Bài 34. Bài luyện tập 6

Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh | Ngày 23/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Bài 34. Bài luyện tập 6 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
Giáo viên hướng dẫn: Thầy Đặng Quang Đoàn
SV thực hiện: Nguyễn Thị Thu Thanh
HÓA HỌC 8
Tiết 51 : BÀI LUYỆN TẬP 6
I/ Kiến thức cần nhớ :
TRÒ CHƠI CHỌN SỐ TRẢ LỜI :
1
3
4
5
6
2
Gồm 6 câu hỏi , mỗi nhóm chọn 1 câu hỏi để trả lời , nhóm nào trả lời đúng được điểm 10 . Nếu sai, nhóm khác có quyền trả lời thay: nếu đúng được ghi 5 điểm, nếu sai trừ 5 điểm của nhóm đó .
Mỗi câu hỏi có 4 phương án , chọn 1 phương án đúng nhất ( thời gian: 15 giây).
1
2
3
4
6
5
TRÒ CHƠI CHỌN SỐ TRẢ LỜI :
Câu 1:
1/ Tính chất hoá học của hiđro ( ở nhiệt độ thích hợp) :
A/ Tác dụng với đơn chất oxi và toả nhiệt .
B/ Tác dụng với đơn chất oxi và một số oxit kim loại
C/ Tác dụng với đơn chất oxi và tất cả oxit kim loại .
D/ Tác dụng với nguyên tố oxi và một số oxit kim loại
Chọn đáp án đúng :
ĐÁP ÁN: B
Tác dụng với đơn chất oxi và một số oxit kim loại
Câu 2:
Khí hiđro được bơm vào khinh khí cầu , bóng thám không vì hiđro là khí :
A/ không màu .
B/ Ít tan trong nước .
C/ Có tác dụng với oxi trong không khí .
D/ nhẹ nhất trong các chất khí .
Chọn đáp án đúng :
nhẹ nhất trong các chất khí .
ĐÁP ÁN: D
Câu 3:
Trong những cặp chất sau ; cặp chất nào được dùng để điều chế Hidrô trong PTN .
A. dd HCl và dd H2SO4
B. dd H2SO4 và Al
C. dd HCl và FeO
D. dd H2SO4 và Cu
Chọn đáp án đúng
ĐÁP ÁN: B
dd H2SO4 và Al
Câu 4:
Phản ứng thế là phản ứng mà :
A. chất mới được tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu .
B. Từ một chất ban đầu sinh ra nhiều chất mới .
C. nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố trong hợp chất
D. Phản ứng xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử .
Chọn đáp án đúng :
ĐÁP ÁN: C

nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố trong hợp chất.
Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Chất oxi hoá là chất nhường oxi cho chất khác .
B. Chất khử là chất nhường oxi cho chất khác
C. Sự khử là quá trình nhận oxi
D. Sự oxi hoá là quá trình cho oxi
Chọn đáp án đúng :
Câu 5:
ĐÁP ÁN: A
Chất oxi hoá là chất nhường oxi cho chất khác .
Câu 6 :
Phản ứng oxi hoá -khử là phản ứng xảy ra :
A/ Sự oxi hóa hoặc sự khử
B/ Quá trình nhận electron
C/ Quá trình cho electron
D/ đồng thời sự oxi hoá và sự khử
Chọn đáp án đúng
ĐÁP ÁN: D
đồng thời sự oxi hoá và sự khử
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
THỜI GIAN
BÀI LUYỆN TẬP 6
Bài 34:
I, Kiến thức cần nhớ.
II, Bài tập:
A. Bài tập định tính:
Bài tập 1: Hãy lập PTHH của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? Tại sao? Và cho biết ứng dụng của phản ứng đó (nếu có).
Sắt + Axit clohiđric -- > Sắt (II) clorua + Hiđro
(2) Kali clorat Kali clorua + Oxi
(3) Chì (II) oxit + hiđro chì (Pb) + nước
(4) Sắt + đồng (II) Clorua -- > Sắt(II) Clorua + Đồng
BÀI LUYỆN TẬP 6
Bài 34:
BÀI LUYỆN TẬP 6
Bài 34:
I, Kiến thức cần nhớ.
II, Bài tập:
A. Bài tập định tính:
Bài tập 1
Theo em trong hình bên đâu là cách thu khí O2? Đâu là cách thu khí H2?
?
Thu khí H2
Thu khí O2
BÀI LUYỆN TẬP 6
Bài 34:
A. Bài tập định tính:
I, Kiến thức cần nhớ.
II, Bài tập:
BÀI LUYỆN TẬP 6
Bài 34:
I, Kiến thức cần nhớ.
II, Bài tập:
A. Bài tập định tính:
Bài tập 2:
Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau: oxi, không khí , và hiđro .
Bằng thí nghiệm nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ ?
Đáp án :
Dùng một que đóm đang cháy cho vào mỗi lọ :
+ Lọ làm cho que đóm cháy sáng bùng lên là lọ chứa khí oxi .
+ Lọ có khí cháy với ngọn lửa màu xanh là lọ chứa khí hiđro.
+ Lọ không làm thay đổi ngọn lửa của que đóm đang cháy là lọ chứa không khí.
Gợi ý: Em hãy dựa vào tính chất đặc trưng của các khí này để phân biệt.
Bài tập 1:
Khử sắt (III) oxit bằng khí hiđro ở nhiệt độ thích hợp thu được 2,8 (g) sắt.
a) Viết phương trình hoá học, cho biết chất nào là chất khử, chất nào là chất oxi hoá ?
b) Tính thể tích hiđro cần dùng (ở đktc) ?
B. Bài tập định lượng:
A. Bài tập định tính:
BÀI LUYỆN TẬP 6
Bài 34:
I, Kiến thức cần nhớ.
II, Bài tập:
Bài tập1:
Bài giải:
b) - Số mol sắt thu được là:
a) Phương trình hoá học
- Chất khử: H2( vì chiếm oxi của Fe2O3)
- Chất oxi hoá: Fe2O3 ( vì nhường oxi cho H2)
- Theo phương trình(1)
Thể tích hiđro cần dùng ( ở đktc) là :
Tóm tắt
Khử Fe2O3 bằng khí H2 2,8 g Fe
a, Viết PTHH, chỉ ra chất khử, chất oxi hoá
b, Tính V(H2) ở ĐKTC ?
V(H2) đktc
nH
n Fe
m Fe
V= n . 22,4
Theo PTHH
Bước 1
Bước 3
Bước 2
m Fe
VH2 (đktc)
3mol H2 2mol Fe
0,075mol H2 0,05mol Fe
2
BÀI LUYỆN TẬP 6
Bài 34:
B. Bài tập định lượng:
A. Bài tập định tính:
I, Kiến thức cần nhớ.
II, Bài tập:
BÀI LUYỆN TẬP 6
Bài 34:
I, Kiến thức cần nhớ.
II, Bài tập:
B. Bài tập định lượng:
A. Bài tập định tính:
Bài 5* / 119 / SGK
a. Hãy viết PTHH của các phản ứng giữa khí hđro với hỗn hợp đồng ( II) oxit, và sắt (III) oxit ở nhiệt độ thích hợp.
b. Nếu thu được 6 g hỗn hợp 2 kim loại, trong đó có 2,8 g sắt thì thể tích (đktc) khí hđro vừa đủ cần dùng để khử đồng ( II) oxit và sắt (III) oxit là bao nhiêu?
Bài 5* / 119 / SGK
CuO + H2 Cu + H2O (2)
to
Hướng dẫn
Phương trình hoá học:
Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O (1)
VH2
n H2
n Fe
m Fe
V= n . 22,4
Theo PTHH
mhỗn hợp - mFe
mCu
nCu
VH2
(đktc)
+
Phản ứng (1)
Phản ứng (2)
?g
6g
1,68 (l)
2,8g
V(l)
BÀI LUYỆN TẬP 6
Bài 34:
B. Bài tập định lượng:
A. Bài tập định tính:
I, Kiến thức cần nhớ.
II, Bài tập:
Sắt(III) oxit tác dụng với H2 (1)
- Đồng (II) oxit tác dụng với H2 (2)
B. Bài tập định lượng:
I, Kiến thức cần nhớ.
II, Bài tập:
BÀI LUYỆN TẬP 6
Bài 34:
A. Bài tập định tính:
Bài 6 (SGK/119)
Cho các viên kẽm, nhôm, sắt lần lượt tác dụng với dd H2SO4 loãng.
a. Viết các ptpư.
b. Cho cùng 1 khối lượng các kim loại trên tác dụng hết với axit thì kim loại nào cho nhiều khí nhất?
c. Nếu thu được cùng 1 thể tích khí H2 thì khối lượng của kim loại nào đã phản ứng là nhỏ nhất?
Hướng dẫn:
Muốn biết chất nào tạo nhiều khí H2 nhất ta phải viết phương trình hóa học và so sánh khối lượng các kim loại tham gia phản ứng và thể tích chất tạo thành.
Bài 6 (SGK/119)
B. Bài tập định lượng:
I, Kiến thức cần nhớ.
II, Bài tập:
BÀI LUYỆN TẬP 6
Bài 34:
A. Bài tập định tính:
H2
H2
H2
H2
H2
H2
H2
Chúc các em học tốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thanh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)