Bài 35. Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt Nam
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lưu |
Ngày 24/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Bài 35. Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt Nam thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
Thứ 4 ngày 25 tháng 03 năm 2009
Tiết 41 – Bài 35: THỰC HÀNH VỀ KHÍ HẬU, THUỶ VĂN VIỆT NAM
Bài tập 1: Vẽ biểu đồ thể hiện chế độ mưa và chế độ dòng chảy trên lưu vực sông Hồng và sông Gianh dựa vào bảng 35.1 sgk.
CÁC BƯỚC VẼ BIỂU ĐỒ
BUỚC 1: Xác định loại biểu đồ cần vẽ( yêu cầu của bài)
BƯỚC 2: Chia tỉ lệ phù hợp tên biểu đồ( tìm số liệu lớn nhất, nhỏ nhất trong bảng cần vẽ sau đó chia tỉ lệ theo số chẵn).
BƯỚC 3: Vẽ biểu đồ.
BƯỚC 4: Đặt tên biểu đồ đã vẽ.
Tiết 41 – Bài 35: THỰC HÀNH VỀ KHÍ HẬU, THUỶ VĂN VIỆT NAM
Bài tập 1: Vẽ biểu đồ thể hiện chế độ mưa và chế độ dòng chảy trên lưu vực sông Hồng và sông Gianh dựa vào bảng 35.1 sgk.
10000
m3/s
0
1000
2000
5000
4000
3000
8000
9000
7000
6000
10000
0
600
500
400
300
200
100
m3/s
0
1000
2000
5000
4000
3000
8000
9000
7000
6000
0
600
500
400
300
200
100
mm
mm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
m3/s
0
1000
2000
5000
4000
3000
8000
9000
7000
6000
10000
0
600
500
400
300
200
100
m3/s
0
1000
2000
5000
4000
3000
8000
9000
7000
6000
10000
0
600
500
400
300
200
100
mm
mm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
m3/s
0
1000
2000
5000
4000
3000
8000
9000
7000
6000
10000
100
600
500
400
300
200
0
mm
m3/s
0
1000
2000
5000
4000
3000
8000
9000
7000
6000
10000
0
600
500
400
300
200
100
mm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
mm
Biểu đồ thể hiện chế độ mưa và chế độ dòng chảy ở lưu vực sông
Hồng và sông Gianh.
Lưu vực sông Hồng(Trạm Sơn Tây)
Lưu vực sông Gianh( Trạm Đồng Tâm)
m3/s
0
1000
2000
5000
4000
3000
8000
9000
7000
6000
100
600
500
400
300
200
0
mm
10000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nội dung biểu đồ
Địa Danh
CÁC BƯỚC VẼ BIỂU ĐỒ
BUỚC 1: Xác định loại biểu đồ cần vẽ
BƯỚC 2: Chia tỉ lệ phù hợp trên biểu đồ
BƯỚC 3: Vẽ biểu đồ.
BƯỚC 4: Đặt tên biểu đồ đã vẽ.
Tiết 41 – Bài 35: THỰC HÀNH VỀ KHÍ HẬU, THUỶ VĂN VIỆT NAM
Bài tập 1: Vẽ biểu đồ thể hiện chế độ mưa và chế độ dòng chảy trên lưu vực sông Hồng và sông Gianh dựa vào bảng 35.1 sgk.
Bài tập 2: Phân tích biểu đồ.
a/ Xác định mùa mưa và mùa lũ theo chỉ tiêu vượt giá trị trung bình
61,7
3632
Lưu lượng nước TB tháng(m3/s)
186
153
Lượng mưa TB tháng(mm)
Lưu vực sông Gianh
Lưu vực sông Hồng
m3/s
1000
2000
5000
4000
3000
8000
9000
7000
6000
10000
100
600
500
400
300
200
0
mm
Biểu đồ thể hiện chế độ mưa và chế độ dòng chảy ở lưu vực sông Hồng và sông Gianh.
Lưu vực sông Hồng(Trạm Sơn Tây)
Lưu vực sông Gianh( Trạm Đồng Tâm)
Bài tập 1: Vẽ biểu đồ
Bài tập 2: Phân tích biểu đồ.
a/ Xác định mùa mưa và mùa lũ theo chỉ tiêu vượt giá trị trung bình
0
m3/s
0
1000
2000
5000
4000
3000
8000
9000
7000
6000
100
600
500
400
300
200
0
mm
10000
1 2 3 4 5 6 7 8 910 11 12
1 2 3 4 5 6 7 8 910 11 12
m3/s
1000
2000
5000
4000
3000
8000
9000
7000
6000
10000
100
600
500
400
300
200
0
mm
Biểu đồ thể hiện chế độ mưa và chế độ dòng chảy ở lưu vực sông Hồng và sông Gianh.
Lưu vực sông Hồng(Trạm Sơn Tây)
Lưu vực sông Gianh( Trạm Đồng Tâm)
Bài tập 1: Vẽ biểu đồ
Bài tập 2: Phân tích biểu đồ.
a/ Xác định mùa mưa và mùa lũ theo chỉ tiêu vượt giá trị trung bình
0
m3/s
0
1000
2000
5000
4000
3000
8000
9000
7000
6000
100
600
500
400
300
200
0
mm
10000
1 2 3 4 5 6 7 8 910 11 12
1 2 3 4 5 6 7 8 910 11 12
Tháng 9 - 11
Tháng 6 - 10
Mùa lũ
Tháng 8 - 11
Tháng 5 - 10
Mùa mưa
Lưu vực sông Gianh
Lưu vực sông Hồng
b/ Nhận xét mối quan hệ giữa mùa mưa và mùa lũ trên từng lưu vực sông
Mùa lũ không hoàn toàn trùng với mùa mưa
do ảnh hưởng của:
- Hệ số thấm của đất đá.
- Hình dạng mạng lưới sông; hồ nhân tạo.
- Độ che phủ của rừng.
Tiết 41 – Bài 35: THỰC HÀNH VỀ KHÍ HẬU, THUỶ VĂN VIỆT NAM
Bài tập 1: Vẽ biểu đồ thể hiện chế độ mưa và chế độ dòng chảy trên lưu vực sông Hồng và sông Gianh dựa vào bảng 35.1 sgk.
CÁC BƯỚC VẼ BIỂU ĐỒ
BUỚC 1: Xác định loại biểu đồ cần vẽ( yêu cầu của bài)
BƯỚC 2: Chia tỉ lệ phù hợp tên biểu đồ( tìm số liệu lớn nhất, nhỏ nhất trong bảng cần vẽ sau đó chia tỉ lệ theo số chẵn).
BƯỚC 3: Vẽ biểu đồ.
BƯỚC 4: Đặt tên biểu đồ đã vẽ.
Tiết 41 – Bài 35: THỰC HÀNH VỀ KHÍ HẬU, THUỶ VĂN VIỆT NAM
Bài tập 1: Vẽ biểu đồ thể hiện chế độ mưa và chế độ dòng chảy trên lưu vực sông Hồng và sông Gianh dựa vào bảng 35.1 sgk.
10000
m3/s
0
1000
2000
5000
4000
3000
8000
9000
7000
6000
10000
0
600
500
400
300
200
100
m3/s
0
1000
2000
5000
4000
3000
8000
9000
7000
6000
0
600
500
400
300
200
100
mm
mm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
m3/s
0
1000
2000
5000
4000
3000
8000
9000
7000
6000
10000
0
600
500
400
300
200
100
m3/s
0
1000
2000
5000
4000
3000
8000
9000
7000
6000
10000
0
600
500
400
300
200
100
mm
mm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
m3/s
0
1000
2000
5000
4000
3000
8000
9000
7000
6000
10000
100
600
500
400
300
200
0
mm
m3/s
0
1000
2000
5000
4000
3000
8000
9000
7000
6000
10000
0
600
500
400
300
200
100
mm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
mm
Biểu đồ thể hiện chế độ mưa và chế độ dòng chảy ở lưu vực sông
Hồng và sông Gianh.
Lưu vực sông Hồng(Trạm Sơn Tây)
Lưu vực sông Gianh( Trạm Đồng Tâm)
m3/s
0
1000
2000
5000
4000
3000
8000
9000
7000
6000
100
600
500
400
300
200
0
mm
10000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nội dung biểu đồ
Địa Danh
CÁC BƯỚC VẼ BIỂU ĐỒ
BUỚC 1: Xác định loại biểu đồ cần vẽ
BƯỚC 2: Chia tỉ lệ phù hợp trên biểu đồ
BƯỚC 3: Vẽ biểu đồ.
BƯỚC 4: Đặt tên biểu đồ đã vẽ.
Tiết 41 – Bài 35: THỰC HÀNH VỀ KHÍ HẬU, THUỶ VĂN VIỆT NAM
Bài tập 1: Vẽ biểu đồ thể hiện chế độ mưa và chế độ dòng chảy trên lưu vực sông Hồng và sông Gianh dựa vào bảng 35.1 sgk.
Bài tập 2: Phân tích biểu đồ.
a/ Xác định mùa mưa và mùa lũ theo chỉ tiêu vượt giá trị trung bình
61,7
3632
Lưu lượng nước TB tháng(m3/s)
186
153
Lượng mưa TB tháng(mm)
Lưu vực sông Gianh
Lưu vực sông Hồng
m3/s
1000
2000
5000
4000
3000
8000
9000
7000
6000
10000
100
600
500
400
300
200
0
mm
Biểu đồ thể hiện chế độ mưa và chế độ dòng chảy ở lưu vực sông Hồng và sông Gianh.
Lưu vực sông Hồng(Trạm Sơn Tây)
Lưu vực sông Gianh( Trạm Đồng Tâm)
Bài tập 1: Vẽ biểu đồ
Bài tập 2: Phân tích biểu đồ.
a/ Xác định mùa mưa và mùa lũ theo chỉ tiêu vượt giá trị trung bình
0
m3/s
0
1000
2000
5000
4000
3000
8000
9000
7000
6000
100
600
500
400
300
200
0
mm
10000
1 2 3 4 5 6 7 8 910 11 12
1 2 3 4 5 6 7 8 910 11 12
m3/s
1000
2000
5000
4000
3000
8000
9000
7000
6000
10000
100
600
500
400
300
200
0
mm
Biểu đồ thể hiện chế độ mưa và chế độ dòng chảy ở lưu vực sông Hồng và sông Gianh.
Lưu vực sông Hồng(Trạm Sơn Tây)
Lưu vực sông Gianh( Trạm Đồng Tâm)
Bài tập 1: Vẽ biểu đồ
Bài tập 2: Phân tích biểu đồ.
a/ Xác định mùa mưa và mùa lũ theo chỉ tiêu vượt giá trị trung bình
0
m3/s
0
1000
2000
5000
4000
3000
8000
9000
7000
6000
100
600
500
400
300
200
0
mm
10000
1 2 3 4 5 6 7 8 910 11 12
1 2 3 4 5 6 7 8 910 11 12
Tháng 9 - 11
Tháng 6 - 10
Mùa lũ
Tháng 8 - 11
Tháng 5 - 10
Mùa mưa
Lưu vực sông Gianh
Lưu vực sông Hồng
b/ Nhận xét mối quan hệ giữa mùa mưa và mùa lũ trên từng lưu vực sông
Mùa lũ không hoàn toàn trùng với mùa mưa
do ảnh hưởng của:
- Hệ số thấm của đất đá.
- Hình dạng mạng lưới sông; hồ nhân tạo.
- Độ che phủ của rừng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lưu
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)