Bài 35. Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt Nam

Chia sẻ bởi Quách Long | Ngày 24/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: Bài 35. Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt Nam thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

N
THỰC HÀNH về KHÍ HẬU THUỶ VĂN VIỆT NAM.

Bài : 35
N
Thái Bình
S. Mã
S. Cả
Thu Bồn
Đà Rằng
S.Hồ�ng
Đồng Nai
Cửu Long
Kỳ Cùng
1. Kỳ Cùng
2. Thái Bình
3. Sg. Hồng
4. Sg. Mã
6. Thu Bồn
7. Đà Rằng
8. Đồng Nai
B
5. Sg. Cả
9. Cửu Long
Quan saùt löôïc ñoà Xaùc ñònh caùc heä thoáng soâng lôùn nöôùc ta

Căn cứ vào bảng lượng mưa và lượng dòng chảy tại các lưu vực sông sau đây, hãy :
a. Vẽ biểu đồ thể hiện chế độ mưa và chế độ dòng chảy trên từng lưu vực (mỗi lưu vực một biểu đồ )
2. Các bước tiến hành
a. Vẽ biểu đồ kết hợp cột và đường
- Biểu đồ lượng mưa : hình cột, tô màu xanh.
- Biểu đồ lưu lượng : đường biểu diễn, màu đỏ .

Next
B
Next
Lưu vực Sông Hồng ( Trạm Sơn Tây )
Lưu vực Sông Gianh ( Trạm Đồng Tâm )
Bảng lượng mưa và� lưu lượng theo các tháng trong năm
153
3633
186
62
262,8
315,7
335,2
170,1
271,9
4692

9246

7986

4122
6690
209,5

231,0

582,0
530,1

185,0
178,0
94,1
4122
B

Next
Lưu Lượng ( m3/s )
Lượng mưa (mm)
Biểu đồ lượng mưa và lưu lượng lưu vực sông Hồng
0
40
80
120
160
200
240
280
320
360
400
440
480
520
560
600
640
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
0
600
1200
1800
2400
3000
3600
4200
4800
5400
6000
6600
7200
7800
8400
9000
9600
Lượng mưa
Lưu Lượng (m3/s)
B
153
3633
Next
Lưu Lượng ( m3/s )
Lượng mưa ( m m)
Biểu đồ lượng mưa và lưu lượng lưu vực sông Gianh
0
40
80
120
160
200
240
280
320
360
400
440
480
520
560
600
640
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
0
15
30
45
60
75
90
105
120
135
150
165
180
195
210
225
240
Lượng mưa
Lưu Lượng (m3/s)
B
186
62

Next
Biểu đồ lượng mưa và lưu lượng lưu vực sông Cửu Long
Lưu Lượng ( m3/s )
Lượng mưa ( m m)
0
30
60
90
120
150
180
210
240
270
300
330
360
390
420
450
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
0
3000
6000
9000
12000
15000
18000
21000
24000
27000
30000
33000
36000
39000
42000
45000
Lượng mưa
Lưu Lượng
B
136
12463

b. Xác định mùa mưa và mùa lũ theo chỉ tiêu vượt trung bình
- Mùa mưa : bao gồm các tháng liên tục trong năm có lượng mưa tháng lớn hơn hay bằng 1/12 lượng mưa cả năm
- Mùa lũ : bao gồm các tháng liên tục trong năm có lưu lượng dòng chảy lớn hơn hay bằng 1/12 dòng chảy cả năm .
Từ chỉ tiêu trên :
- tính giá trị trung bình của các tháng mùa mưa, mùa lũ trên từng lưu vực sông (tức 1/12 của lượng mưa và 1/12 của lưu lượng dòng chảy cả năm )
- Xác định thời gian và độ dài của mùa mưa và mùa lũ trên các lưu vực sông đó .

Next
B

c. Nhận xét về quan hệ giữa mùa mưa và mùa lũ trên từng lưu vực sông.
- Các tháng nào của mùa lũ trùng hợp với các tháng mùa mưa ?
- Các tháng nào của mùa lũ không trùng hợp với các tháng mùa mưa ?
- Giữa mùa mưa và mùa lũ có quan hệ chặt chẽ với nhau
- Sông Hồng :
Những tháng mùa mưa và mùa lũ trùng nhu là tháng 6 đến tháng 10
Thời gian không trùng tháng 5 thuộc mùa mưa song không lũ
- Sông Gianh :
Những tháng mùa mưa và mùa lũ trùng nhu là tháng 9 đến tháng 11
Thời gian không trùng tháng 8 thuộc mùa mưa song chưa lũ

Next
B
Củng cố :
B
Next

Next
Biểu đồ lượng mưa và lưu lượng lưu vực sông Hồng
Lưu Lượng ( m3/s )
Lượng mưa ( m m)
B
Next
Biểu đồ lượng mưa và lưu lượng lưu vực sông Gianh
Lưu Lượng ( m3/s )
Lượng mưa ( m m)
B

Next
Biểu đồ lượng mưa và lưu lượng lưu vực sông Cửu Long
Lưu Lượng ( m3/s )
Lượng mưa ( m m)
B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Quách Long
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)