Bài 34. Bài luyện tập 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Tiến |
Ngày 23/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài 34. Bài luyện tập 6 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
GV : Nguyễn Đình Quang
Tiết 54 :
BÀI LUYỆN TẬP SỐ 6
1. Tính chất và ứng dụng của hiđro
2. Điều chế hiđro và thu khí hiđro
3. Các loại PƯHH
Tiết 54 :
BÀI LUYỆN TẬP SỐ 6
I. Tính chất và ứng dụng của hiđro :
Khí hiđro có tính chất hoá học gì ?
B . Duy trì sự cháy
A . Tính khử
C . Tính oxi hoá
D . Tác dụng với hầu hết kim loại, phi kim và hợp chất
Bài tập 1 :Chọn câu trả lời đúng :
Bài tập 2: Hoàn thành các PTHH theo sơ đồ :
H2 + O2
H2 + Fe2O3
H2 + HgO
H2 + Fe3O4
H2
Sản xuất nhiên liệu
Hàn cắt kim loại
Nạp vào khí cầu,...
Khử oxi của một số oxit kim loại
Tiết 54 :
BÀI LUYỆN TẬP SỐ 6
I. Tính chất và ứng dụng của hiđro :
II. Điều chế hiđro và thu khí hiđro :
Có thể điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm từ nguyên liệu là gì ?
A . Cho oxit kim loại tác dụng với axit
B . Điện phân nước
C . Cho kim loại tác dụng với axit
D . Cho sắt hoặc nhôm, kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric hoặc với dung dịch axit sunfuric loãng
Bài tập 3 :Chọn câu trả lời đúng :
Cách lắp ráp dụng cụ tương ứng với hình vẽ nào được dùng để điều chế và thu khí hiđro?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Tiết 54 :
BÀI LUYỆN TẬP SỐ 6
I. Tính chất và ứng dụng của hiđro :
II. Điều chế hiđro và thu khí hiđro :
III. Các loại PƯHH :
Bài tập 4 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống :
Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa đơn chất và . . . . . . . . . . . . . , trong đó nguyên tử của đơn chất . . . . . . . . . . . . . . . nguyên tử của một . . . . . . . . . . . . . . . . trong hợp chất.
hợp chất
thay thế
nguyên tố
Trong các PƯHH sau, PƯ nào PƯ thế?
2Al + 6HCI 2AlCI3 + 3H2
B. CaCO3 CaO + CO2
C. CO + FeO CO2 + Fe
D. 4K + O2 2K2O
Bài tập 5 :Chọn câu trả lời đúng :
Xét PƯHH : 2Al + Fe2O3 2Fe + Al2O3 Điều nào sau đây đúng ?
A . Fe2O3 là chất oxi hoá
B . Al là chất oxi hoá
C . Quá trình Al Al2O3 là sự khử
D . Quá trình Fe2O3 Fe là sự khử
Bài tập 6 :Chọn câu trả lời đúng :
1. Lưu huỳnh đioxit + nước axit sunfurơ (H2SO3)
2. Sắt + axit clohiđric sắt (II)clorua + khí hiđro
3. Canxi cacbonat(CaCO3) canxi oxit + khí cacbon đioxit
4. Cacbon + sắt(III) oxit khí cacbon đioxit + sắt
Bài tập 7 : Viết các PTHH theo sơ đồ sau và phân biệt thuộc loại phản ứng nào ?
Tiết 54 :
BÀI LUYỆN TẬP SỐ 6
1. Tính chất và ứng dụng của hiđro
2. Điều chế hiđro và thu khí hiđro
3. Các loại PƯHH
Tiết 54 :
BÀI LUYỆN TẬP SỐ 6
I. Tính chất và ứng dụng của hiđro :
Khí hiđro có tính chất hoá học gì ?
B . Duy trì sự cháy
A . Tính khử
C . Tính oxi hoá
D . Tác dụng với hầu hết kim loại, phi kim và hợp chất
Bài tập 1 :Chọn câu trả lời đúng :
Bài tập 2: Hoàn thành các PTHH theo sơ đồ :
H2 + O2
H2 + Fe2O3
H2 + HgO
H2 + Fe3O4
H2
Sản xuất nhiên liệu
Hàn cắt kim loại
Nạp vào khí cầu,...
Khử oxi của một số oxit kim loại
Tiết 54 :
BÀI LUYỆN TẬP SỐ 6
I. Tính chất và ứng dụng của hiđro :
II. Điều chế hiđro và thu khí hiđro :
Có thể điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm từ nguyên liệu là gì ?
A . Cho oxit kim loại tác dụng với axit
B . Điện phân nước
C . Cho kim loại tác dụng với axit
D . Cho sắt hoặc nhôm, kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric hoặc với dung dịch axit sunfuric loãng
Bài tập 3 :Chọn câu trả lời đúng :
Cách lắp ráp dụng cụ tương ứng với hình vẽ nào được dùng để điều chế và thu khí hiđro?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Tiết 54 :
BÀI LUYỆN TẬP SỐ 6
I. Tính chất và ứng dụng của hiđro :
II. Điều chế hiđro và thu khí hiđro :
III. Các loại PƯHH :
Bài tập 4 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống :
Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa đơn chất và . . . . . . . . . . . . . , trong đó nguyên tử của đơn chất . . . . . . . . . . . . . . . nguyên tử của một . . . . . . . . . . . . . . . . trong hợp chất.
hợp chất
thay thế
nguyên tố
Trong các PƯHH sau, PƯ nào PƯ thế?
2Al + 6HCI 2AlCI3 + 3H2
B. CaCO3 CaO + CO2
C. CO + FeO CO2 + Fe
D. 4K + O2 2K2O
Bài tập 5 :Chọn câu trả lời đúng :
Xét PƯHH : 2Al + Fe2O3 2Fe + Al2O3 Điều nào sau đây đúng ?
A . Fe2O3 là chất oxi hoá
B . Al là chất oxi hoá
C . Quá trình Al Al2O3 là sự khử
D . Quá trình Fe2O3 Fe là sự khử
Bài tập 6 :Chọn câu trả lời đúng :
1. Lưu huỳnh đioxit + nước axit sunfurơ (H2SO3)
2. Sắt + axit clohiđric sắt (II)clorua + khí hiđro
3. Canxi cacbonat(CaCO3) canxi oxit + khí cacbon đioxit
4. Cacbon + sắt(III) oxit khí cacbon đioxit + sắt
Bài tập 7 : Viết các PTHH theo sơ đồ sau và phân biệt thuộc loại phản ứng nào ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Duy Tiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)