Bài 34. Bài luyện tập 6
Chia sẻ bởi Dương Nguyên Đức |
Ngày 23/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bài 34. Bài luyện tập 6 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 52: Bài luyện tập 6
I - Kiến thức cần nhớ.
Chất khí, không màu, không mùi, không vị.
Tan ít trong nước
Chất khí nhẹ nhất, không màu, không mùi, không vị.
Tan ít trong nước
- Tác dụng với PK: S + O2 ? SO2
- Tác dụng với KL: Fe + O2?Fe3O4
Tác dụng với hợp chất:
CH4 + O2 ? CO2 + H2O
Tác dụng với oxi:
2H2 + O2 ? H2O
Tác dụng với oxit kim loại:
H2 + CuO ? H2O + Cu
II - Bài tập
a, 2H2 + O2 ? 2H2O thuộc loại phản ứng oxi hoá khử và phản ứng hoá hợp.
t0
b, 3H2 + Fe2O3 ? 3H2O + 2Fe thuộc loại phản ứng thế và phản ứng oxi hoá khử.
t0
c, 3H2 + Fe2O3 ? 3H2O + 2Fe thuộc loại phản ứng thế và phản ứng oxi hoá khử.
t0
c, H2 + PbO ? H2O + Pb thuộc loại phản ứng thế và phản ứng oxi hoá khử.
t0
Bài 1(SGK - T118):
Không khí
Khí oxi
Khí Hiđrô
Tàn đóm
Tàn đóm trong không khí vẫn cháy bình thường.
Tàn đóm trong oxi cháy bùng lên.
Khí Hiđrô cháy với ngọn lửa màu xanh 2H2 + O2 ? 2H2O.
Bài 2(SGK - T118):
Bài 4 (SGK - T119):
1. CO2 + H2O ? H2CO3
2. SO2 + H2O ? H2SO3
3. Zn + 2HCl ? ZnCl2 + H2
4. P2O5 + 3H2O ? 2H3PO4
5. PbO + H2 ? Pb + H2O
Bài tập: Hãy viết sơ đồ oxi hoá khử cho phản ứng nào thuộc nào phản ứng oxi hoá khử trong các phản ứng trên?
H2 + PbO ? H2O + Pb
Chất khử
Chất oxi hoá
Sự khử
Sự oxi hoá
Bài 5 (SGK-T119):
a, H2 + CuO ? H2O + Cu
3H2 + Fe2O3 ? 3H2O + 2Fe
b, Chất khử: H2; Chất oxi hoá: CuO và Fe2O3
c, KL Fe = 2,8g
KL Cu = 6 - 2,8 = 3,2g
Số mol Fe = 2,8/56 =0,2 mol.
Số mol Cu = 3,2/64 = 0,2 mol
H2 + CuO ? H2O + Cu
Theo PT 1mol 1mol
Vậy xmol ? 0,2mol
3H2 + Fe2O3 ? 3H2O + 2Fe
Theo PT 3mol 2mol
Vậy ymol ? 0,2mol
Số mol H2 = x + y = 0,2 + 0,3 = 0,5 mol.
Thể tích khí H2 cần là: V = 0,5 x 22,4 = 11,2 lít
a, Zn + H2SO4 ? ZnSO4 + H2 (1)
b, 2Al + 3H2SO4 ? Al2(SO4)3 + 3H2 (2)
c, Fe + H2SO4 ? FeSO4 + H2 (3)
Bài 6(SGK - T119):
b, Gợi ý: Nếu cho cùng khối lượng agam mỗi kim loại, thì:
Số mol Zn là a/65
Số mol Al là a/27
Số mol Fe là a/56
Số mol H2 ở (1) là a/65 mol
Số mol H2 ở (2) là 3a/54mol
Số mol H2 ở (3) là a/56mol
Bài học kết thúc, chúc các thầy cô mạnh khoẻ, các em học sinh học tập tốt
I - Kiến thức cần nhớ.
Chất khí, không màu, không mùi, không vị.
Tan ít trong nước
Chất khí nhẹ nhất, không màu, không mùi, không vị.
Tan ít trong nước
- Tác dụng với PK: S + O2 ? SO2
- Tác dụng với KL: Fe + O2?Fe3O4
Tác dụng với hợp chất:
CH4 + O2 ? CO2 + H2O
Tác dụng với oxi:
2H2 + O2 ? H2O
Tác dụng với oxit kim loại:
H2 + CuO ? H2O + Cu
II - Bài tập
a, 2H2 + O2 ? 2H2O thuộc loại phản ứng oxi hoá khử và phản ứng hoá hợp.
t0
b, 3H2 + Fe2O3 ? 3H2O + 2Fe thuộc loại phản ứng thế và phản ứng oxi hoá khử.
t0
c, 3H2 + Fe2O3 ? 3H2O + 2Fe thuộc loại phản ứng thế và phản ứng oxi hoá khử.
t0
c, H2 + PbO ? H2O + Pb thuộc loại phản ứng thế và phản ứng oxi hoá khử.
t0
Bài 1(SGK - T118):
Không khí
Khí oxi
Khí Hiđrô
Tàn đóm
Tàn đóm trong không khí vẫn cháy bình thường.
Tàn đóm trong oxi cháy bùng lên.
Khí Hiđrô cháy với ngọn lửa màu xanh 2H2 + O2 ? 2H2O.
Bài 2(SGK - T118):
Bài 4 (SGK - T119):
1. CO2 + H2O ? H2CO3
2. SO2 + H2O ? H2SO3
3. Zn + 2HCl ? ZnCl2 + H2
4. P2O5 + 3H2O ? 2H3PO4
5. PbO + H2 ? Pb + H2O
Bài tập: Hãy viết sơ đồ oxi hoá khử cho phản ứng nào thuộc nào phản ứng oxi hoá khử trong các phản ứng trên?
H2 + PbO ? H2O + Pb
Chất khử
Chất oxi hoá
Sự khử
Sự oxi hoá
Bài 5 (SGK-T119):
a, H2 + CuO ? H2O + Cu
3H2 + Fe2O3 ? 3H2O + 2Fe
b, Chất khử: H2; Chất oxi hoá: CuO và Fe2O3
c, KL Fe = 2,8g
KL Cu = 6 - 2,8 = 3,2g
Số mol Fe = 2,8/56 =0,2 mol.
Số mol Cu = 3,2/64 = 0,2 mol
H2 + CuO ? H2O + Cu
Theo PT 1mol 1mol
Vậy xmol ? 0,2mol
3H2 + Fe2O3 ? 3H2O + 2Fe
Theo PT 3mol 2mol
Vậy ymol ? 0,2mol
Số mol H2 = x + y = 0,2 + 0,3 = 0,5 mol.
Thể tích khí H2 cần là: V = 0,5 x 22,4 = 11,2 lít
a, Zn + H2SO4 ? ZnSO4 + H2 (1)
b, 2Al + 3H2SO4 ? Al2(SO4)3 + 3H2 (2)
c, Fe + H2SO4 ? FeSO4 + H2 (3)
Bài 6(SGK - T119):
b, Gợi ý: Nếu cho cùng khối lượng agam mỗi kim loại, thì:
Số mol Zn là a/65
Số mol Al là a/27
Số mol Fe là a/56
Số mol H2 ở (1) là a/65 mol
Số mol H2 ở (2) là 3a/54mol
Số mol H2 ở (3) là a/56mol
Bài học kết thúc, chúc các thầy cô mạnh khoẻ, các em học sinh học tập tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Nguyên Đức
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)