Bài 34. Bài luyện tập 6
Chia sẻ bởi Võ Thị Hằng |
Ngày 23/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 34. Bài luyện tập 6 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 51 Bài 34 BÀI LUYỆN TẬP 6
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Tính chất của hiđro
Bài 1/118. Viết PTHH biểu diễn phản ứng của hiđro với các chất: O2, Fe2O3, Fe3O4, PbO. Ghi rõ điều kiện phản ứng. Giải thích và cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?
Giải: 2 H2 + O2 -> 2 H2O
Fe2O3 + 3 H2 -> 2 Fe +3 H2O
Fe3O4 + 4 H2 -> 3 Fe +4 H2O
PbO + H2 -> Pb + H2O
Ph?n ?ng hĩa h?p: 1
Ph?n ?ng th?: 2,3,4
Ph?n ?ng oxi hĩa - kh?: 1,2,3,4
- Tính chất vật lí
- Tính chất hoá học
to
to
to
to
So sánh tính chất vật lí của hiđro với oxi.
2. Ứng dụng và điều chế hiđro.
3. Các loại phản ứng hoá học.
Bài tập 4/119. (HS thảo luận nhóm 4 phút)
Lập PTHH của các phản ứng sau:
- Cacbon đioxit + nước -? axit cacbonic( H2CO3) (1)
- lưu huỳnh đioxit + nước -? axit sunfurơ ( H2SO3)(2)
Kẽm + axit clohiđric -? kẽm clorua + hiđro (3)
Điphotpho pentaoxit + nước -? axit photphoric (4)
Chì (II) oxit + hiđro -? chì + H2O (5)
b. Mỗi phản ứng trên đây thuộc loại phản ứng nào, vì sao?
Giải:
a CO2 + H2O -> H2CO3 (1)
SO2 + H2O -> H2SO3 (2)
Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2 (3)
P2O5 + 3 H2O -> 2H3PO4 (4)
PbO + H2 -> Pb + H2O (5)
b. Phản ứng hoá hợp : 1,2,4
Phản ứng thế : 3,5
Phản ứng oxi hoá - khử : 5
to
4. Phản ứng oxi hoá- khử.
Bài 5/119. a. Hãy viết PTHH của các phản ứng giữa khí hiđro với hỗn hợp đồng(II) oxit, sắt (III) oxit ở nhiệt độ thích hợp.
b. Trong các phản ứng trên, chất nào là chất khử, chất nào là chất oxi hoá? Viết sơ đồ sự khử, sự oxi hoá trong các phản ứng trên.
Giải :
CuO + H2 -> Cu + H2O
Sự khử CuO -> Cu
Fe2O3 + 3 H2 -> 2 Fe + 3 H2O
Chất oxi hoá
Chất khử
Sự khử Fe2O3 -> Fe
Sự oxi hoá H2 -> H2O
Sự oxi hoá H2 -> H2O
Chất oxi hoá
Chất khử
to
to
II. Bài tập:
Bài 1. Cho nhôm tác dụng với axit sunfuric tạo thành nhôm sunfat và 5,6 lít khí hiđro(đktc)
a. Viết PTHH
b. Tính khối lượng axit sunfuric tham gia phản ứng
c. Cần dùng bao nhiêu gam kẽm oxit để tác dụng hết lượng khí hiđro trên?
Biết Al = 27, S = 32, O = 16, H = 1, Zn = 65
Số mol khí hiđro là
nH2 = = 0,25 mol
a.PTHH 2 Al + 3 H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3 H2
Theo PTHH 2mol 3mol 1mol 3mol
Theo BR x 0,25mol
x = nH2SO4 = = 0,25 mol
b. mH2SO4 = nH2SO4 . MH2SO4 = 0,25 . 24,5g
c. PTHH ZnO + H2 -> Zn + H2O
Theo PTHH 1mol 1mol 1mol 1 mol
Theo BR 0,25mol 0,25mol
mZnO = nZnO . MZnO = 0,25 . 81 = 20,25
5,6
22,4
0,25 .3
3
Bài 5c. Nếu thu được 6g hỗn hợp hai kim loại , trong đó có 2,8g sắt thì thể tích ( đktc) khí hiđro vừa đủ cần dùng để khử đồng(II) oxit và sắt (III) oxit là bao nhiêu?
Bài 5c. Khối lượng Cu thu được là: mCu = 6 - 2,8 = 3,2 g
nCu = = 0,05 mol
nFe = = 0,05 mol
Số mol hiđro cần dùng để khử CuO là:
CuO + H2 -> Cu + H2O
1 mol 1 mol 1mol
0,05mol 0,05 mol
VH2 = 0,05 x 22,4 = 1,12 lít
Số mol hiđro cần dùng để khử Fe là
Fe2O3 + 3 H2 -> 2 Fe + 3 H2O
1 mol 3 mol 2 mol 3 mol
0,05 mol 0,05 mol
VH2 = 0,05 x 22,4 = 1,12 lít
Thể tích khí hiđro tham gia 2 phản ứng là
V = 1,12 + 1,12 = 2,24 lít
3,2
64
2,8
56
to
to
Dặn dò:
Ôn lại kiến thức theo bài luyện tập để tiết sau kiểm tra 1 tiết
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Tính chất của hiđro
Bài 1/118. Viết PTHH biểu diễn phản ứng của hiđro với các chất: O2, Fe2O3, Fe3O4, PbO. Ghi rõ điều kiện phản ứng. Giải thích và cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?
Giải: 2 H2 + O2 -> 2 H2O
Fe2O3 + 3 H2 -> 2 Fe +3 H2O
Fe3O4 + 4 H2 -> 3 Fe +4 H2O
PbO + H2 -> Pb + H2O
Ph?n ?ng hĩa h?p: 1
Ph?n ?ng th?: 2,3,4
Ph?n ?ng oxi hĩa - kh?: 1,2,3,4
- Tính chất vật lí
- Tính chất hoá học
to
to
to
to
So sánh tính chất vật lí của hiđro với oxi.
2. Ứng dụng và điều chế hiđro.
3. Các loại phản ứng hoá học.
Bài tập 4/119. (HS thảo luận nhóm 4 phút)
Lập PTHH của các phản ứng sau:
- Cacbon đioxit + nước -? axit cacbonic( H2CO3) (1)
- lưu huỳnh đioxit + nước -? axit sunfurơ ( H2SO3)(2)
Kẽm + axit clohiđric -? kẽm clorua + hiđro (3)
Điphotpho pentaoxit + nước -? axit photphoric (4)
Chì (II) oxit + hiđro -? chì + H2O (5)
b. Mỗi phản ứng trên đây thuộc loại phản ứng nào, vì sao?
Giải:
a CO2 + H2O -> H2CO3 (1)
SO2 + H2O -> H2SO3 (2)
Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2 (3)
P2O5 + 3 H2O -> 2H3PO4 (4)
PbO + H2 -> Pb + H2O (5)
b. Phản ứng hoá hợp : 1,2,4
Phản ứng thế : 3,5
Phản ứng oxi hoá - khử : 5
to
4. Phản ứng oxi hoá- khử.
Bài 5/119. a. Hãy viết PTHH của các phản ứng giữa khí hiđro với hỗn hợp đồng(II) oxit, sắt (III) oxit ở nhiệt độ thích hợp.
b. Trong các phản ứng trên, chất nào là chất khử, chất nào là chất oxi hoá? Viết sơ đồ sự khử, sự oxi hoá trong các phản ứng trên.
Giải :
CuO + H2 -> Cu + H2O
Sự khử CuO -> Cu
Fe2O3 + 3 H2 -> 2 Fe + 3 H2O
Chất oxi hoá
Chất khử
Sự khử Fe2O3 -> Fe
Sự oxi hoá H2 -> H2O
Sự oxi hoá H2 -> H2O
Chất oxi hoá
Chất khử
to
to
II. Bài tập:
Bài 1. Cho nhôm tác dụng với axit sunfuric tạo thành nhôm sunfat và 5,6 lít khí hiđro(đktc)
a. Viết PTHH
b. Tính khối lượng axit sunfuric tham gia phản ứng
c. Cần dùng bao nhiêu gam kẽm oxit để tác dụng hết lượng khí hiđro trên?
Biết Al = 27, S = 32, O = 16, H = 1, Zn = 65
Số mol khí hiđro là
nH2 = = 0,25 mol
a.PTHH 2 Al + 3 H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3 H2
Theo PTHH 2mol 3mol 1mol 3mol
Theo BR x 0,25mol
x = nH2SO4 = = 0,25 mol
b. mH2SO4 = nH2SO4 . MH2SO4 = 0,25 . 24,5g
c. PTHH ZnO + H2 -> Zn + H2O
Theo PTHH 1mol 1mol 1mol 1 mol
Theo BR 0,25mol 0,25mol
mZnO = nZnO . MZnO = 0,25 . 81 = 20,25
5,6
22,4
0,25 .3
3
Bài 5c. Nếu thu được 6g hỗn hợp hai kim loại , trong đó có 2,8g sắt thì thể tích ( đktc) khí hiđro vừa đủ cần dùng để khử đồng(II) oxit và sắt (III) oxit là bao nhiêu?
Bài 5c. Khối lượng Cu thu được là: mCu = 6 - 2,8 = 3,2 g
nCu = = 0,05 mol
nFe = = 0,05 mol
Số mol hiđro cần dùng để khử CuO là:
CuO + H2 -> Cu + H2O
1 mol 1 mol 1mol
0,05mol 0,05 mol
VH2 = 0,05 x 22,4 = 1,12 lít
Số mol hiđro cần dùng để khử Fe là
Fe2O3 + 3 H2 -> 2 Fe + 3 H2O
1 mol 3 mol 2 mol 3 mol
0,05 mol 0,05 mol
VH2 = 0,05 x 22,4 = 1,12 lít
Thể tích khí hiđro tham gia 2 phản ứng là
V = 1,12 + 1,12 = 2,24 lít
3,2
64
2,8
56
to
to
Dặn dò:
Ôn lại kiến thức theo bài luyện tập để tiết sau kiểm tra 1 tiết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)