Bài 34. Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt). Rèn luyện chính tả
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Dư |
Ngày 28/04/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 34. Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt). Rèn luyện chính tả thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH LỚP 7A5
TIẾT DẠY THEO PPCT: 137-138
GIÁO VIÊN : NGUYỄN VĂN TIỀN
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG
PHẦN TIẾNG VIỆT
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
Âm đầu
Âm chính
Âm cuối
Từ
B, C, D, Đ, M, N, S, X, R, L, K, G, H, V, QU, CH,TR, TH, NH, KH, NG, NGH, PH…
A, Ă, Â, O, Ô, Ơ, E, Ê, I, Y, U, Ư
IÊ, UÔ, ƯƠ
C, T, M, N, P, O, U , I, Y
NH, NG, CH
VD: TRƯỜNG HỌC
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
I. VIẾT ĐÚNG ÂM ĐẦU:
B, C, D, Đ, M, N, S, X, R, L, K, G, H, V, CH,TR, TH, NH, KH, NG, NGH, PH, GI…
S
X
TR
V
CH
G
NG
D
R
GI
NGH
GH
1. Điền đúng phụ âm đầu S hoặc X :(2)
a. Chúng nói ….ằng nói bậy rồi cười …ằng …ặc.
b. Họ …ì …ào về mấy …ào ruộng bị chiếm.
c. Công nhân đã lấp …ong chấn …ong cửa sổ.
d. Hôm nay có súp, có xôi, có lạp …ường, có thịt …á …íu, mời cậu …ơi tạm.
e. Tôi không hiểu …ao anh ta lại …ao nhãng học tập.
f. Căn phòng này đã được …ắp …ếp gọn gàng, ngăn nắp.
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
I. VIẾT ĐÚNG ÂM ĐẦU:
s
s
s
x
s
s
s
x
x
x
x
x
x
x
x
s
Chọn phương án chính tả đúng: (3)
1.Giải quyết một việc hoặc một tình huống nào đó xảy ra:
2. Xúc động, lòng bứt rứt:
3. Đẹp và kiêu hãnh:
4. Trời âm u, có vẻ sắp mưa:
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
I. VIẾT ĐÚNG ÂM ĐẦU:
a. xử lí
b. sử lí
a. xốn sang
b. xốn xang
a. kiêu xa
b. kiêu sa
a. xầm xì
b. sầm sì
Đ
Đ
Đ
Đ
2. Điền đúng phụ âm đầu V, D hoặc GI : (1)
a. Sáng nào cũng …ậy, lão thường …ậy sớm.
b. Cô bé trót …ại, nên bây …ờ hóa …ở dang.
c. Chúng tôi hô chưa …ứt lời, chúng đã …ứt súng đầu hàng.
d. Trăng sáng …ằng …ặt làm cho đêm dài …ằng …ặc, khiến lòng em thêm …ằn …ặt.
e. Chúng …ênh váo, …ở …ọng đe …ọa.
f. Hắn …ùng …ằng không chịu đi, cứ …ây …ưa mãi.
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
I. VIẾT ĐÚNG ÂM ĐẦU:
v
v
v
d
d
d
d
d
d
d
d
d
v
v
v
v
d
gi
gi
gi
v
Chỉ độ dài đến mức không thấy điểm tận cùng
Nỗi khổ tâm, có sự giày vò đến khó chịu
Kéo dài lâu, không chịu dứt, gây khó chịu
Nỗi nhớ khôn nguôi cứ đeo đẳng
dai dẳng
day dứt
da diết
dằng dặc
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
II. VIẾT ĐÚNG ÂM CHÍNH ( nguyên âm):
A, Ă, Â, O, Ô, Ơ, E, Ê, I, Y, U, Ư
IÊ, UÔ, ƯƠ
VD: Tiếng chim tu hú gọi mùa lúa chiêm chín làm lòng người buồn thêm.
1. Điền đúng âm “ă” hoặc “â” : (6) (7)
a. Trường hợp: “ă” hoặc “â” + “m”
con t…m c…m thù c…m điếc
bụi b…m sưu t…m ch…m lửa
b. Trường hợp: “ă” hoặc “â” + “p”
ẩn n…p cái n…p trùng l…p
ngã s…p s…p đặt kẻ c…p
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
II. VIẾT ĐÚNG ÂM CHÍNH ( nguyên âm):
ă
â
ă
ă
ă
ă
ă
â
â
â
â
â
2. Điền đúng âm “i”, “ê” hoặc “iê” : (8), (9), (10)
a. Trường hợp: “i”, “ê” hoặc “iê” + “m”
trái t…m t…m thuốc t…m tàng
l…m khiết tìm k…m nỗi n…m
b. Trường hợp: “i”, “ê” hoặc “iê” + “p”
cái nh…p số k…p chái b…p
lừa b..p nề n…p th…p cưới
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
II. VIẾT ĐÚNG ÂM CHÍNH ( nguyên âm):
c. Trường hợp: “i”, “ê” hoặc “iê” + “u”
đ…u đặn đ…u hiu cây n…u
quà b…u gi…u cợt th…u đốt
i
iê
i
i
i
ê
ê
ê
iê
iê
iê
iê
iê
ê
iê
iê
iê
iê
3. Điền đúng âm “o” hoặc “ô” :
a. Trường hợp: “o” hoặc “ô” + “m”
tối …m l…m kh…m v…m trời
ống nh…m chiều h…m bị …m
b. Trường hợp: “o” hoặc “ô” + “p”
hội h…p hồi h…p giao n…p
xôm x…p cái b…p hình ch…p
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
II. VIẾT ĐÚNG ÂM CHÍNH ( nguyên âm):
c. Trường hợp: “o” hoặc “ô” + “ng”
…ng mật nghề n…ng tr…ng chờ
tr…ng trẻo bán hàng r…ng l…ng chim
o
ô
ô
o
o
o
o
o
o
o
ô
ô
ô
ô
ô
ô
o
o
o
3. Điền đúng âm “o” hoặc “ô” : (11), (12)
a. Trường hợp: “o” hoặc “ô” + “m”
b. Trường hợp: “o” hoặc “ô” + “p”
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
II. VIẾT ĐÚNG ÂM CHÍNH ( nguyên âm):
c. Trường hợp: “o”hoặc “ô” + “ng”
d. Trường hợp: “o” hoặc “ô” + “c”
nói m...c cướp b…c chết ch…c
công c…c ngũ c…c thấm m…c
e. Trường hợp: “o” hoặc “ô” + “i”
bờ c…i rãnh r…i n…i gương
cốt l…i mâm x…i ăn x…i
ô
ô
ô
ô
ô
ô
o
o
o
o
o
o
4. Điền đúng âm “u” hoặc “uô” : (13)
Trường hợp: “u” hoặc “uô” + “i”
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
II. VIẾT ĐÚNG ÂM CHÍNH ( nguyên âm):
Ghi đúng từ có âm “u” hoặc “uô” + i
II. VIẾT ĐÚNG ÂM CHÍNH ( nguyên âm):
..?.. đầu
ngã ..?..
tiếc ..?..
..?.. mù
..?.. công
nuối
đui
đuôi
cúi
chúi
1
5
4
2
3
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
III. VIẾT ĐÚNG ÂM CUỐI :
C
NH
T
N
O
I
Y
U
NG
VD: Lãng mạn, mạng sống
C, T, M, N, P, O, U , I, Y
NH, NG, CH
1. Điền âm “c” hoặc “t” : (16)
a. Trường hợp: “ươ” + “t” hoặc “c”:
bắt chướ… bánh ướ… lần lượ…
chiến lượ… tướ… lá quét tướ….
b. Trường hợp: “a/ă/â…” + “t” hoặc “c”:
gian á… ướt á… tất bậ…
bậ… thang công tắ… tóm tắ…
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
III. VIẾT ĐÚNG ÂM CUỐI
c
c
c
t
c
t
t
c
t
t
t
c
2. Điền âm “i” hoặc “y”: (4)
Trường hợp: “a / â” + “i” hoặc “y”:
thợ ma… ngày ma… ta… sai
dạ… học dạ… khờ lỗ ta…
lẩy bẩ… châ… lười ăn cha…
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
III. VIẾT ĐÚNG ÂM CUỐI
y
i
y
y
y
y
y
i
i
3. Điền âm “o” hoặc “u” : (5)
Trường hợp: “a ” + “o” hoặc “u”:
trầu ca… mế… má… cái gà… nước
Ca… thấp ca… có cao sâ…
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
III. VIẾT ĐÚNG ÂM CUỐI:
u
o
u
o
u
u
u
4. Điền âm “n” hoặc “nh”: (15)
a.Trường hợp: “i” + “n” hoặc “nh”:
tự ti… ti… tường ti… yêu
Tí… ngưỡng quả mì… mi… mẫn
b.Trường hợp: “ê” + “n” hoặc “nh”:
Bê… kia bấp bê… chê… vê…
màu nề… kê… truyền hình kê…tấm phên
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
III. VIẾT ĐÚNG ÂM CUỐI:
n
n
n
n
nh
nh
nh
nh
nh
nh
n
n
n
5. Điền âm “n” hoặc “ng” : (14)
a.Trường hợp: “a/ă/â” + “n” hoặc “ng”:
mê ma… ă… uống tảo tầ…
ma… thai ă… ắng tầ… lớp
b.Trường hợp: “e” + “n” hoặc “ng”:
đông ke… xẻ… lẻn xè… xẹt
leng ke… cái xẻ… đồng xè…
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
III. VIẾT ĐÚNG ÂM CUỐI:
n
n
ng
n
n
n
ng
ng
ng
ng
ng
n
BT1. Chọn phương án chính tả đúng: (17)
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
IV. LUYỆN TẬP TỔNG HỢP:
vương vấng
vương vấn
tranh giành
tranh dành
kỉ nịm
kỉ niệm
che dấu
che giấu
BT2. Chọn từ đúng chính tả và đúng định nghĩa: (18)
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
IV. LUYỆN TẬP TỔNG HỢP:
a. ắt hẳn
a. ăn giả
b. ăn dã
a. ấu chỉ
c. ăn vã
b. ắc hẵn
c. ắt hẳng
b. ấu trĩ
c. ấu trỉ
1. Biểu thị ý nghĩa khẳng định, chắc chắn sẽ xảy ra với điều nói đến:
2. Chỉ ăn thức ăn, không ăn với cơm
3. Non nớt về kinh nghiệm:
BT3. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: (20)
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
IV. LUYỆN TẬP TỔNG HỢP:
bạt ngàn
nghiêm khắc
khắt khe
bàng quang
khắc nghiệt
bạc ngàn
bạc ngàng
bàn quan
bàng quan
1. Rừng ……………..mang lợi ……………….., bạc tỉ.
2. Ông đối xử với thợ……………… nhưng không………………..
3. Cả lớp …………………..với chuyện Nam bị tên lưu manh đánh.
(
)
(
)
(
)
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
THẢO LUẬN:
Hãy chỉ ra các từ bị viết sai chính tả hoặc dùng không đúng nghĩa trong đoạn văn sau. Giải thích vì sao viết hoặc dùng sai và sửa lại cho đúng.
Xa quê đã hơn ba năm, lòng tôi cứ bâng khuâng nhớ da diếc về lũy tre làng có con trâu đang gậm cỏ. Hồi ấy, khi còn là một đứa trẻ, tôi rất thích trèo lên lưng trâu rồi tụt xuống. Thỉnh thoảng, tôi lại ngân nga vài khúc nhạc đồng quê vui nhộn. Bây giờ, nơi chốn thị thành, kí ức tuổi thơ như ùa về làm nỗi nhớ cứ dằn vặt, có cảm giác chống vắng dâng trào khi bóng tre làng và hình ảnh con trâu đã dần rời xa.
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
THẢO LUẬN:
NỘI DUNG THỐNG NHẤT
Từ sai-> sửa lại
……… ………
Tên nhóm
Từ sai -> sửa lại
……… ……….
Tên HS1
Tên HS2
Từ sai -> sửa lại
……… ……….
Từ sai -> sửa lại
……… ……….
Tên HS2
Tên HS1
Tên HS1
Tên HS2
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
THẢO LUẬN:
Hãy chỉ ra các từ bị viết sai chính tả hoặc dùng không đúng nghĩa trong đoạn văn sau. Giải thích vì sao viết hoặc dùng sai và sửa lại cho đúng.
Xa quê đã hơn ba năm, lòng tôi cứ bâng khuâng nhớ da diếc về lũy tre làng có con trâu đang gậm cỏ. Hồi ấy, khi còn là một đứa trẻ, tôi rất thích trèo lên lưng trâu rồi tut xuống. Thỉnh thoảng, tôi lại ngân nga vài khúc nhạc đồng quê vui nhộn. Bây giờ, nơi chốn thị thành, kí ức tuổi thơ như ùa về làm nỗi nhớ cứ day dứt, có cảm giác chống vắng dâng trào khi bóng tre làng và hình ảnh con trâu đã dần rời xa.
da diết
gặm
trống vắng
dằng dặc,
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
THẢO LUẬN:
Tên nhóm
Tên HS
da diếc -> da diết
gậm cỏ -> gặm cỏ
dằn vặt -> dằng dặc
chống vắng -> trống vắng
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
VÀ CÁC EM HỌC SINH LỚP 7A5
TIẾT DẠY THEO PPCT: 137-138
GIÁO VIÊN : NGUYỄN VĂN TIỀN
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG
PHẦN TIẾNG VIỆT
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
Âm đầu
Âm chính
Âm cuối
Từ
B, C, D, Đ, M, N, S, X, R, L, K, G, H, V, QU, CH,TR, TH, NH, KH, NG, NGH, PH…
A, Ă, Â, O, Ô, Ơ, E, Ê, I, Y, U, Ư
IÊ, UÔ, ƯƠ
C, T, M, N, P, O, U , I, Y
NH, NG, CH
VD: TRƯỜNG HỌC
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
I. VIẾT ĐÚNG ÂM ĐẦU:
B, C, D, Đ, M, N, S, X, R, L, K, G, H, V, CH,TR, TH, NH, KH, NG, NGH, PH, GI…
S
X
TR
V
CH
G
NG
D
R
GI
NGH
GH
1. Điền đúng phụ âm đầu S hoặc X :(2)
a. Chúng nói ….ằng nói bậy rồi cười …ằng …ặc.
b. Họ …ì …ào về mấy …ào ruộng bị chiếm.
c. Công nhân đã lấp …ong chấn …ong cửa sổ.
d. Hôm nay có súp, có xôi, có lạp …ường, có thịt …á …íu, mời cậu …ơi tạm.
e. Tôi không hiểu …ao anh ta lại …ao nhãng học tập.
f. Căn phòng này đã được …ắp …ếp gọn gàng, ngăn nắp.
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
I. VIẾT ĐÚNG ÂM ĐẦU:
s
s
s
x
s
s
s
x
x
x
x
x
x
x
x
s
Chọn phương án chính tả đúng: (3)
1.Giải quyết một việc hoặc một tình huống nào đó xảy ra:
2. Xúc động, lòng bứt rứt:
3. Đẹp và kiêu hãnh:
4. Trời âm u, có vẻ sắp mưa:
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
I. VIẾT ĐÚNG ÂM ĐẦU:
a. xử lí
b. sử lí
a. xốn sang
b. xốn xang
a. kiêu xa
b. kiêu sa
a. xầm xì
b. sầm sì
Đ
Đ
Đ
Đ
2. Điền đúng phụ âm đầu V, D hoặc GI : (1)
a. Sáng nào cũng …ậy, lão thường …ậy sớm.
b. Cô bé trót …ại, nên bây …ờ hóa …ở dang.
c. Chúng tôi hô chưa …ứt lời, chúng đã …ứt súng đầu hàng.
d. Trăng sáng …ằng …ặt làm cho đêm dài …ằng …ặc, khiến lòng em thêm …ằn …ặt.
e. Chúng …ênh váo, …ở …ọng đe …ọa.
f. Hắn …ùng …ằng không chịu đi, cứ …ây …ưa mãi.
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
I. VIẾT ĐÚNG ÂM ĐẦU:
v
v
v
d
d
d
d
d
d
d
d
d
v
v
v
v
d
gi
gi
gi
v
Chỉ độ dài đến mức không thấy điểm tận cùng
Nỗi khổ tâm, có sự giày vò đến khó chịu
Kéo dài lâu, không chịu dứt, gây khó chịu
Nỗi nhớ khôn nguôi cứ đeo đẳng
dai dẳng
day dứt
da diết
dằng dặc
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
II. VIẾT ĐÚNG ÂM CHÍNH ( nguyên âm):
A, Ă, Â, O, Ô, Ơ, E, Ê, I, Y, U, Ư
IÊ, UÔ, ƯƠ
VD: Tiếng chim tu hú gọi mùa lúa chiêm chín làm lòng người buồn thêm.
1. Điền đúng âm “ă” hoặc “â” : (6) (7)
a. Trường hợp: “ă” hoặc “â” + “m”
con t…m c…m thù c…m điếc
bụi b…m sưu t…m ch…m lửa
b. Trường hợp: “ă” hoặc “â” + “p”
ẩn n…p cái n…p trùng l…p
ngã s…p s…p đặt kẻ c…p
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
II. VIẾT ĐÚNG ÂM CHÍNH ( nguyên âm):
ă
â
ă
ă
ă
ă
ă
â
â
â
â
â
2. Điền đúng âm “i”, “ê” hoặc “iê” : (8), (9), (10)
a. Trường hợp: “i”, “ê” hoặc “iê” + “m”
trái t…m t…m thuốc t…m tàng
l…m khiết tìm k…m nỗi n…m
b. Trường hợp: “i”, “ê” hoặc “iê” + “p”
cái nh…p số k…p chái b…p
lừa b..p nề n…p th…p cưới
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
II. VIẾT ĐÚNG ÂM CHÍNH ( nguyên âm):
c. Trường hợp: “i”, “ê” hoặc “iê” + “u”
đ…u đặn đ…u hiu cây n…u
quà b…u gi…u cợt th…u đốt
i
iê
i
i
i
ê
ê
ê
iê
iê
iê
iê
iê
ê
iê
iê
iê
iê
3. Điền đúng âm “o” hoặc “ô” :
a. Trường hợp: “o” hoặc “ô” + “m”
tối …m l…m kh…m v…m trời
ống nh…m chiều h…m bị …m
b. Trường hợp: “o” hoặc “ô” + “p”
hội h…p hồi h…p giao n…p
xôm x…p cái b…p hình ch…p
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
II. VIẾT ĐÚNG ÂM CHÍNH ( nguyên âm):
c. Trường hợp: “o” hoặc “ô” + “ng”
…ng mật nghề n…ng tr…ng chờ
tr…ng trẻo bán hàng r…ng l…ng chim
o
ô
ô
o
o
o
o
o
o
o
ô
ô
ô
ô
ô
ô
o
o
o
3. Điền đúng âm “o” hoặc “ô” : (11), (12)
a. Trường hợp: “o” hoặc “ô” + “m”
b. Trường hợp: “o” hoặc “ô” + “p”
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
II. VIẾT ĐÚNG ÂM CHÍNH ( nguyên âm):
c. Trường hợp: “o”hoặc “ô” + “ng”
d. Trường hợp: “o” hoặc “ô” + “c”
nói m...c cướp b…c chết ch…c
công c…c ngũ c…c thấm m…c
e. Trường hợp: “o” hoặc “ô” + “i”
bờ c…i rãnh r…i n…i gương
cốt l…i mâm x…i ăn x…i
ô
ô
ô
ô
ô
ô
o
o
o
o
o
o
4. Điền đúng âm “u” hoặc “uô” : (13)
Trường hợp: “u” hoặc “uô” + “i”
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
II. VIẾT ĐÚNG ÂM CHÍNH ( nguyên âm):
Ghi đúng từ có âm “u” hoặc “uô” + i
II. VIẾT ĐÚNG ÂM CHÍNH ( nguyên âm):
..?.. đầu
ngã ..?..
tiếc ..?..
..?.. mù
..?.. công
nuối
đui
đuôi
cúi
chúi
1
5
4
2
3
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
III. VIẾT ĐÚNG ÂM CUỐI :
C
NH
T
N
O
I
Y
U
NG
VD: Lãng mạn, mạng sống
C, T, M, N, P, O, U , I, Y
NH, NG, CH
1. Điền âm “c” hoặc “t” : (16)
a. Trường hợp: “ươ” + “t” hoặc “c”:
bắt chướ… bánh ướ… lần lượ…
chiến lượ… tướ… lá quét tướ….
b. Trường hợp: “a/ă/â…” + “t” hoặc “c”:
gian á… ướt á… tất bậ…
bậ… thang công tắ… tóm tắ…
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
III. VIẾT ĐÚNG ÂM CUỐI
c
c
c
t
c
t
t
c
t
t
t
c
2. Điền âm “i” hoặc “y”: (4)
Trường hợp: “a / â” + “i” hoặc “y”:
thợ ma… ngày ma… ta… sai
dạ… học dạ… khờ lỗ ta…
lẩy bẩ… châ… lười ăn cha…
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
III. VIẾT ĐÚNG ÂM CUỐI
y
i
y
y
y
y
y
i
i
3. Điền âm “o” hoặc “u” : (5)
Trường hợp: “a ” + “o” hoặc “u”:
trầu ca… mế… má… cái gà… nước
Ca… thấp ca… có cao sâ…
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
III. VIẾT ĐÚNG ÂM CUỐI:
u
o
u
o
u
u
u
4. Điền âm “n” hoặc “nh”: (15)
a.Trường hợp: “i” + “n” hoặc “nh”:
tự ti… ti… tường ti… yêu
Tí… ngưỡng quả mì… mi… mẫn
b.Trường hợp: “ê” + “n” hoặc “nh”:
Bê… kia bấp bê… chê… vê…
màu nề… kê… truyền hình kê…tấm phên
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
III. VIẾT ĐÚNG ÂM CUỐI:
n
n
n
n
nh
nh
nh
nh
nh
nh
n
n
n
5. Điền âm “n” hoặc “ng” : (14)
a.Trường hợp: “a/ă/â” + “n” hoặc “ng”:
mê ma… ă… uống tảo tầ…
ma… thai ă… ắng tầ… lớp
b.Trường hợp: “e” + “n” hoặc “ng”:
đông ke… xẻ… lẻn xè… xẹt
leng ke… cái xẻ… đồng xè…
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
III. VIẾT ĐÚNG ÂM CUỐI:
n
n
ng
n
n
n
ng
ng
ng
ng
ng
n
BT1. Chọn phương án chính tả đúng: (17)
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
IV. LUYỆN TẬP TỔNG HỢP:
vương vấng
vương vấn
tranh giành
tranh dành
kỉ nịm
kỉ niệm
che dấu
che giấu
BT2. Chọn từ đúng chính tả và đúng định nghĩa: (18)
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
IV. LUYỆN TẬP TỔNG HỢP:
a. ắt hẳn
a. ăn giả
b. ăn dã
a. ấu chỉ
c. ăn vã
b. ắc hẵn
c. ắt hẳng
b. ấu trĩ
c. ấu trỉ
1. Biểu thị ý nghĩa khẳng định, chắc chắn sẽ xảy ra với điều nói đến:
2. Chỉ ăn thức ăn, không ăn với cơm
3. Non nớt về kinh nghiệm:
BT3. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: (20)
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
IV. LUYỆN TẬP TỔNG HỢP:
bạt ngàn
nghiêm khắc
khắt khe
bàng quang
khắc nghiệt
bạc ngàn
bạc ngàng
bàn quan
bàng quan
1. Rừng ……………..mang lợi ……………….., bạc tỉ.
2. Ông đối xử với thợ……………… nhưng không………………..
3. Cả lớp …………………..với chuyện Nam bị tên lưu manh đánh.
(
)
(
)
(
)
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
THẢO LUẬN:
Hãy chỉ ra các từ bị viết sai chính tả hoặc dùng không đúng nghĩa trong đoạn văn sau. Giải thích vì sao viết hoặc dùng sai và sửa lại cho đúng.
Xa quê đã hơn ba năm, lòng tôi cứ bâng khuâng nhớ da diếc về lũy tre làng có con trâu đang gậm cỏ. Hồi ấy, khi còn là một đứa trẻ, tôi rất thích trèo lên lưng trâu rồi tụt xuống. Thỉnh thoảng, tôi lại ngân nga vài khúc nhạc đồng quê vui nhộn. Bây giờ, nơi chốn thị thành, kí ức tuổi thơ như ùa về làm nỗi nhớ cứ dằn vặt, có cảm giác chống vắng dâng trào khi bóng tre làng và hình ảnh con trâu đã dần rời xa.
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
THẢO LUẬN:
NỘI DUNG THỐNG NHẤT
Từ sai-> sửa lại
……… ………
Tên nhóm
Từ sai -> sửa lại
……… ……….
Tên HS1
Tên HS2
Từ sai -> sửa lại
……… ……….
Từ sai -> sửa lại
……… ……….
Tên HS2
Tên HS1
Tên HS1
Tên HS2
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
THẢO LUẬN:
Hãy chỉ ra các từ bị viết sai chính tả hoặc dùng không đúng nghĩa trong đoạn văn sau. Giải thích vì sao viết hoặc dùng sai và sửa lại cho đúng.
Xa quê đã hơn ba năm, lòng tôi cứ bâng khuâng nhớ da diếc về lũy tre làng có con trâu đang gậm cỏ. Hồi ấy, khi còn là một đứa trẻ, tôi rất thích trèo lên lưng trâu rồi tut xuống. Thỉnh thoảng, tôi lại ngân nga vài khúc nhạc đồng quê vui nhộn. Bây giờ, nơi chốn thị thành, kí ức tuổi thơ như ùa về làm nỗi nhớ cứ day dứt, có cảm giác chống vắng dâng trào khi bóng tre làng và hình ảnh con trâu đã dần rời xa.
da diết
gặm
trống vắng
dằng dặc,
TIẾT 137-138. TV:
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
THẢO LUẬN:
Tên nhóm
Tên HS
da diếc -> da diết
gậm cỏ -> gặm cỏ
dằn vặt -> dằng dặc
chống vắng -> trống vắng
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Dư
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)