Bài 36. Nước
Chia sẻ bởi Nguyễn Nga |
Ngày 23/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Nước thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TIẾT 55: NƯỚC (tt)
II. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1. Tính chất vật lí
Rắn
Lỏng
Hơi
Chảy lỏng
Bay hơi
Ngưng tụ
Đông đặc
Em hãy nêu các tính chất vật lí của nước mà em
biết?
- Hoá rắn ở 0oC thành nước đá và thành tuyết
- Hòa tan nhiều hợp chất như:
* 1 số chất rắn (muối ăn, đường…)
* 1 số chất lỏng (cồn, axit, bazơ…)
* 1 số chất khí (HCl, NH3 ...)
- Khối lượng riêng ở 4oC là 1g/ml hay 1kg/lít
- Nước là chất lỏng, không màu, không mùi, không vị.
- Sôi ở 100oC
Chú ý: - Lớp nước dày thì có màu xanh da trời
VD: Nước hồ, nước biển….
2. Tính chất hóa học
Quan sát hiện tượng khi thả Na vào nước?
Nước có pha dung dịch phenol phtalein (không màu)
a) Tác dụng với 1 số kim loại ( K, Na, Ca, Ba)
Phương trình nước tác dụng với natri
Na + H2O
Na
+
H
OH
2
-
2NaOH + H2
Natri hiđroxit
2
2
Na
H
OH
+
( Phản ứng thế )
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì? Vì sao?
NaOH
Nhỏ nước vào Canxi oxit (CaO), nêu hiện tượng xảy ra?
CaO tan ra, tỏa nhiệt, sinh ra chất rắn màu trắng ít tan.
b. Nước tác dụng với 1 số oxit bazơ ( K, Na, Ca, Ba)
tạo ra dung dịch bazơ
Khí oxi
Khói trắng (P2O5)
D?t P d? trong khớ O2
Đi photpho penta oxit
NU?C
QUỲ TÍM
Quan sát thí nghiệm khi nhỏ nước vào
đi photpho penta oxit ?
c. Nước tác dụng với 1 số oxit axit ( P2O5, CO2, SO2, SO3,..) tạo ra axit.
H3PO4
NaOH
NaCl
Biện pháp chống ô nhiễm nguồn nước là gì?
Vai trò của nước:
1
4
3
2
Vui chơi, điều hòa nhiệt độ
Giao thông đuờng thủy, phong cảnh
Nơi nuôi động vật thủy sản
Giúp thực vật sinh trưởng và phát triển
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nguồn nước cũng giúp ta chuyên chở hàng hoá, giao thông và cảnh quan môi trường
NƯỚC
Hòa tan nhiều chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể sống
Nước tham gia vào nhiều quá trình hóa học quan trọng trong cơ thể người và động vật
Cần thiết cho đời sống hàng ngày
Sản xuất nông nghiệp
Công nghiệp
Giao thông vận tải
Xây dựng
Xây dựng
Thực trạng nguồn nước:
Nước thải nông nghiệp
Sinh vật thủy sản chết
Rác thải
1
3
4
2
Nước thải công nghiệp
Nguyên nhân dẫn đến nước bị ô nhiễm
- Hiện nay nguồn nước ngọt đang bị ô nhiễm nặng do chất thải sinh hoạt, chất thải công nghiệp, nông nghiệp …….
*Vì vậy: -Phải sử dụng nước tiết kiệm, hạn chế dùng thuốc trừ sâu, xử lí chất thải và nước thải công nghiệp ……
TÁC HẠI NGUỒN NƯỚC BỊ Ô NHIỄM
Cần làm gì để bảo vệ nguồn nước tránh ô nhiễm?
Thanh niên tình nguyện vớt rác thải trên sông
Các bể xử lí và bể chứa nước sinh hoạt
Xử lí nước thải
- Không vứt rác bừa bãi, không vứt xuống kênh, sông, hồ ….
- Trồng rừng, chăm sóc rừng là bảo vệ nguồn nước ….
1
2
3
4
5
6
Lãng phí
Lãng phí
Lãng phí
Tiết kiệm
Tiết kiệm
Tiết kiệm
Sử dụng nước tiết kiệm
Biện pháp chống ô nhiễm nguồn nước:
- Phải sử dụng tiết kiệm nước.
- Giữ cho các nguồn nước không bị ô nhiễm:
+ Không được vứt rác thải xuống ao, hồ,
kênh rạch, sông.
+ Xử lý nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp trước khi cho nước thải chảy vào hồ, sông, biển.
Bài tập 1:
Cho các dãy chất sau:
a) K, Fe, SiO2, SO3, BaO.
b) K, Ca, CaCO3, SO2, Fe2O3.
c) Cu, CuO, SO2, Al2O3, Na2O.
d) K, Ca, SO2, Na2O, CaO.
Dãy chất nào tác dụng được với nước?
Bài tập 2: Hoàn thành các phương trình hóa học khi cho nước tác dụng lần lượt với: K, Na2O, SO3.
Traû lôøi
Các phương trình hóa học:
Bài tập 3:
Để có một dung dịch chứa 16 gam NaOH cần phải lấy bao nhiêu gam Na2O tác dụng với nước?
II. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
1. Tính chất vật lí
Rắn
Lỏng
Hơi
Chảy lỏng
Bay hơi
Ngưng tụ
Đông đặc
Em hãy nêu các tính chất vật lí của nước mà em
biết?
- Hoá rắn ở 0oC thành nước đá và thành tuyết
- Hòa tan nhiều hợp chất như:
* 1 số chất rắn (muối ăn, đường…)
* 1 số chất lỏng (cồn, axit, bazơ…)
* 1 số chất khí (HCl, NH3 ...)
- Khối lượng riêng ở 4oC là 1g/ml hay 1kg/lít
- Nước là chất lỏng, không màu, không mùi, không vị.
- Sôi ở 100oC
Chú ý: - Lớp nước dày thì có màu xanh da trời
VD: Nước hồ, nước biển….
2. Tính chất hóa học
Quan sát hiện tượng khi thả Na vào nước?
Nước có pha dung dịch phenol phtalein (không màu)
a) Tác dụng với 1 số kim loại ( K, Na, Ca, Ba)
Phương trình nước tác dụng với natri
Na + H2O
Na
+
H
OH
2
-
2NaOH + H2
Natri hiđroxit
2
2
Na
H
OH
+
( Phản ứng thế )
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì? Vì sao?
NaOH
Nhỏ nước vào Canxi oxit (CaO), nêu hiện tượng xảy ra?
CaO tan ra, tỏa nhiệt, sinh ra chất rắn màu trắng ít tan.
b. Nước tác dụng với 1 số oxit bazơ ( K, Na, Ca, Ba)
tạo ra dung dịch bazơ
Khí oxi
Khói trắng (P2O5)
D?t P d? trong khớ O2
Đi photpho penta oxit
NU?C
QUỲ TÍM
Quan sát thí nghiệm khi nhỏ nước vào
đi photpho penta oxit ?
c. Nước tác dụng với 1 số oxit axit ( P2O5, CO2, SO2, SO3,..) tạo ra axit.
H3PO4
NaOH
NaCl
Biện pháp chống ô nhiễm nguồn nước là gì?
Vai trò của nước:
1
4
3
2
Vui chơi, điều hòa nhiệt độ
Giao thông đuờng thủy, phong cảnh
Nơi nuôi động vật thủy sản
Giúp thực vật sinh trưởng và phát triển
VAI TRÒ CỦA NƯỚC :
Nguồn nước cũng giúp ta chuyên chở hàng hoá, giao thông và cảnh quan môi trường
NƯỚC
Hòa tan nhiều chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể sống
Nước tham gia vào nhiều quá trình hóa học quan trọng trong cơ thể người và động vật
Cần thiết cho đời sống hàng ngày
Sản xuất nông nghiệp
Công nghiệp
Giao thông vận tải
Xây dựng
Xây dựng
Thực trạng nguồn nước:
Nước thải nông nghiệp
Sinh vật thủy sản chết
Rác thải
1
3
4
2
Nước thải công nghiệp
Nguyên nhân dẫn đến nước bị ô nhiễm
- Hiện nay nguồn nước ngọt đang bị ô nhiễm nặng do chất thải sinh hoạt, chất thải công nghiệp, nông nghiệp …….
*Vì vậy: -Phải sử dụng nước tiết kiệm, hạn chế dùng thuốc trừ sâu, xử lí chất thải và nước thải công nghiệp ……
TÁC HẠI NGUỒN NƯỚC BỊ Ô NHIỄM
Cần làm gì để bảo vệ nguồn nước tránh ô nhiễm?
Thanh niên tình nguyện vớt rác thải trên sông
Các bể xử lí và bể chứa nước sinh hoạt
Xử lí nước thải
- Không vứt rác bừa bãi, không vứt xuống kênh, sông, hồ ….
- Trồng rừng, chăm sóc rừng là bảo vệ nguồn nước ….
1
2
3
4
5
6
Lãng phí
Lãng phí
Lãng phí
Tiết kiệm
Tiết kiệm
Tiết kiệm
Sử dụng nước tiết kiệm
Biện pháp chống ô nhiễm nguồn nước:
- Phải sử dụng tiết kiệm nước.
- Giữ cho các nguồn nước không bị ô nhiễm:
+ Không được vứt rác thải xuống ao, hồ,
kênh rạch, sông.
+ Xử lý nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp trước khi cho nước thải chảy vào hồ, sông, biển.
Bài tập 1:
Cho các dãy chất sau:
a) K, Fe, SiO2, SO3, BaO.
b) K, Ca, CaCO3, SO2, Fe2O3.
c) Cu, CuO, SO2, Al2O3, Na2O.
d) K, Ca, SO2, Na2O, CaO.
Dãy chất nào tác dụng được với nước?
Bài tập 2: Hoàn thành các phương trình hóa học khi cho nước tác dụng lần lượt với: K, Na2O, SO3.
Traû lôøi
Các phương trình hóa học:
Bài tập 3:
Để có một dung dịch chứa 16 gam NaOH cần phải lấy bao nhiêu gam Na2O tác dụng với nước?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Nga
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)