góp phần bảo vệ nguồn nước trong lành hơn
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
Hãy hoàn thành các PTHH sau:
H2O + Ba
Ba(OH)2 + H2
2
H2O + K2O
KOH
2
SO3 + H2O
H2SO4
BÀI 36 : NƯỚC (TIẾT 2)
Bài tập : Có 3 cốc mất nhãn đựng 3 chất lỏng riêng biệt là : H2O; NaOH; H3PO4 . Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt 3 cốc trên ?
Đánh dấu các cốc riêng biệt
Dùng giấy quỳ tím lần lượt nhúng vào từng cốc
Chất nào làm quỳ tím xanh NaOH
Chất nào làm quỳ tím đỏ H3PO4
Chất nào không làm quỳ tím chuyển màu H2O
H3PO4
NaOH
H2O
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
HỌC BÀI , LÀM CÁC BÀI TẬP 1,4,5 sgk\ 125
ĐỌC TRƯỚC BÀI MỚI “ AXIT – BAZƠ – MUỐI”
Xem lại bảng 1 và xem bảng 2 sgk/42
Bài học của chúng ta đến đây là kết thúc
Xin chân trọng cảm ơn thầy cô và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quốc Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)