Bài 35. Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt Nam
Chia sẻ bởi Trần Đăng Khoa |
Ngày 24/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Bài 35. Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt Nam thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS PHẠM HỮU LẦU
LỚP 8
-------------------------
KIỂM TRA BÀI CŨ
Xác định trên hình 33.1 lưu vực chín hệ thống sông lớn của nước ta .
B à I m ớ i
Tuần : 31
Tiết : 43
Lưu vực sông Hồng ( Trạm Sơn Tây)
Lưu vực sông Gianh ( Trạm Đồng Tâm)
Căn cứ vào bảng 35.1 hãy:
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện chế độ mưa và chế độ dòng chảy của 2 lưu vực sông
b/ Tính thời gian và độ dài số tháng có mưa, có lũ ( tính theo vượt giá trị TB tháng
c/ Nhận xét mối quan hệ giữa mùa mưa và mùa lũ
Lưu vực sông Hồng ( Trạm Sơn Tây)
Tháng
mm
m3/s
19,5
25,6
Chú thích
Lưu lượng
Lượng mưa
Biểu đồ thể hiện lượng mưa và lưu lượng sông Hồng
34,5
1318
1100
914
Lưu vực sông Hồng ( Trạm Sơn Tây)
Tháng
mm
m3/s
19,5
25,6
Chú thích
Lưu lượng
Lượng mưa
Biểu đồ thể hiện lượng mưa và lưu lượng sông Hồng
Lưu vực sông Gianh ( Trạm Đồng Tâm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
0
50
100
150
200
0
150
300
450
600
Tháng
mm
m3/s
Chú thích
Lưu lượng
Lượng mưa
Biểu đồ thể hiện lượng mưa và lưu lượng sông Gianh
Trình bày cách tính lượng mưa trung bình tháng và lưu lượng trung bình năm?
Xác định những tháng mùa mưa và những tháng mùa lũ theo giá trị trung bình của hai lưu vực sông trên?
Lượng mưa trung bình tháng:
Sông hồng:
153 mm
Sông Gianh:
186 mm
Lưu lượng trung bình năm:
Sông hồng:
3632 m3/s
Sông Gianh:
61,7 m3/s
+ +
+
+
+
+
+
+
+ +
Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại bài thực hành.
Tìm hiểu trước bài mới: Đặc điểm đất Việt Nam.
+ Trình bày đặc điểm chung của đất Việt Nam.
+ Đất của nước ta có nhưng nhóm chính nào? Trình bày sự phân bố và đặc tính từng nhóm đất chính?
LỚP 8
-------------------------
KIỂM TRA BÀI CŨ
Xác định trên hình 33.1 lưu vực chín hệ thống sông lớn của nước ta .
B à I m ớ i
Tuần : 31
Tiết : 43
Lưu vực sông Hồng ( Trạm Sơn Tây)
Lưu vực sông Gianh ( Trạm Đồng Tâm)
Căn cứ vào bảng 35.1 hãy:
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện chế độ mưa và chế độ dòng chảy của 2 lưu vực sông
b/ Tính thời gian và độ dài số tháng có mưa, có lũ ( tính theo vượt giá trị TB tháng
c/ Nhận xét mối quan hệ giữa mùa mưa và mùa lũ
Lưu vực sông Hồng ( Trạm Sơn Tây)
Tháng
mm
m3/s
19,5
25,6
Chú thích
Lưu lượng
Lượng mưa
Biểu đồ thể hiện lượng mưa và lưu lượng sông Hồng
34,5
1318
1100
914
Lưu vực sông Hồng ( Trạm Sơn Tây)
Tháng
mm
m3/s
19,5
25,6
Chú thích
Lưu lượng
Lượng mưa
Biểu đồ thể hiện lượng mưa và lưu lượng sông Hồng
Lưu vực sông Gianh ( Trạm Đồng Tâm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
0
50
100
150
200
0
150
300
450
600
Tháng
mm
m3/s
Chú thích
Lưu lượng
Lượng mưa
Biểu đồ thể hiện lượng mưa và lưu lượng sông Gianh
Trình bày cách tính lượng mưa trung bình tháng và lưu lượng trung bình năm?
Xác định những tháng mùa mưa và những tháng mùa lũ theo giá trị trung bình của hai lưu vực sông trên?
Lượng mưa trung bình tháng:
Sông hồng:
153 mm
Sông Gianh:
186 mm
Lưu lượng trung bình năm:
Sông hồng:
3632 m3/s
Sông Gianh:
61,7 m3/s
+ +
+
+
+
+
+
+
+ +
Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại bài thực hành.
Tìm hiểu trước bài mới: Đặc điểm đất Việt Nam.
+ Trình bày đặc điểm chung của đất Việt Nam.
+ Đất của nước ta có nhưng nhóm chính nào? Trình bày sự phân bố và đặc tính từng nhóm đất chính?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đăng Khoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)