Bài 34. Bài luyện tập 6
Chia sẻ bởi Huỳnh Quốc Duy |
Ngày 23/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: Bài 34. Bài luyện tập 6 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT GIỒNG TRÔM
TRƯỜNG THCS CHÂU BÌNH
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY, CÔ ĐẾN
DỰ GIỜ
MÔN : HÓA HỌC 8
1. Điền từ thích hợp vào chỗ ……
……………có tính khử, ở nhiệt độ thích hợp khí hiđro không những kết hợp được với …………… mà còn kết hợp được với …………… trong một số oxit kim loại. Các phản ứng này đều tỏa nhiệt.
Khí hiđro
đơn chất oxi
nguyên tố oxi
Ví dụ : a) 2H2 + O2 t0 2H2O
b) H2 + CuO t0 Cu + H2O
2. Hiđro có những ứng dụng quan trọng là :
A. Dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa, động cơ đốt trong, dùng trong đền xì Oxi – hiđro.
B. Làm nguyên liệu trong sản xuất Amoniac, axit và các hợp chất hữu cơ. Chất khử trong điều chế và sản xuất kim loại.
C. Dùng trong cấp cứu khi bệnh nhân khó thở.
D. Bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không.
E. Cả A, B, C, D
G. Cả A, B, D
Bài tập 3: SGK trang 119
Cho dung dịch axit sunfuric loãng, nhôm và các dụng cụ thí nghiệm như hình 5.8. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
Có thể dùng các hóa chất và dụng cụ đã cho để điều chế và thu khí oxi.
B. Có thể dùng các hóa chất và dụng cụ đã cho để điều chế và thu không khí.
C. Có thể dùng các hóa chất và dụng cụ đã cho để điều chế và thu khí hidro.
D. Có thể dùng để điều chế khí hidro nhưng không thu được khí hidro.
Hình 5.8
Ngoài cách thu khí hidro bằng cách đẩy không khí ta còn cách thu nào khác ?
Bài tập:
Thu khí hiđro
Thu khí oxi
Hãy quan sát hình vẽ biểu diễn quá trình thu khí hiđro và thu khí oxi bằng cách đẩy không khí.Cho biết sự khác nhau giữa hai cách thu này ? Vì sao có sự khác nhau đó ?
Bài tập 1: Thảo luận nhóm (3’)
Viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng của khí hidro với :
a.O2 b. Fe2O3 c. Fe3O4 d. PbO.
Ghi rõ điều kiện phản ứng.Cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?
Nhóm 1, 2 làm câu a, b.
Nhóm 3, 4 làm câu c, d
Bài tập 2: SGK trang 118
Có ba lọ mất nhãn đựng ba khí riêng biệt sau: oxi , không khí và hidro. Bằng thí nghiệm nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ ?
O2, không khí, H2
Que đóm đang cháy
Không hiện tượng
Không khí
Bùng cháy
Khí oxi
Khí hidro
Cháy với ngọn lửa màu xanh
Bài giải
O2, không khí, H2
Que đóm đang cháy
Không hiện tượng
Không khí
Bùng cháy
Khí oxi
Khí hidro
Cháy với ngọn lửa màu xanh
Trích mỗi chất một ít làm mẩu thử.
Cho que đóm đang cháy vào 3 mẩu thử.
Mẩu nào làm que đóm bùng cháy mạnh là mẩu chứa khí oxi. Mẩu nào cháy với ngọn lửa xanh là mẩu chứa khí hiđro.
PT: 2H2 + O2 to 2 H2O
Mẩu còn lại cháy bình thường là mẩu chứa không khí.
Bài tập :
Trong PTN, người ta dùng khí H2 khử sắt (III) oxit thu được 2,8 g sắt.
a. Viết PTPƯ?
b. Tìm khối lượng sắt (III) oxit đã tham gia PƯ?
Tóm tắt
mFe = 2,8 g
a. PTPƯ ?
b. m Fe2O3 = ?
HƯỚNG DẪN
nFe2O3
Bài tập :
Trong PTN, người ta dùng khí H2 khử sắt (III) oxit thu được 2,8 g sắt.
a. Viết PTPƯ?
b. Tìm khối lượng sắt (III) oxit đã tham gia PƯ?
Tóm tắt
mFe = 2,8 g
a. PTPƯ ?
b. m Fe2O3 = ?
Bài làm
Số mol Fe
nFe =
PT: Fe2O3 + 3H2 to 2Fe + 3H2O
Theo PT ta có:
nFe2O3 =
Khối lượng Fe2O3 cần dùng:
mFe2O3 = nFe2O3 . MFe2O3
= 0,025. 160 = 4(g)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Làm bài tập 4, 5, 6 SGK trang 119.
2. Học lại kiến thức bài luyện tập.
3. Chuẩn bị mẩu báo cáo bài thực hành 5.
Trả lời
CO2 + H2O H2CO3 .
Phản ứng hóa hợp
CO2 + H2O H2CO3 .
Phản ứng hóa hợp
Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2
Phản ứng thế .
P2O5 + H2O H3PO4
Phản ứng hóa hợp
H2 + PbO t0 Pb + H2O .
(Phản ứng oxi hóa khử)
3. Hãy chỉ ra các loại phản ứng hóa học sau mà em đã học ? Vì sao ?
a) Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu
b) MgCO3 t0 MgO + CO2
c) CO + Mg MgO + C
d) Na2O + H2O 2NaOH
4. a) Hãy viết PTHH của các phản ứng giữa khí H2 với hỗn hợp đồng (II) oxit, sắt (III) oxit ở nhiệt độ thích hợp.
Trong các phản ứng hóa học trên, chất nào là chất khử, chất nào là chất oxi hóa ?
Nếu thu được 6,00 gam hỗn hợp 2 kim loại trong đó có 2,80 gam sắt thì thể tích khí hiđro vừa đủ cần dùng để khử đồng (II) oxit và sắt (III) oxit là bao nhiêu ?
TRƯỜNG THCS CHÂU BÌNH
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY, CÔ ĐẾN
DỰ GIỜ
MÔN : HÓA HỌC 8
1. Điền từ thích hợp vào chỗ ……
……………có tính khử, ở nhiệt độ thích hợp khí hiđro không những kết hợp được với …………… mà còn kết hợp được với …………… trong một số oxit kim loại. Các phản ứng này đều tỏa nhiệt.
Khí hiđro
đơn chất oxi
nguyên tố oxi
Ví dụ : a) 2H2 + O2 t0 2H2O
b) H2 + CuO t0 Cu + H2O
2. Hiđro có những ứng dụng quan trọng là :
A. Dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa, động cơ đốt trong, dùng trong đền xì Oxi – hiđro.
B. Làm nguyên liệu trong sản xuất Amoniac, axit và các hợp chất hữu cơ. Chất khử trong điều chế và sản xuất kim loại.
C. Dùng trong cấp cứu khi bệnh nhân khó thở.
D. Bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không.
E. Cả A, B, C, D
G. Cả A, B, D
Bài tập 3: SGK trang 119
Cho dung dịch axit sunfuric loãng, nhôm và các dụng cụ thí nghiệm như hình 5.8. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
Có thể dùng các hóa chất và dụng cụ đã cho để điều chế và thu khí oxi.
B. Có thể dùng các hóa chất và dụng cụ đã cho để điều chế và thu không khí.
C. Có thể dùng các hóa chất và dụng cụ đã cho để điều chế và thu khí hidro.
D. Có thể dùng để điều chế khí hidro nhưng không thu được khí hidro.
Hình 5.8
Ngoài cách thu khí hidro bằng cách đẩy không khí ta còn cách thu nào khác ?
Bài tập:
Thu khí hiđro
Thu khí oxi
Hãy quan sát hình vẽ biểu diễn quá trình thu khí hiđro và thu khí oxi bằng cách đẩy không khí.Cho biết sự khác nhau giữa hai cách thu này ? Vì sao có sự khác nhau đó ?
Bài tập 1: Thảo luận nhóm (3’)
Viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng của khí hidro với :
a.O2 b. Fe2O3 c. Fe3O4 d. PbO.
Ghi rõ điều kiện phản ứng.Cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?
Nhóm 1, 2 làm câu a, b.
Nhóm 3, 4 làm câu c, d
Bài tập 2: SGK trang 118
Có ba lọ mất nhãn đựng ba khí riêng biệt sau: oxi , không khí và hidro. Bằng thí nghiệm nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ ?
O2, không khí, H2
Que đóm đang cháy
Không hiện tượng
Không khí
Bùng cháy
Khí oxi
Khí hidro
Cháy với ngọn lửa màu xanh
Bài giải
O2, không khí, H2
Que đóm đang cháy
Không hiện tượng
Không khí
Bùng cháy
Khí oxi
Khí hidro
Cháy với ngọn lửa màu xanh
Trích mỗi chất một ít làm mẩu thử.
Cho que đóm đang cháy vào 3 mẩu thử.
Mẩu nào làm que đóm bùng cháy mạnh là mẩu chứa khí oxi. Mẩu nào cháy với ngọn lửa xanh là mẩu chứa khí hiđro.
PT: 2H2 + O2 to 2 H2O
Mẩu còn lại cháy bình thường là mẩu chứa không khí.
Bài tập :
Trong PTN, người ta dùng khí H2 khử sắt (III) oxit thu được 2,8 g sắt.
a. Viết PTPƯ?
b. Tìm khối lượng sắt (III) oxit đã tham gia PƯ?
Tóm tắt
mFe = 2,8 g
a. PTPƯ ?
b. m Fe2O3 = ?
HƯỚNG DẪN
nFe2O3
Bài tập :
Trong PTN, người ta dùng khí H2 khử sắt (III) oxit thu được 2,8 g sắt.
a. Viết PTPƯ?
b. Tìm khối lượng sắt (III) oxit đã tham gia PƯ?
Tóm tắt
mFe = 2,8 g
a. PTPƯ ?
b. m Fe2O3 = ?
Bài làm
Số mol Fe
nFe =
PT: Fe2O3 + 3H2 to 2Fe + 3H2O
Theo PT ta có:
nFe2O3 =
Khối lượng Fe2O3 cần dùng:
mFe2O3 = nFe2O3 . MFe2O3
= 0,025. 160 = 4(g)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Làm bài tập 4, 5, 6 SGK trang 119.
2. Học lại kiến thức bài luyện tập.
3. Chuẩn bị mẩu báo cáo bài thực hành 5.
Trả lời
CO2 + H2O H2CO3 .
Phản ứng hóa hợp
CO2 + H2O H2CO3 .
Phản ứng hóa hợp
Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2
Phản ứng thế .
P2O5 + H2O H3PO4
Phản ứng hóa hợp
H2 + PbO t0 Pb + H2O .
(Phản ứng oxi hóa khử)
3. Hãy chỉ ra các loại phản ứng hóa học sau mà em đã học ? Vì sao ?
a) Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu
b) MgCO3 t0 MgO + CO2
c) CO + Mg MgO + C
d) Na2O + H2O 2NaOH
4. a) Hãy viết PTHH của các phản ứng giữa khí H2 với hỗn hợp đồng (II) oxit, sắt (III) oxit ở nhiệt độ thích hợp.
Trong các phản ứng hóa học trên, chất nào là chất khử, chất nào là chất oxi hóa ?
Nếu thu được 6,00 gam hỗn hợp 2 kim loại trong đó có 2,80 gam sắt thì thể tích khí hiđro vừa đủ cần dùng để khử đồng (II) oxit và sắt (III) oxit là bao nhiêu ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Quốc Duy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)