Bài 34. Bài luyện tập 6

Chia sẻ bởi Bùi Thanh Tâm | Ngày 23/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Bài 34. Bài luyện tập 6 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

SỞ GD & ĐT AN GIANG
PHÒNG GD CHỢ MỚI
Bộ môn: Hóa học
Lớp dạy: 8
Giáo viên: HỒ THANH TUẤN

Kiểm tra kiến thức đã học
1/ Hiđro là chất như thế nào so với các chất khí?
a/ Chất khí nhẹ nhất

b/ chất khí có khí nhỏ nhất

c/ Chất khí nặng nhất

d/ Chất khí lớn nhất




2/ Trong phòng thí nghiệm , ng/ liệu để diều chế khí H2 là kim loại:

a/ Zn,Fe
b/ Fe, Al
c/ Al,Zn
d/ Zn hoặc Fe hoặc Al

3/ Xét phản ứng: Zn + H 2SO4 ZnSO4 + H2 . Phản ứng trên thuộc loại phản ứng:
a/ Phản ứng thế
b/ Phản ứng phân hủy
c/ Phản ứng oxi hóa khử
d/ Câu a,c đúng

Tiết: 51
Bài: 34

Để nhớ lại một số kiến thức đã học Các em tiến hành thảo luận nhóm theo 3 nội dung sau
I/ Kiến thức cần nhớ

Tiết: 51
Bài: 34
I/ Kiến thức cần nhớ
Nội dung 1:
Hoàn thành bảng sau :
Tiết: 51
Bài: 34
I/ Kiến thức cần nhớ
Nội dung 2:
Tính chất hóa học đặc trưng cuả H2 : ........................................................
Ghi PTHH minh họa :
CuO +H2 ....................
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng : .......................
(nếu là phản ứng oxi hóa - khử hãy biểu diễn sơ đồ sự khử, sự oxi hóa cho biết chất khử,chất oxi hóa.)
Tiết: 51
Bài: 34
I/ Kiến thức cần nhớ
Nội dung 3:
Trong phòng thí nghiệm nguyên liệu dùng để điều chế H2 : ............................
PT phản ứng hóa học : ...............................................................
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng :......................................................

Tiết: 51
Bài: 34
I/ Kiến thức cần nhớ
3.Trong phòng thí nghiệm nguyên liệu dùng để điều chế H2 : .........................................................................
Viết PT phản ứng hóa học :........................................
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng :........................ :

2.Tính chất hóa học đặc trưng cuả H2 :.......................
Ghi PTHH minh họa :..................................................
PT trên thuộc loại phản ứng: .....................................
(Nếu là phản ứng oxi hóa - khử hãy biểu diễn sơ đồ sự khử, sự oxi hóa. Cho biết chất khử,chất oxi hóa.)

1.Hoàn thành bảng sau :
Tiết: 51
Bài: 34
I/ Kiến thức cần nhớ
Nội dung 1:
Hoàn thành bảng sau :
Là chất khí không màu, không mùi , không vị,ít tan trong nước , nhẹ nhất.......
Nạp vào khí cầu
Bóng thám không
T/dụng với O2
Làm nhiên liệu
T/dụng với CuO
Làm chất khử
Nguồn nguyên liệu
Tiết: 51
Bài: 34
I/ Kiến thức cần nhớ
Nội dung 2:
Tính chất hóa học đặc trưng cuả H2 : là tính khử.
PTHH:
CuO + H2 ? Cu + H2O


Phản ứng trên thuộc phản ứng oxi hóa - khử
Chất khử
Chất OXH
Sự khử CuO
Sự oxi hóa H2
Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử .
t0
Tiết: 51
Bài: 34
I/ Kiến thức cần nhớ
Nội dung 3:
Trong phòng thí nghiệm , H2 được điều chế bằng cách cho Axit HCl (hoặc H2SO4 loãng) tác dụng với kim loại Zn (hoặc Fe , Al )

Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất , trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử cuả một nguyên tố khác trong hợp chất.
Zn + 2HCl ? ZnCl2 + H2
Phản ứng trên thuô�c phản ứng thế
Tiết: 51
Bài: 34
I/ Kiến thức cần nhớ
3 nội dung vừa thảo luận là kiến thức các em đã học trong chương 5 . Vậy những kiến thức cần nhớ các em sẽ học ở SGK
(SGK trang 118)
Vận dụng kiến thức đã học các em tiến hành giải một số bài tập sau :
II/ Bài tập


Tiết: 51
Bài: 34
I/ Kiến thức cần nhớ
(SGK trang 118)
II/ Bài tập :
Viết PT hóa học biểu diễn phản ứng của H2 lần lượt với các chất :
O2 ; Fe3O4 ; PbO
Cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì ? Nếu là phản ứng oxi hóa - khử hãy cho biết : chất khử ; chất oxi hóa .
Bài tập 1 :
Tiết: 51
Bài: 34
I/ Kiến thức cần nhớ
(SGK trang 118)
II/ Bài tập :
Bài tập 1 :
2H2 + O2 ? 2H2O

Chất khử
Chất oxi hóa
Fe3O4 + 4H2 ? 3Fe + 4H2O
Chất oxi hóa
Chất khử
PbO + H2 ? Pb + H2O
Chất khử
Chất oxi hóa
t0
t0
t0
Các phản ứng trên thuộc phản ứng oxi hóa - khử
- Bài tập 1
3. Nhôm + Oxi Nhôm oxit

2. Sắt (III) oxit + Khí Hiđro sắt + nước
Tiết: 51
Bài: 34
I/ Kiến thức cần nhớ
(SGK trang 118)
II/ Bài tập :
1. Kẽm + Axit Sunfuric Kẽm Sunfat + Hiđro
Bài tập 2
t0
Các em hãy thảo luận theo nhóm để lập PTHH của các phản ứng sau :
cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào ?
- Bài tập 1
4. Kaliclorat Kailiclorua + Oxi
to
4 Al + 3O2 2 Al2O3
Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O

Tiết: 51
Bài: 34
I/ Kiến thức cần nhớ
(SGK trang 118)
II/ Bài tập :

Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
Bài tập 2
t0
- Bài tập 1
2 KClO3 2KCl + 3O2
to
Tiết: 51
Bài: 34
I/ Kiến thức cần nhớ
(SGK trang 118)
II/ Bài tập :
Dẫn 2,24 l khí H2 (đktc) vào một ống có chứa 12g CuO đã nung nóng tới nhiệt độ thích hợp. Kết thúc phản ứng trong ống còn lại a (g) chất rắn
a/ Viết ptpư
b/ Tính khối lượng H2O tạo thành sau phản ứng trên
c/ Tính a?
Bài tập 3:
- Bài tập 1
- Bài tập 2
- Bài tập 3
Tiết: 51
Bài: 34
Hướng dẫn HS làm bài
Tính số mol của
n H2 = v/ 22,4
n CuO = m/ M
? H2O = n.M = ?
=> nCuO dư = nCuO ban đầu - nCuO phản ứng
? mCuO = n.M
? a = m Cu + m CuO
Các bước thực hiện bài tập
Bài tập 4:
Dẫn 2,24 l khí H2 (đktc) vào một ống có chứa 12g CuO đã nung nóng tới nhiệt độ thích hợp. Kết thúc phản ứng trong ống còn lại a (g) chất rắn
a/ Viết ptpư
b/ Tính khối lượng
H 2O tạo thành sau phản ứng trên
c/ Tính a?
Tiết: 51
Bài: 34
Bài tập 4 :
Dẫn 2,24 l khí H2 (đktc) vào một ống có chứa 12g CuO đã nung nóng tới nhiệt độ thích hợp. Kết thúc phản ứng trong ống còn lại a (g) chất rắn
a/ Viết ptpư
b/ Tính khối lượng H2O tạo thành sau phản ứng trên
c/ Tính a?

a/ Phương trình:
CuO + H2 Cu + H2O
1mol 1mol 1mol 1mol
x 0,1mol y z
b/ Số mol của H2:
n = (mol)
Số mol của CuO
n = (mol)
Ta có: ? phản ứng hết
? (mol)
? = n.m = 0,1 . 18 = 1,8 (g)

c/ Số mol CuO dư:
n = 0,15 - 0.1 = 0,05 (mol)
? dư = 0,05 . 80 = 4 (g)
Theo PT: = 0,1 (mol)
? = 64 . 0,1 = 6,4 (g)
a = + = 6,4 + 4 = 10,4 (g)

to
Tiết: 51
Bài: 34
I/ Kiến thức cần nhớ
(SGK trang 118)
II/ Bài tập :
Học thuộc các kiến thức cần nhớ đã ôn trong chương 5 .
Viết PTHHvà xác định các loại phản ứng
Đặc biệt phản ứng oxi hóa- khử , xác định được chất khử , chất oxi hóa , sự khử , sự oxi hóa .
Làm các bài tập còn lại tr118 và 119SGK .Riêng bài tập 5 và 6 sẽ học ở giờ nâng cao
- Bài tập 3
- Bài tập 4
- Bài tập 2
- Bài tập 1
Tiết: 51
Bài: 34
I/ Kiến thức cần nhớ
(SGK trang 118)
II/ Bài tập :
Bài thực hành 5
- Đọc nội dung 3 thí nghiệm trong bài thực hành 5 .
- Mỗi nhóm khi lên phòng thí nghiệm sẽ kiểm tra các dụng cụ sau:
- Bài tập 4
- Bài tập 3
- Bài tập 2
- Bài tập 1
Tiết: 51
Bài: 34
I/ Kiến thức cần nhớ
(SGK trang 118)
II/ Bài tập :
Bài thực hành 5
Thí nghiệm 1 : Điều chế khí hyđrô từ axit clohyđric HCl , kẽm . Đốt cháy khí Hiđro trong không khí .
chuẩn bị dụng cụ như hình bên
- Bài tập 3
- Bài tập 3
- Bài tập 3
- Bài tập 3
Tiết: 51
Bài: 34
I/ Kiến thức cần nhớ
(SGK trang 118)
II/ Bài tập :
Bài thực hành 5
Thí nghiệm 2 : thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí .
Chuẩn bị dụng cụ như bên:
- Bài tập 3
- Bài tập 2
- Bài tập 1
- Bài tập 4
Tiết: 51
Bài: 34
I/ Kiến thức cần nhớ
(SGK trang 118)
II/ Bài tập :
Bài thực hành 5
Thí nghiệm 3 : Hyđrô khử đồng II oxit
Chuẩn bị dụng cụ như sau :
- Bài tập 4
- Bài tập 3
- Bài tập 2
- Bài tập 1
Tiết: 51
Bài: 34
I/ Kiến thức cần nhớ
(SGK trang 118)
II/ Bài tập :
Bài thực hành 5
- Bài tập 4
- Bài tập 3
- Bài tập 2
- Bài tập 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thanh Tâm
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)